# CHƯƠNG V - CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

Hướng dẫn áp dụng:

- Vật liệu làm giáo xây phục vụ công tác xây đã được tính trong định mức.

- Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì hao phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.

- Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập định mức. Khi hao phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với hao phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì hao phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.

XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

# AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC

# AE.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

> 60

AE.111

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

Đá dăm

m3

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

Nhân công 3,5/7

công

1,81

1,74

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

 

10

20

# AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ( cm )

≤ 60

> 60

Chiều cao (m)

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.112

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

1,2

1,2

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

0,420

0,420

Vật liệu khác

%

-

5

-

5

Nhân công 3,5/7

công

2,06

2,40

1,98

2,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

0,053

0,053

 

10

20

30

40

# AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 60

> 60

Chiều cao (m )

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.113

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

1,2

1,2

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

0,420

0,420

Vật liệu khác

%

-

5

-

5

Nhân công 3,5/7

công

2,25

2,67

2,15

2,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

0,053

0,053

 

10

20

30

40

# AE.11400 ÷ AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mố

Trụ, cột

Chiều cao (m )

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.114

Xây mố

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

1,2

1,2

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

0,420

0,420

AE.115

Xây trụ, cột

Vật liệu khác

%

-

5

-

5

Nhân công 3,5/7

công

2,37

4,54

3,88

5,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

0,053

0,053

 

10

20

10

20

# AE.11600 XÂY TƯỜNG CÁNH TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường cánh, tường đầu cầu

Chiều cao (m)

≤ 2

> 2

AE.116

Xây tường cánh, tường đầu cầu

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

Đá dăm

m3

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

Vật liệu khác

%

-

5

Nhân công 3,5/7

công

2,28

3,96

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

 

10

20

# AE.11700 ÷ AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ, GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trụ đỡ đường ống

Gối đỡ đường ống

Chiều cao (m)

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.117

Xây trụ đỡ đường ống

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,22

1,22

1,22

1,22

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

0,420

0,420

AE.118

Xây gối đỡ đường ống

Vật liệu khác

%

-

5

-

5

Nhân công 3,5/7

công

3,41

4,05

3,41

4,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

0,053

0,053

 

10

20

10

20

# AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

AE.119

Xây mặt bằng, mái dốc

Vật liệu

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

1,22

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

0,420

Vật liệu khác

%

-

-

2,5

Nhân công 3,5/7

công

1,98

2,09

2,32

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

0,053

 

10

20

30

# AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xếp đá khan không chít mạch

Xếp đá khan có chít mạch

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

Mặt bằng

Mái dốc thẳng

Mái dốc cong

AE.121

Xếp đá khan không chit mạch

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

1,22

1,2

1,2

1,22

Đá dăm 4x6

m3

0,061

0,061

0,065

0,061

0,061

0,065

Vữa

m3

-

-

-

0,067

0,067

0,067

AE.122

Xếp đá khan có chít mạch

Vật liệu khác

%

-

-

2,5

-

-

2,5

Nhân công 3,5/7

công

1,2

1,4

1,98

1,55

1,75

2,01

 

 

 

 

10

20

30

10

20

30

# AE.12300 XÂY CỐNG

# AE.12400 XÂY NÚT HẦM

# AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây cống

Xây nút hầm

Xây kết cấu phức tạp

AE.123

Xây cống

Vật liệu

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

1,22

AE.124

Xây nút hầm

Đá dăm

m3

0,057

0,057

0,057

Vữa

m3

0,420

0,420

0,420

AE.125

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,98

3,46

4,03

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,053

0,053

0,053

 

10

10

10

# AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥ 40%

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao

≥ 5m

≥ 10m

> 20m

AE.126

Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥ 40%

Vật liệu

 

 

 

 

Đá hộc

m3

1,2

1,2

1,2

Đá dăm

m3

0,061

0,061

0,061

Vữa

m3

0,460

0,460

0,460

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

5,47

6,40

7,61

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,058

0,058

0,058

 

10

20

30

# AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10 x 20 x 30)

# AE.13100 XÂY MÓNG

# AE.13200 XÂY TƯỜNG

# AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

Trụ, cột

≤ 30

> 30

Chiều cao (m)

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.131

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đá

m3

0,89

0,89

0,89

0,85

0,85

0,85

AE.132

Xây tường

Vữa

m3

0,160

0,160

0,160

0,190

0,190

0,250

Vật liệu khác

%

-

-

5

-

5

5

AE.133

Xây trụ, cột

Nhân công 3,5/7

công

2,27

2,56

2,74

2,25

2,67

4,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,027

0,027

0,033

 

10

10

20

30

40

10

# AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ

# AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

# AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

Chiều cao (m)

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.141

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá

viên

430

430

430

430

430

Vữa

m3

0,300

0,300

0,300

0,300

0,300

AE.142

Xây tường

Vật liệu khác

%

-

-

5

-

5

Nhân công 3,5/7

công

2,71

3,03

3,31

2,71

3,02

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

0,036

 

10

10

20

30

40

# AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

# AE.14400 XÂY TRỤ, CỘT BẰNG ĐÁ CHẺ (10 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gối đỡ ống

Trụ, cột

Chiều cao (m)

≤2

>2

AE.143

Xây gối đỡ ống

Vật liệu

 

 

 

 

Đá

viên

430

430

410

Vữa

m3

0,300

0,310

0,310

AE.144

Xây trụ, cột

Vật liệu khác

%

-

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,71

3,02

4,38

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,037

0,037

 

10

20

10

# AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)

# AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20 x 20 x 25)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

Chiều cao (m)

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.151

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá chẻ

viên

72

73

73

72

72

Đá dăm chèn

m3

0,047

0,05

0,05

0,047

0,047

Vữa

m3

0,280

0,290

0,290

0,280

0,280

AE.152

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25

Vật liệu khác

%

-

-

5

-

5

Nhân công 3,5/7

công

1,35

1,45

1,55

1,39

1,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,034

0,035

0,035

0,034

0,034

 

10

10

20

30

40

# AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)

# AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15 x 20 x 25)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng

Tường, chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

Chiều cao (m)

≤ 2

> 2

≤ 2

> 2

AE.161

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đá chẻ

viên

108

109

109

108

108

Vữa

m3

0,290

0,300

0,300

0,290

0,290

Vật liệu khác

%

-

-

5

-

5

AE.162

Xây tường bằng đá chẻ 15x20x25

Nhân công 3,5/7

công

1,42

1,47

1,63

1,44

1,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,035

0,036

0,036

0,035

0,035

 

10

10

20

30

40

XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AE.20000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (6,5 x 10,5 x 22)

# AE.21000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

> 33

AE.21

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

550

539

Vữa

m3

0,290

0,300

Nhân công 3,5/7

công

1,42

1,26

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,035

0,036

 

110

210

# AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 11 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.221

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

643

643

643

643

Vữa

m3

0,230

0,230

0,230

0,230

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,90

2,07

2,27

2,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,032

0,032

0,032

0,032

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 33 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.222

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

550

550

550

550

Vữa

m3

0,290

0,290

0,290

0,290

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,63

1,67

1,84

1,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,035

0,035

0,035

0,035

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 33 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.223

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

539

539

539

539

Vữa

m3

0,300

0,300

0,300

0,300

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,41

1,53

1,68

1,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.231

Xây cột, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

539

539

539

539

Vữa

m3

0,300

0,300

0,300

0,300

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

3,00

4,00

4,40

4,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 33 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.241

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

550

550

550

550

Vữa

m3

0,290

0,290

0,290

0,290

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,78

3,09

3,39

3,55

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,035

0,035

0,035

0,035

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 33 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.242

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

539

539

539

539

Vữa

m3

0,300

0,300

0,300

0,300

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,60

2,89

3,17

3,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.25000 XÂY CỐNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cống

Cuốn cong

Thành vòm cong

AE.25

Xây cống

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

550

560

Vữa

m3

0,280

0,290

Vật liệu khác

%

4

4

Nhân công 3,5/7

công

4,66

4,28

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,034

0,035

 

110

210

# AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GỐI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bể chứa

Hố van, hố ga

Gối đỡ ống, rãnh thoát nước

AE.26

Bể chứa

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch

viên

550

550

550

AE.26

Hố van, hố ga

Vữa

m3

0,310

0,330

0,333

Vật liệu khác

%

5,5

5,5

5,5

AE.26

Gối đỡ ống, rãnh thoát nước

Nhân công 3,5/7

công

3,60

3,20

4,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,037

0,039

0,039

 

110

210

310

# AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HÓA CHẤT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AE.271

Xây bể hóa chất, bể chống ăn mòn

Vật liệu

 

 

Gạch thẻ

viên

550

Bột thạch anh

kg

330,5

Cát thạch anh

kg

166

Thủy tinh nước

kg

149

Thuốc trừ sâu

kg

22,3

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 4,5/7

công

3,80

Máy thi công

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,032

 

10

# AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.281

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

573

573

573

573

Vữa

m3

0,28

0,28

0,28

0,28

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

3,60

4,00

4,40

4,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.30000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (5 x 10 x 20)

# AE.31000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ( cm )

≤ 30

> 30

AE.31

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

810

780

Vữa

m3

0,300

0,310

Nhân công 3,5/7

công

1,60

1,42

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,037

 

110

210

# AE.32000 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.321

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

830

830

830

830

Vữa

m3

0,250

0,250

0,250

0,250

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,23

2,43

2,67

2,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.322

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

810

810

810

810

Vữa

m3

0,300

0,300

0,300

0,300

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,83

1,97

2,16

2,26

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.323

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

782

782

782

782

Vữa

m3

0,310

0,310

0,310

0,310

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,64

1,80

1,98

2,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,037

0,037

0,037

0,037

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.33000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.331

Xây cột, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

782

782

782

782

Vữa

m3

0,310

0,310

0,310

0,310

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

3,60

4,00

4,40

4,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,037

0,037

0,037

0,037

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.34000 XÂY HỐ VAN, HỐ GA, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây hố van, hố ga

Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước

AE.34

Xây hố van, hố ga, rãnh thoát nước

Vật liệu

 

 

 

Gạch

viên

810

810

Vữa

m3

0,350

0,370

Vật liệu khác

%

5,5

5,5

Nhân công 3,5/7

công

3,42

4,60

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,040

0,043

 

110

210

# AE.35000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.351

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

820

820

820

820

Vữa

m3

0,30

0,30

0,30

0,30

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

3,96

4,40

4,84

5,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,036

0,036

0,036

0,036

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.40000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG 4,5 x 9 x 19

# AE.41000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ( cm )

≤ 30

> 30

AE.41

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

Gạch thẻ

viên

937

920

Vữa

m3

0,313

0,328

Nhân công 3,5/7

công

1,67

1,47

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,037

0,039

 

110

210

# AE.42000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.421

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

989

989

989

989

Vữa

m3

0,256

0,256

0,256

0,256

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,46

2,72

2,99

3,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.422

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

937

937

937

937

Vữa

m3

0,313

0,313

0,313

0,313

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,97

2,18

2,39

2,49

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,037

0,037

0,037

0,037

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.423

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

921

921

921

921

Vữa

m3

0,328

0,328

0,328

0,328

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,92

2,10

2,30

2,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.43000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.431

Xây cột, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

921

921

921

921

Vữa

m3

0,328

0,328

0,328

0,328

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

4,00

4,44

4,88

5,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.44000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.441

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

937

937

937

937

Vữa

m3

0,328

0,328

0,328

0,328

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

4,20

4,66

5,11

5,35

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.50000 XÂY GẠCH ĐẤT SÉT NUNG (4 x 8 x 19) 

# AE.51000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác  xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 30

> 30

AE.51

Xây móng

Vật liệu

 

 

 

Gạch thẻ

viên

1.164

1.134

Vữa

m3

0,342

0,356

Nhân công 3,5/7

công

2,27

2,00

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,040

0,040

 

110

210

# AE.52000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.521

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

1.315

1.315

1.315

1.315

Vữa

m3

0,200

0,200

0,200

0,200

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,70

3,00

3,30

3,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,028

0,028

0,028

0,028

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.522

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

1.110

1.110

1.110

1.110

Vữa

m3

0,325

0,325

0,325

0,325

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,40

2,60

2,86

2,99

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.523

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

1.084

1.084

1.084

1.084

Vữa

m3

0,347

0,347

0,347

0,347

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

2,30

2,50

2,75

2,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,040

0,040

0,040

0,040

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.53000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.531

Xây cột, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

1.048

1.048

1.048

1.048

Vữa

m3

0,328

0,328

0,328

0,328

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

4,50

5,00

5,50

5,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.54000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.541

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

1.087

1.087

1.087

1.087

Vữa

m3

0,328

0,328

0,328

0,328

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

4,54

5,04

5,55

5,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,039

0,039

0,039

0,039

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.60000 XÂY GẠCH ỐNG

# AE.61000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.611

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

460

460

460

460

Vữa

m3

0,150

0,150

0,150

0,150

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,53

1,69

1,85

1,94

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.612

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

450

450

450

450

Vữa

m3

0,165

0,165

0,165

0,165

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,38

1,42

1,56

1,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.613

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

440

440

440

440

Vữa

m3

0,174

0,174

0,174

0,174

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,13

1,25

1,37

1,43

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.62000 XÂY GẠCH ỐNG (10 x 10 x 20) CÂU GẠCH THẺ (5 x 10 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.621

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch ống

viên

350

350

350

350

Gạch thẻ

viên

175

175

175

175

Vữa

m3

0,240

0,240

0,240

0,240

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,50

1,71

1,88

1,96

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.63000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.631

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

682

682

682

682

Vữa

m3

0,17

0,17

0,17

0,17

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,95

2,15

2,36

2,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.632

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

649

649

649

649

Vữa

m3

0,21

0,21

0,21

0,21

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,70

1,85

2,03

2,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,030

0,030

0,030

0,030

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.633

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

608

608

608

608

Vữa

m3

0,26

0,26

0,26

0,26

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,47

1,62

1,78

1,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.64000 XÂY GẠCH ỐNG (8 x 8 x 19) CÂU GẠCH THẺ (4 x 8 x 19)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.641

Xây tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch ống

viên

542

542

542

542

Gạch thẻ

viên

233

233

233

233

Vữa

m3

0,230

0,230

0,230

0,230

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,85

2,15

2,36

2,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,032

0,032

0,032

0,032

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.65000 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 9 x 9 x 19

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.651

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

550

550

550

550

Vữa

m3

0,160

0,160

0,160

0,160

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,75

1,93

2,12

2,21

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.652

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

520

520

520

520

Vữa

m3

0,190

0,190

0,190

0,190

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,55

1,65

1,81

1,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 30 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.653

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

510

510

510

510

Vữa

m3

0,220

0,220

0,220

0,220

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,31

1,44

1,58

1,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 15 x 22)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.711

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

275

275

275

275

Vữa

m3

0,170

0,170

0,170

0,170

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,33

1,40

1,54

1,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày >10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.712

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

264

264

264

264

Vữa

m3

0,181

0,181

0,181

0,181

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,13

1,16

1,28

1,34

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.72000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10 x 13,5 x 22)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.721

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

298

298

298

298

Vữa

m3

0,160

0,160

0,160

0,160

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,36

1,44

1,57

1,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.722

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

290

290

290

290

Vữa

m3

0,170

0,170

0,170

0,170

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,17

1,21

1,33

1,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.73000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5 x 13 x 20)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày ≤ 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.731

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

394

394

394

394

Vữa

m3

0,170

0,170

0,170

0,170

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,43

1,47

1,62

1,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày > 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.732

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

380

380

380

380

Vữa

m3

0,180

0,180

0,180

0,180

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,38

1,42

1,56

1,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

10

20

30

40

# AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.811

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

57

57

57

57

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,44

1,50

1,64

1,71

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.812

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

77

77

77

77

Vữa

m3

0,109

0,109

0,109

0,109

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,55

1,59

1,75

1,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.813

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

115

115

115

115

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,72

1,77

1,95

2,03

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 19 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.814

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

65

65

65

65

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,51

1,55

1,71

1,79

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.815

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

82

82

82

82

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,59

1,64

1,80

1,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.816

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

123

123

123

123

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,75

1,81

1,98

2,07

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.817

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

171

171

171

171

Vữa

m3

0,132

0,132

0,132

0,132

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,90

1,96

2,15

2,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 11,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.818

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

333

333

333

333

Vữa

m3

0,214

0,214

0,214

0,214

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,07

2,13

2,33

2,44

Máy trộn vữa 150l

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.819

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

101

101

101

101

Vữa

m3

0,118

0,118

0,118

0,118

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,70

1,75

1,93

2,01

Máy trộn vữa 150l

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.82110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 19 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12 ( cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8211

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

103

103

103

103

Vữa

m3

0,113

0,113

0,113

0,113

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,71

1,77

1,94

2,02

Máy trộn vữa 150l

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8212

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

77

77

77

77

Vữa

m3

0,128

0,128

0,128

0,128

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,55

1,59

1,75

1,83

Máy trộn vữa 150l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8213

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

90

90

90

90

Vữa

m3

0,133

0,133

0,133

0,133

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,67

1,72

1,88

1,97

Máy trộn vữa 150l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8214

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

102

102

102

102

Vữa

m3

0,133

0,133

0,133

0,133

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,70

1,75

1,93

2,01

Máy trộn vữa 150l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (13 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 13 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8215

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

118

118

118

118

Vữa

m3

0,132

0,132

0,132

0,132

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,73

1,79

1,96

2,04

Máy trộn vữa 150l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 15 x 39)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8216

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

153

153

153

153

Vữa

m3

0,134

0,134

0,134

0,134

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,84

1,89

2,08

2,17

Máy trộn vữa 150l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (9 x 15 x 39) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 9 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8217

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

170

170

170

170

Vữa

m3

0,132

0,132

0,132

0,132

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,89

1,95

2,14

2,24

Máy trộn vữa 150l

ca

0,019

0,019

0,019

0,019

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82180 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 13 x 39) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8218

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

77

77

77

77

Vữa

m3

0,109

0,109

0,109

0,109

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,55

1,60

1,76

1,83

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82190 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (17 x 13 x 39) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8219

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

103

103

103

103

Vữa

m3

0,144

0,144

0,144

0,144

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

1,71

1,77

1,94

2,02

Máy trộn vữa 150l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 13 x 39) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8220

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

116

116

116

116

Vữa

m3

0,147

0,147

0,147

0,147

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,72

1,78

1,95

2,03

Máy trộn vữa 150l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (14 x 13 x 39) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 14 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8221

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

125

125

125

125

Vữa

m3

0,144

0,144

0,144

0,144

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,78

1,83

2,01

2,10

Máy trộn vữa 150l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (12 x 13 c 39) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8222

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

145

145

145

145

Vữa

m3

0,146

0,146

0,146

0,146

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,82

1,87

2,05

2,15

Máy trộn vữa 150l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 13 x 39) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8223

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

174

174

174

174

Vữa

m3

0,147

0,147

0,147

0,147

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,93

1,98

2,17

2,27

Máy trộn vữa 150l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (8 x 13 x 39) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 8 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8224

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

218

218

218

218

Vữa

m3

0,146

0,146

0,146

0,146

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,97

2,03

2,23

2,32

Máy trộn vữa 150l

ca

0,021

0,021

0,021

0,021

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 13 x 22)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8225

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

288

288

288

288

Vữa

m3

0,167

0,167

0,167

0,167

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,99

2,05

2,25

2,34

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

1

2

3

4

# AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8226

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

546

546

546

546

Vữa

m3

0,267

0,267

0,267

0,267

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,25

2,31

2,54

2,65

Máy trộn vữa 150l

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 6 x 21) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8227

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

600

600

600

600

Vữa

m3

0,270

0,270

0,270

0,270

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,38

2,45

2,69

2,80

Máy trộn vữa 150l

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.82280 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠC H (9,5 x 6 x 20) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 9,5 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8228

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

658

658

658

658

Vữa

m3

0,274

0,274

0,274

0,274

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,47

2,55

2,79

2,92

Máy trộn vữa 150l

ca

0,035

0,035

0,035

0,035

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gạch thông gió

20 x 20 cm

30 x 30 cm

AE.83

Xây tường thông gió

Vật liệu

 

 

 

Gạch thông gió

viên

25,5

11,5

Vữa

m3

0,006

0,0057

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,59

0,65

 

110

210

# AE.84000 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5 x 12 x 25)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (cm)

≤ 33

> 33

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 6

≤ 28

AE.84

Xây tường gạch silicat

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

424

424

416

416

Vữa

m3

0,267

0,267

0,271

0,271

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,12

2,27

1,81

1,99

Máy trộn vữa 150l

ca

0,034

0,034

0,034

0,034

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

-

0,012

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

-

0,012

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

110

120

210

220

# AE.85000 ÷ AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.851

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

212

212

212

212

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,43

1,56

1,72

1,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.851

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

209

209

209

209

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,077

0,077

0,077

0,077

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,40

1,53

1,68

1,75

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.852

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

159

159

159

159

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,34

1,46

1,61

1,67

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.853

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

127

127

127

127

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,37

1,48

1,62

1,69

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.853

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

129

129

129

129

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,28

1,40

1,54

1,61

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.854

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

106

106

106

106

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,18

1,27

1,39

1,44

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.854

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

108

108

108

108

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,043

0,043

0,043

0,043

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,20

1,31

1,43

1,50

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5 ( cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.855

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

91

91

91

91

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,13

1,22

1,34

1,39

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.855

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

93

93

93

93

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,16

1,26

1,39

1,44

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.857

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

64

64

64

64

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,03

1,11

1,21

1,26

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.857

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

66

66

66

66

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,03

0,03

0,03

0,03

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,05

1,14

1,26

1,32

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.861

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

109

109

109

109

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,20

1,31

1,43

1,50

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.861

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

104

104

104

104

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,077

0,077

0,077

0,077

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,17

1,26

1,38

1,43

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.862

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

82

82

82

82

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,12

1,22

1,35

1,40

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.862

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

80

80

80

80

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,10

1,19

1,31

1,36

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.863

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

65

65

65

65

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,04

1,12

1,22

1,27

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.863

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

64

64

64

64

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,03

1,11

1,21

1,26

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.864

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

54

54

54

54

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,034

0,034

0,034

0,034

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,00

1,07

1,18

1,22

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.864

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

54

54

54

54

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,043

0,043

0,043

0,043

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,00

1,07

1,18

1,22

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5 ( cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.865

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

47

47

47

47

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,96

1,04

1,13

1,19

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.865

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

46

46

46

46

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,96

1,04

1,13

1,19

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.866

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

41

41

41

41

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,93

1,01

1,10

1,14

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

# AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.867

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

33

33

33

33

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,88

0,95

1,04

1,08

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.867

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

33

33

33

33

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,030

0,030

0,030

0,030

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,96

1,04

1,13

1,19

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.871

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

73

73

73

73

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,08

1,18

1,29

1,35

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.871

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

70

70

70

70

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,077

0,077

0,077

0,077

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,07

1,16

1,26

1,32

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.872

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

55

55

55

55

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,01

1,09

1,21

1,26

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.872

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

53

53

53

53

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,060

0,060

0,060

0,060

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,98

1,06

1,17

1,21

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây  dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.873

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

44

44

44

44

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,027

0,027

0,027

0,027

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,95

1,03

1,12

1,17

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.873

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

43

43

43

43

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,94

1,02

1,11

1,16

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.874

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

36

36

36

36

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,030

0,030

0,030

0,030

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,89

0,96

1,05

1,09

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.874

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

36

36

36

36

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,043

0,043

0,043

0,043

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,89

0,96

1,05

1,09

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5 ( cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.875

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,86

0,92

1,01

1,05

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.875

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,86

0,92

1,01

1,05

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.876

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

27

27

27

27

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,82

0,89

0,97

1,02

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.876

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

27

27

27

27

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,035

0,035

0,035

0,035

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,82

0,89

0,97

1,02

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.877

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

22

22

22

22

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,026

0,026

0,026

0,026

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,72

0,77

0,85

0,88

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

10

20

30

40

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.877

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

22

22

22

22

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,030

0,030

0,030

0,030

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,72

0,77

0,85

0,88

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

50

60

70

80

# AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8811

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

193

193

193

193

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,44

1,57

1,73

1,81

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8811

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

184

184

184

184

Vữa

m3

0,216

0,216

0,216

0,216

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,41

1,54

1,69

1,77

Máy trộn vữa 150l

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8812

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

145

145

145

145

Vữa

m3

0,168

0,168

0,168

0,168

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,36

1,48

1,63

1,70

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5 (cm )

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8813

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

116

116

116

116

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,29

1,40

1,53

1,59

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8813

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

119

119

119

119

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,31

1,42

1,56

1,64

Máy trộn vữa 150l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8814

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

97

97

97

97

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,23

1,33

1,46

1,51

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8814

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

101

101

101

101

Vữa

m3

0,120

0,120

0,120

0,120

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,25

1,37

1,50

1,56

Máy trộn vữa 150l

ca

0,018

0,018

0,018

0,018

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8815

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

83

83

83

83

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,18

1,27

1,39

1,44

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8815

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

88

88

88

88

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,20

1,31

1,43

1,50

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8817

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

58

58

58

58

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,04

1,12

1,22

1,27

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8817

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

63

63

63

63

Vữa

m3

0,083

0,083

0,083

0,083

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,11

1,21

1,34

1,39

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8821

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

103

103

103

103

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,25

1,37

1,50

1,56

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8821

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

92

92

92

92

Vữa

m3

0,216

0,216

0,216

0,216

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,21

1,31

1,42

1,49

Máy trộn vữa 150l

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8822

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

78

78

78

78

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,16

1,26

1,39

1,44

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8822

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

73

73

73

73

Vữa

m3

0,168

0,168

0,168

0,168

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,13

1,22

1,34

1,39

Máy trộn vữa 150l

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8823

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

62

62

62

62

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,06

1,14

1,25

1,31

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8823

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

60

60

60

60

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,05

1,13

1,24

1,29

Máy trộn vữa 150l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8824

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

52

52

52

52

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,02

1,10

1,20

1,25

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8824

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

51

51

51

51

Vữa

m3

0,122

0,122

0,122

0,122

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,01

1,09

1,19

1,24

Máy trộn vữa 150l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8825

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

44

44

44

44

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

0,97

1,05

1,14

1,20

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8825

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

44

44

44

44

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,97

1,05

1,14

1,20

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AA c (20 x 20 x 60) cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8826

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

39

39

39

39

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,94

1,02

1,11

1,16

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

# AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 X 20 X 60) cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8827

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,90

0,97

1,06

1,10

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8827

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

31

31

31

31

Vữa

m3

0,083

0,083

0,083

0,083

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,90

0,97

1,06

1,10

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8831

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

71

71

71

71

Vữa

m3

0,073

0,073

0,073

0,073

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,13

1,24

1,36

1,42

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8831

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

61

61

61

61

Vữa

m3

0,216

0,216

0,216

0,216

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,05

1,13

1,24

1,29

Máy trộn vữa 150l

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8832

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

53

53

53

53

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

1,02

1,11

1,22

1,27

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8832

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

48

48

48

48

Vữa

m3

0,169

0,169

0,169

0,169

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,98

1,06

1,17

1,21

Máy trộn vữa 150l

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 12,5 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8833

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

42

42

42

42

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,96

1,04

1,13

1,19

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8833

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

40

40

40

40

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

0,95

1,03

1,12

1,17

Máy trộn vữa 150l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8834

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

35

35

35

35

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

0,92

1,00

1,08

1,13

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8834

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

34

34

34

34

Vữa

m3

0,120

0,120

0,120

0,120

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,91

0,98

1,07

1,12

Máy trộn vữa 150l

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17,5 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8835

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

30

30

30

30

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

0,89

0,96

1,05

1,09

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8835

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

29

29

29

29

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,88

0,95

1,04

1,08

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8836

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

26

26

26

26

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

0,85

0,91

1,00

1,04

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 ( cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8836

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

26

26

26

26

Vữa

m3

0,098

0,098

0,098

0,098

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7 Máy thi công

công

0,85

0,91

1,00

1,04

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 25 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8837

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

21

21

21

21

Vữa

m3

0,074

0,074

0,074

0,074

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,75

0,81

0,89

0,92

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 30 (cm )

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8837

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

21

21

21

21

Vữa

m3

0,083

0,083

0,083

0,083

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,75

0,81

0,89

0,92

Máy trộn vữa 150l

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.89110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8911

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

196

196

196

196

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,042

0,042

0,042

0,042

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,51

1,65

1,81

1,89

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8911

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

188

188

188

188

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,080

0,080

0,080

0,080

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,49

1,61

1,76

1,83

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8912

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

125

125

125

125

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,39

1,52

1,67

1,74

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.891

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

121

121

121

121

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,064

0,064

0,064

0,064

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,37

1,48

1,62

1,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8913

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

210

210

210

210

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,067

0,067

0,067

0,067

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,53

1,65

1,81

1,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8913

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

214

214

214

214

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,049

0,049

0,049

0,049

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,54

1,68

1,85

1,93

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8914

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

108

108

108

108

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,041

0,041

0,041

0,041

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,34

1,45

1,57

1,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8914

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

107

107

107

107

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,050

0,050

0,050

0,050

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,33

1,43

1,56

1,63

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

 

 

 

5

6

7

8

# AE.89150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8915

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

113

113

113

113

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,061

0,061

0,061

0,061

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,34

1,45

1,57

1,64

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8915

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

116

116

116

116

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,35

1,46

1,59

1,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8916

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

56

56

56

56

Vữa xây bê tông nhẹ

m3

0,036

0,036

0,036

0,036

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

1,13

1,22

1,34

1,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 22 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8916

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

55

55

55

55

Vữa Xây bê tông nhẹ

m3

0,038

0,038

0,038

0,038

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,12

1,21

1,32

1,38

Vận thăng lồng 3 t

ca

 

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

-

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).

Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

# AE.89510 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (7,5 x 17 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 7,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8951

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

183

183

183

183

Vữa

m3

0,107

0,107

0,107

0,107

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,49

1,63

1,79

1,86

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 17 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8951

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

165

165

165

165

Vữa

m3

0,226

0,226

0,226

0,226

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,47

1,58

1,73

1,81

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89520 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (10 x 20 x 39)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8952

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

118

118

118

118

Vữa

m3

0,108

0,108

0,108

0,108

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,40

1,53

1,68

1,75

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8952

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

110

110

110

110

Vữa

m3

0,179

0,179

0,179

0,179

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,38

1,49

1,63

1,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 10 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8953

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

188

188

188

188

Vữa

m3

0,188

0,188

0,188

0,188

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,50

1,62

1,77

1,84

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,026

0,026

0,026

0,026

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8953

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

197

197

197

197

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,52

1,66

1,82

1,90

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15 x 20 x 30)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 15 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8954

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

101

101

101

101

Vữa

m3

0,118

0,118

0,118

0,118

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,36

1,47

1,61

1,67

Máy trộn vữa 150l

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8954

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

99

99

99

99

Vữa

m3

0,141

0,141

0,141

0,141

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,35

1,46

1,59

1,66

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89550 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 10,5 x 40)cm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8955

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

102

102

102

102

Vữa

m3

0,172

0,172

0,172

0,172

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,36

1,47

1,61

1,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,024

0,024

0,024

0,024

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 10,5 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8955

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

109

109

109

109

Vữa

m3

0,107

0,107

0,107

0,107

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,38

1,49

1,63

1,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.89560 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (20 x 22 x 40)cm

 

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 20 (cm)

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8956

Xây tường

thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

53

53

53

53

Vữa

m3

0,10

0,10

0,10

0,10

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

công

1,14

1,24

1,35

1,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 401

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

1

2

3

4

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày 22 (cm)

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AE.8956

Xây tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gạch

viên

52

52

52

52

Vữa

m3

0,107

0,107

0,107

0,107

Vật liệu khác

%

6

6

6

6

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,13

1,22

1,34

1,39

Máy trộn vữa 150l

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

Máy khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

5

6

7

8

# AE.90000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sâu bằng thủ công, palăng xích, tời điện.

# AE.91000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA ỐNG KHÓI, LÒ NUNG CLINKE

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây ống khói

Lò nung Clinke

Cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói

AE.91

Xây ống khói

Vật liệu

 

 

 

 

Gạch chịu lửa

kg

1.020

1.050

1.050

Vữa Samốt

kg

105

58

54

Vật liệu khác

%

5

1

2

AE.91

Xây lò nung Clinke

Nhân công 4,5/7

công

9,50

7,25

4,50

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kw

ca

0,600

0,450

0,300

AE.91

Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói

Máy trộn vữa 150l

ca

0,072

0,072

0,072

Tời điện 5 t

ca

1,200

-

-

Palăng xích 3 t

ca

-

0,500

-

Máy khác

%

5

5

5

 

110

210

310

# AE.92000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thân Xiclon

Trong phễu, trong ống thép

Trong côn, cút thép

AE.92

Xây thân Xiclon

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gạch chịu lửa

kg

1.050

1.010

1.015

 

 

Vữa Samốt

kg

105

126

157

AE.92

Xây trong phễu, trong ống thép

Vật liệu khác

%

1

2

2

Nhân công 4,5/7

công

9,0

12,5

14,5

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt gạch 1,7 kW

ca

0,900

1,500

1,500

AE.92

Xây trong côn, cút thép

Máy trộn vữa 150/

ca

0,072

0,072

0,072

Tời điện 5 t

ca

1,300

1,500

1,500

Palăng xích 3 t

ca

1,300

-

-

Máy khác

%

5

5

5

 

110

210

310

# AE.93000 XÂY GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xây tường lò

Xây vòm lò

Xây đáy lò

Xây đường khói

AE.93

Xây tường lò

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gạch chịu lửa

kg

1050

1010

1050

1010

 

Xây vòm lò

Vữa Samốt

kg

50

52

50

50

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

 

Xây đáy lò

Nhân công 4,5/7

công

7,5

8,5

7,0

9,5

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Xây đường khói

Máy cắt gạch 1,7kw

ca

0,550

0,650

0,100

0,600

 

 

Máy trộn vữa 150/

ca

0,072

0,072

0,072

0,072

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

110

120

130

140

Ghi chú:

Xây gạch chịu lửa các kết cấu được định mức ứng với chiều dày mạch vữa 1,5 ÷ 3mm. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật xây gạch có chiều dày mạch vữa ≤ 1,5mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,1. Xây gạch có chiều dày mạch vữa >3mm thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,95 so với định mức xây gạch chịu lửa tương ứng.

 

# PHỤ LỤC - ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY

I- THUYẾT MINH CHUNG

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại thông thường trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.

- Định mức dự toán cấp phối vữa xây, trát bê tông nhẹ ở mục III.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác 10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7mm hoặc trên các nửa mẫu 40 x 40 x 40mm sau khi uốn gãy.

- Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCVN 7570:2006

- Vôi sử dụng cho định mức cấp phối vữa tam hợp phù hợp với TCVN 2231.1989

- Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít

II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG

1. Xi măng PCB30

1.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn

1.1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

10

25

50

75

100

Bill

Xi măng 

Vôi cục 

Cát vàng 

Nước

kg

kg

m3

lít

72

122

1,295

221

125

111

1,265

222

231

82

1,224

221

323

57

1,193

220

417

32

1,163

219

 

1

2

3

4

5

1.1.2. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ Lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

10

25

50

75

B112

Xi măng

kg

79

135

250

347

 

Vôi cục

kg

117

104

74

49

 

Cát mịn

m3

1,283

1,263

1,221

1,180

 

Nước

lít

231

233

231

231

 

1

2

3

4

1.1.3. Vữa tam hợp cát m ịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

10

25

50

B113

Xi măng

kg

89

155

285

 

Vôi cục

kg

115

96

63

 

Cát mịn

m3

1,252

1,232

1,18

 

Nước

lít

243

245

242

 

1

2

3

1.2.   Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn 

1. 2 .1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

B121

Xi măng 

Cát vàng 

Nước

kg

m3

lít

124

1,255

276

226

1,193

273

310

1,153

270

399

1,102

266

477

1,061

266

 

1

2

3

4

5

1. 2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

B122

Xi măng

kg

134

246

338

430

 

Cát mịn

m3

1,252

1,201

1,149

1,097

 

Nước

lít

280

276

272

270

 

1

2

3

4

1.2.3.  Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷^ 1,4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

B123

Xi măng

kg

156

282

385

 

Cát mịn

m3

1,242

1,170

1,118

 

Nước

lít

283

278

275

 

1

2

3

# 2. Xi măng PC40 & PCB40

2.1. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng, cát mịn 

2 .1.1. Vữa tam hợp cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

B211

Xi măng

kg

97

180

250

324

396

 

Vôi cục

kg

95

78

64

47

32

 

Cát vàng

m3

1,295

1,265

1,234

1,204

1,173

 

Nước

lít

223

221

222

221

220

 

1

2

3

4

5

2 .1. 2 . Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

B212

Xi măng

kg

104

194

270

350

 

Vôi cục

kg

93

73

58

40

 

cát mịn

m3

1,283

1,252

1,221

1,190

 

Nước

lít

234

233

232

230

 

1

2

3

4

2.1.3. Vữa tam hợp cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7÷ 1,4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

B213

Xi măng

kg

119

220

306

 

Vôi cục

kg

88

66

47

 

Cát mịn

m3

1,263

1,221

1,180

 

Nước

lít

246

245

243

 

1

2

3

2.2. Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng, cát mịn

2.2.1. Vữa xi măng cát vàng - cát có mô đun độ lớn ML >2.

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

150

B221

Xi măng Cát vàng 

Nước

kg

m3

lít

95

1,275

277

174

1,224

275

241

1,193

274

312

1,153

270

378

1,112

269

439

1,081

266

 

1

2

3

4

5

6

2.2.2. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

125

B222

Xi măng 

Cát mịn 

Nước

kg

m3

lít

104

1,273

280

190

1,232

279

264

1,190

275

339

1,149

273

410

1,107

271

 

1

2

3

4

5

2.2.3. Vữa xi măng cát mịn - cát có mô đun độ lớn ML = 0,7 ÷ 1,4

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

25

50

75

100

B223

Xi măng

kg

119

218

301

384

 

Cát mịn

m3

1,263

1,201

1,159

1,118

 

Nước

lít

285

281

278

275

 

1

2

3

4

# III- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác vữa

Nước (lít)

50

75

Xây

Trát

B311

Vữa khô trộn sẵn (xây)

kg

1.403

1.413

243

 

B312

Vữa khô trộn sẵn (trát)

kg

1.392

1.402

 

258

 

1

2

 

Last Updated: 5/29/2021, 12:10:03 PM