# Chương I - LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH

# BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI

# BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại quạt điện

Quạt trần

Quạt treo tường

Quạt ốp trần

Quạt thông gió trên tường

BA.111

Lắp đặt quạt điện

Vật liệu

 

 

 

 

 

Quạt trần

cái

1

 

 

 

Quạt treo tường

cái

-

1

-

-

Quạt thông gió

cái

-

-

-

1

Quạt ốp trần

cái

-

-

1

-

Hộp số (nếu có)

cái

1

-

-

-

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,20

0,15

0,40

0,15

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,15

0,10

0,15

0,07

 

10

20

30

40

Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3.

# BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

≤ 1,5

≤ 3,0

≤ 4,5

≤ 7,5

BA.112

Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió

Vật liệu

 

 

 

 

 

Quạt thông gió

cái

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,97

1,62

2,27

3,24

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,011

0,019

0,026

0,038

 

10

20

30

40

# BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quạt có công suất (kW)

≤ 2,5

≤ 5,0

≤ 10

≤ 22

BA.113

Lắp đặt quạt ly tâm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Quạt ly tâm

cái

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,51

2,52

3,53

5,04

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,01

0,02

0,03

0,04

 

10

20

30

40

# BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Điều hòa cục bộ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, dấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

# BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC

Đơn vị tính: máy

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại máy điều hòa

Treo tường

Ốp trần

Âm trần

Tủ đứng

BA.121

Lắp đặt máy điều hòa 2 cục

Vật liệu

 

 

 

 

 

Giá đỡ máy

cái

1

1

1

1

Ống các loại và dây điện

m

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

Thiết kế

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,78

1,01

1,31

1,72

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,30

0,33

0,36

0,40

 

10

20

30

40

Ghi chú:

  • Định mức dự toán công tác lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường. Trường hợp khi lắp đặt điều hòa không phải đục lỗ qua tường, khoan lỗ luồn ống qua tường thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8.

# BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

# BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Các loại đèn

Đèn thường có chụp

Đèn sát trần có chụp

Đèn chống nổ

Lắp đèn chống ẩm

BA.131

Lắp đặt các loại đèn có chao chụp

Vật liệu

Đèn

Chao chụp

Vật liệu phụ

Nhân công 3,5/7

 

bộ

bộ

%

công

 

1

1

5

0,10

 

1

1

5

0,12

 

1

1

5

0,17

 

1

1

5

0,15

 

01

02

03

04

# BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m

# BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn ống dài 0,6m

Đèn ống dài 1,2m

Loại hộp đèn

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.132

Lắp đặt đèn ống dài 0,6m

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Hộp và bóng đèn 0,6m

bộ

1

1

1

 

 

 

 

BA.133

Lắp đặt đèn ống dài 1,2m

Hộp và bóng đèn 1,2m

bộ

-

-

-

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

2,0

1,5

1,0

1,5

1,0

0,75

0,5

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,15

0,21

0,15

0,19

0,24

0,28

 

10

20

30

10

20

30

40

# BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5m

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại hộp đèn

1 bóng

2 bóng

3 bóng

4 bóng

BA.134

Lắp đặt đèn ống dài 1,5m

Vật liệu

Hộp và bóng đèn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

bộ

%

công

 

1

1,5

0,17

 

1

1,0

0,22

 

1

0,75

0,27

 

1

0,5

0,31

 

10

20

30

40

# BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn chùm

3 bóng

5 bóng

10 bóng

>10 bóng

BA.135

Lắp đặt các loại đèn chùm

Vật liệu 

Đèn chùm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

bộ

%

công

 

1

0,1

0,17

 

1

0,1

0,20

 

1

0,05

0,33

 

1

0,03

0,35

 

10

20

30

40

# BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đèn

Đèn tường kiểu ánh sáng hắt

Đèn đũa

Đèn cổ cò

Đèn trang trí nổi

Đèn trang trí âm trần

BA.136

Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác

Vật liệu

Đèn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

bộ

%

công

 

1

3

0,18

 

1

3

0,20

 

1

3

0,16

 

1

3

0,12

 

1

3

0,15

 

01

02

03

04

05

# BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

# BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 26

≤ 35

≤ 40

≤ 50

≤ 66

≤ 80

BA.141

Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống kim loại

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

Vật liệu khác

%

3

3

3

2

2

1,5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,04

0,05

0,06

0,07

0,075

0,08

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,010

0,010

0,011

0,012

0,014

0,015

 

10

20

30

40

50

60

# BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 26

≤ 35

≤ 40

≤ 50

≤ 66

≤ 80

BA.142

Lắp đặt ống kim loại đặt chìm dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống kim loại

m

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

1,005

Vật liệu khác

%

3

3

3

2

2

1,5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,15

0,17

0,20

0,24

0,27

0,31

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,015

0,015

0,017

0,017

0,019

0,02

 

10

20

30

40

50

60

Ghi chú:

- Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.

- Trường hợp ống kim loại đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh thì áp dụng định mức công tác lắp đặt ống kim loại đặt nối bảo hộ dây dẫn.

# BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 15

≤ 27

≤ 34

≤ 48

≤ 76

≤ 90

BA. 143

Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,028

0,034

0,039

0,046

0,054

0,063

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,01

0,01

0,012

0,014

0,017

0,02

 

01

02

03

04

05

06

# BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 15

≤ 27

≤ 34

≤ 48

≤ 76

≤ 90

BA.144

Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa

m

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

1,02

Vật liệu khác

%

15

15

15

15

15

15

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,11

0,15

0,17

0,20

0,23

0,26

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,01

0,01

0,012

0,014

0,017

0,02

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú:

- Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã bao gồm công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh;

- Trường hợp ống nhựa đặt chìm không phải đục rãnh, chèn trát thì áp dụng định mức lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn.

# BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY

# BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đứng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài ống (mm)

≤ 150

≤ 250

≤ 350

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

tường gạch

tường bê tông

BA.151

Lắp đặt ống sứ, ống nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống sứ, ống nhựa

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,15

0,21

0,21

0,24

0,24

0,29

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,010

0,012

0,012

0,015

0,015

0,017

 

01

02

03

04

05

06

# BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại sứ

sứ các loại

sứ tai mèo

2 sứ

3 sứ

4 sứ

BA.152

Lắp đặt các loại sứ hạ thế

Vật liệu

Ống sứ hạ thế

Bộ sứ

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

bộ

%

công

 

1

-

5

0,05

 

1

-

5

0,06

 

1

-

5

0,22

 

1

-

5

0,31

 

1

-

5

0,44

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.

# BA.15300 LẮP ĐẶT PULI

Thành phần công việc:

Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại pu li

Sứ kẹp

≤ 30x30

≥ 35x35

Tường

Trần

Tường

Trần

Tường

Trần

BA.153

Lắp đặt puli

Vật liệu 

Puli

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,023

0,030

0,030

0,034

0,051

0,053

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,010

0,015

0,010

0,015

0,010

0,015

 

01

02

03

04

05

06

# BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT

Thành phần công việc:

Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: hộp

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Diện tích hộp (cm2)

≤ 40

≤ 225

≤ 500

≤ 1600

BA.154

Lắp đặt hộp các loại

Vật liệu

Hộp

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,19

0,21

0,25

0,30

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

 

01

02

03

04

# BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

# BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

≤ 0,7

≤ 1,0

≤ 2,5

≤ 6

≤ 10

≤ 25

BA.161

Lắp đặt dây đơn

Vật liệu

Dây dẫn điện

 

m

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,016

0,02

0,024

0,027

0,03

0,036

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

≤ 50

≤ 95

≤ 150

≤ 200

≤ 300

BA.161

Lắp đặt dây đơn

Vật liệu 

Dây dẫn điện

 

m

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,042

0,053

0,066

0,078

0,102

 

07

08

09

10

11

# BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

≤ 1

≤ 4

≤ 10

≤ 25

≤ 50

≤ 95

BA.162

Lắp đặt dây dẫn 2 ruột

Vật liệu

Dây dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,01

3

0,023

 

1,01

3

0,028

 

1,01

3

0,033

 

1,01

3

0,041

 

1,01

3

0,047

 

1,01

3

0,057

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 2 ruột.

# BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

≤ 1

≤ 3

≤ 10

≤ 25

≤ 50

≤ 95

BA.163

Lắp đặt dây dẫn 3 ruột

Vật liệu

Dây dẫn điện

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

%

công

 

1,01

3

0,024

 

1,01

3

0,030

 

1,01

3

0,050

 

1,01

3

0,060

 

1,01

3

0,068

 

1,01

3

0,078

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 3 ruột.

# BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây (mm2)

≤ 1

≤ 3

≤ 10

≤ 25

≤ 50

≤ 95

BA. 164

Lắp đặt dây dẫn 4 ruột

Vật liệu 

Dây dẫn điện

 

m

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

 

1,01

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,025

0,031

0,047

0,063

0,071

0,086

 

01

02

03

04

05

06

Ghi chú: Tiết diện nêu trong bảng định mức là tiết diện cho một lõi của dây dẫn 4 ruột.

# BA.17000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

# BA.17100 LẮP CÔNG TẮC

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số hạt trên 1 công tắc

1

2

3

4

5

6

BA.171

Lắp đặt công tắc

Vật liệu

Công tắc

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

0,5

0,08

 

1

0,5

0,088

 

1

0,5

0,096

 

1

0,5

0,104

 

1

0,5

0,112

 

1

0,5

0,136

 

01

02

03

04

05

06

# BA.17200 LẮP Ổ CẮM

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại

Ổ đơn

Ổ đôi

Ổ ba

Ổ bốn

BA.172

Lắp đặt ổ cắm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ổ cắm

cái

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,096

0,112

0,128

 

01

02

03

04

# BA.17300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bảng

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại công tắc, ổ cắm

1 công tắc, 1 ổ cắm

1 công tắc, 2 ổ cắm

1 công tắc, 3 ổ cắm

2 công tắc, 1 ổ cắm

2 công tắc, 2 ổ cắm

2 công tắc, 3 ổ cắm

BA.173

Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp

Vật liệu

Công tắc

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

2

 

2

 

2

Ổ cắm

cái

1

2

3

1

2

3

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,088

0,096

0,112

0,128

0,144

 

01

02

03

04

05

06

# BA. 17400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

≤ 60

≤ 100

≤ 200

≤ 400

BA.174

Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều

Vật liệu

Cầu dao

 

bộ

 

1

 

1

 

1

 

1

Vật liệu khác

%

8

2

2

1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,20

0,38

0,40

0,60

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,07

0,08

0,10

0,12

 

01

02

03

04

# BA.17500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

≤60

≤100

≤200

≤400

BA.175

Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều

Vật liệu

Cầu dao

 

bộ

 

1

 

1

 

1

 

1

Vật liệu khác

%

6

2

1

0,5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,24

0,46

0,48

0,68

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,095

0,115

0,125

0,130

 

01

02

03

04

# BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ

# BA.18100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ

Thành phần công việc:

Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại đồng hồ

Vol kế

Ampe kế

Oát kế Công tơ

Rơ le

BA.181

Lắp đặt các loại đồng hồ

Vật liệu

Đồng hồ

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

Vật liệu khác

%

1

1

1

2

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,12

0,15

0,22

 

01

02

03

04

# BA.18200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

≤ 10

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤ 200

> 200

BA.182

Lắp đặt các automat 1 pha

Vật liệu

Aptomat

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Vật liệu khác

%

5

3

2

2

2

0,5

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,15

0,23

0,24

0,34

0,81

 

01

02

03

04

05

06

# BA.18300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cường độ dòng điện (Ampe)

≤ 10

≤ 50

≤ 100

≤ 150

≤200

> 200

BA.183

Lắp đặt các Automat 3 pha

Vật liệu

Aptomat

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

4

0,18

 

1

2

0,30

 

1

1

0,42

 

1

1

0,51

 

1

1

0,90

 

1

0,5

1,20

 

01

02

03

04

05

06

# BA.18400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Máy biến dòng Cường độ dòng điện

Linh kiện chống điện giật

Linh kiện báo cháy

≤ 50/5A

≤ 100/ 5A

≤ 200/5A

BA.184

Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Linh kiện báo cháy

cái

-

-

-

-

1

Máy biến dòng

cái

1

1

1

-

-

Linh kiện

cái

-

-

-

1

-

chống điện giật

 

 

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,39

0,72

0,18

0,15

 

01

02

03

04

05

# BA.18500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN

Thành phần công việc:

Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn

Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường

1 pha

3 pha

1 pha

3 pha

BA.185

Lắp đặt công tơ điện

Vật liệu

 

 

 

 

 

Công tơ

cái

1

1

1

1

Bảng gỗ

cái

-

-

1

1

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,14

0,16

0,19

0,27

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,150

0,150

0,150

0,150

 

01

02

03

04

# BA.18600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.186

Lắp đặt chuông điện

Vật liệu

 

 

 

 

Chuông điện

cái

1

 

 

Công tắc chuông

cái

1

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,09

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

 

0 10

 

01

# BA.19000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT

# BA.19100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT

Thành phần công việc:

Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.

Đơn vị tính: 1 cọc

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gia công và đóng cọc

Đóng cọc đã có sẵn

Đóng cọc ống đồng ɸ≤ 50mm có sẵn

BA.191

Gia công, đóng cọc chống sét

Vật liệu

Cọc chống sét

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

5

0,50

 

1

1

0,27

 

1

1

0,32

 

01

02

03

# BA.19200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng Φ8mm

Dây thép

Φ 10mm

Φ12mm

BA.192

Kéo rải dây chống sét dưới mương đất

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dây đồng

kg

0,43

 

 

Thép tròn

kg

 

0,62

0,90

Que hàn đồng

kg

0,02

-

-

Que hàn

kg

 

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

10

10

10

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,018

0,021

0,021

Máy hàn 14 kW

ca

0,005

0,005

0,005

 

01

02

03

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

# BA.19300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dây

Dây đồng Φ8mm

Dây thép

Φ10mm

Φ12mm

BA.193

Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà

Vật liệu

 

 

 

 

Dây đồng

kg

0,43

 

 

Thép tròn

kg

 

0,62

0,90

Que hàn đồng

kg

0,02

-

-

Que hàn

kg

0,02

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

36

32

18

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,058

0,068

0,124

Máy hàn 14 kW

ca

0,005

0,005

0,005

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,050

0,050

0,050

 

01

02

03

Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối

# BA.19400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.194

Gia công kim thu sét

Vật liệu

Thép

 

kg

 

1,56

 

3,13

 

4,69

 

6,26

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,18

0,24

0,30

0,36

Máy mài 1kW

ca

0,05

0,05

0,05

0,05

 

01

02

03

04

# BA.19500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài kim (m)

0,5

1

1,5

2

BA.195

Lắp đặt kim thu sét

Vật liệu

 

 

 

 

 

Kim thu sét

cái

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,15

0,20

0,25

0,35

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

Nhân công 3,5/7

công

0,66

0,78

0,96

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 14 kW

ca

0,18

0,18

0,23

0,23

 

01

02

03

04

# SÁNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG

# BA.20000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

# BA.21000 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công;

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế;

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 cột

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột bê tông chiều cao cột (m)

Cột thép, cột gang chiều cao cột (m)

≤ 10

> 10

≤ 8

≤ 10

≤ 12

BA.211

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cột đèn

cột

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

công

2,93

3,25

1,95

2,93

3,25

BA.212

Lắp dựng cột đèn bằng máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cột đèn

cột

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

công

1,63

2,28

1,38

1,63

1,95

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần trục ô tô 3 t

ca

0,150

0,200

0,100

0,100

0,150

 

01

02

03

04

05

# BA.22000 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao cột đèn (m)

≤ 10,5m

> 10,5m

BA.220

Lắp chụp đầu cột

Vật liệu

 

 

 

Chụp đầu cột (cột mới)

bộ

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

công

0,33

0,33

Máy thi công

 

 

 

Xe nâng 12m

ca

0,150

-

Xe nâng 18m

ca

-

0,150

 

01

02

# BA.23000 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động;

- Vận chuyển cần đèn lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

# BA.23100 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN D60

Đơn vị tính: 1 cần đèn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cần đèn (m)

≤ 2,8m

≤ 3,2m

≤ 3,6m

BA.231

Lắp cần đèn D60

Vật liệu

 

 

 

 

Cần đèn

bộ

1,0

1,0

1,0

Nhân công 3,5/7

công

0,62

0,68

0,74

Máy thi công

 

 

 

 

Xe nâng 12m

ca

0,150

0,150

0,150

 

01

02

03

# BA.23200 LẮP ĐẶT CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: 1 cần đèn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dài cần đèn (m)

≤ 2,8m

≤ 3,2m

BA.232

Lắp cần đèn chữ S

Vật liệu

Cần đèn

Tay bắt cần

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Xe nâng 12m

 

bộ

cái

công

 

ca

 

1,0

1,0

0,65

 

0,170

 

1,0

1,0

0,75

 

0,170

 

01

02

# BA.23300 LẮP ĐẶT ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn;

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn cao áp ở đô cao (m)

Chao cao áp

≤ 12m

>12m

BA.233

Lắp chóa đèn, chao cao áp

Vật liệu

 

 

 

 

Chóa đèn

bộ

1,0

1,0

 

Chao cao áp

bộ

-

-

1,0

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,26

0,39

0,20

Xe nâng 12m

ca

0,130

-

0,150

Xe nâng 18m

ca

-

0,130

-

 

01

02

03

# BA.24000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ;

- Khoan lỗ để lắp xà đưa xà lên cao;

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

# BA.24100 KHOAN LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.241

Khoan lỗ để lắp xà và luồn cáp

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Xe nâng 12m

công

 

ca

0,13

 

0,120

 

01

# BA.24200 LẮP ĐẶT XÀ

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp thủ công

Lắp bằng máy (chiều dài >1m)

BA.242

Lắp đặt xà

Vật liệu

 

 

 

 

 

bộ

1,0

1,0

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,23

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Xe nâng 12m

ca

-

0,100

 

01

02

Ghi chú:

- Đối với công tác lắp xà bằng máy chiều dài  ≤ 1m, thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.

- Định mức trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thÌ hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2.

# BA.25000 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;

- Đóng cọc tiếp địa;

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;

- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;

- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

# BA.25100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.251

Lắp đặt tiếp địa cho cột điện

Vật liệu

 

 

 

 

Cọc tiếp địa có râu

bộ

1,0

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,31

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,100

 

01

# BA.25200 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.252

Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

Vật liệu

 

 

Tiếp địa 6 cọc

bộ

1,0

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,26

Máy hàn 23 kW

ca

0,10

 

01

# BA.25300 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.253

Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

Vật liệu

 

 

Tiếp địa

bộ

1,0

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,33

Máy hàn 23kW

ca

0,30

Xe nâng 9m

ca

0,15

 

01

# BA.30000 KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

# BA.31000 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;

- Cảnh giới, giám sát an toàn;

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng dơ;

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện 6 ÷ 25mm2

Tiết diện 6 ÷ 50mm2

BA.310

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng

Vật liệu

 

 

 

Dây điện

m

101,5

 

Cáp điện

m

-

101,5

Thép văng D4 mạ kẽm

m

-

101,5

Thép buộc D1,5 mạ kẽm

kg

-

1,50

Băng dính

cuộn

1,00

1,00

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,98

1,63

Xe nâng 12m

ca

0,25

1,00

 

01

02

Ghi chú: Trường hợp kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

# BA.32000 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;

- Bóp đầu cốt, cố định đầu cáp;

- Đấu các đầu cáp vào bảng điện;

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 đầu cáp

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.320

Làm đầu cáp khô

Vật liệu

Đầu cốt đồng

Nhân công 3,5/7

 

bộ

công

 

1,0

0,20

 

01

# BA.33000 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí;

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí;

- Đặt lưới bảo vệ;

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.330

Rải cáp ngầm

Vật liệu

Cáp ngầm

Nhân công 3,5/7

 

m

công

 

101,5

0,98

 

01

# BA.34000 LUỒN CÁP NGẦM CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng;

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp;

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột;

- Lấp đất chân cột;

- Hoàn chỉnh bàn giao, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 đầu cáp

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.340

Luồn cáp ngầm cửa cột

Nhân công 3,5/7

công

0,13

 

 

 

 

01

# BA.35000 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

# BA.35100 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;

- Định vị và lắp bulông;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bảng

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.351

Lắp bảng điện cửa cột

Vật liệu

 

 

Bảng điện

bảng

1,00

Nhân công 3,0/7

công

0,10

 

01

# BA.35200 LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột;

- Lắp cửa cột;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 cửa

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.352

Lắp cửa cột

Vật liệu

 

 

 

 

Cửa cột

cửa

1,00

 

 

Que hàn

kg

0,10

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23kW

ca

0,10

 

01

# BA.36000 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

# BA.36100 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.361

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

Vật liệu

 

 

Dây điện

m

101,5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,63

Xe nâng 12m

ca

1,0

 

01

# BA.36200 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.362

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

Vật liệu

 

 

Dây điện

m

101,5

Nhân công 3,5/7

công

1,30

 

01

# BA.37000 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

# BA.37100 LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp giá đỡ tủ;

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BA.371

Lắp giá đỡ tủ điện

Vật liệu

 

 

 

 

Giá đỡ tủ

bộ

1,00

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,30

 

01

# BA.37200 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí lắp tủ;

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ;

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1 tủ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Độ cao của tủ điện

< 2m

≥ 2m

BA.372

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

Vật liệu

 

 

 

Tủ điện

bộ

1,00

1,00

Nhân công 3,5/7

công

1,53

1,53

Máy thi công

 

 

 

Xe nâng 12m

ca

-

0,20

 

01

02

# BA.38000 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;

- Kiểm tra hoàn thiện;

- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đèn cầu

Đèn nấm

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

BA.380

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Vật liệu

Đèn

Nhân công 4,0/7

Máy thi công 

Xe nâng 12m

 

bộ

công

 

ca

 

1,00

0,13

 

0,15

 

1,00

0,20

 

0,15

 

1,00

0,39

 

-

 

01

02

03

# BA.39000 LẮP ĐẶT ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, vật tư, phương tiện đến vị trí lắp đặt;

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;

- Kéo dây nguồn đấu điện;

- Kiểm tra, hoàn chỉnh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lắp đèn pha trên cạn ở độ cao H ≥ 3m

Lắp đèn pha dưới nước

BA.390

Lắp đèn pha trên cạn

Vật liệu

Đèn pha

Nhân công 4,0/7

Máy thi công 

Xe nâng 12m

 

bộ

công

 

ca

 

1,0

0,65

 

0,140

 

1,0

0,98

 

-

 

1

2

Ghi chú:

- Đối với việc lắp bằng máy ở độ cao <3m thì hao phí nhân công được điều chỉnh hệ số 0,8 và hao phí ca máy được nhân với hệ số 0,86 đối với công tác lắp bằng máy ở độ cao ≥ 3m.

Last Updated: 5/25/2021, 12:52:07 AM