# Chương IV - CÔNG TÁC KHÁC
# BD.11000 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan; xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa; - Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS;
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính theo yêu cầu thiết kế. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan;
- Đặt ống nhựa HDPE lên bàn xả, gắn đầu chụp ống, gắn đầu phá, gắn ống nhựa HDPE vào đầu phá để kéo về. Kéo ống nhựa HDPE về;
- Ra ống tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường;
- Trong định mức chưa tính hao phí ống nhựa;
# BD.11100 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG, ĐƯỜNG KÍNH 150-200mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khoan ngầm trên cạn | Khoan ngầm băng sông |
BD.111 | Khoan đặt ống nhựa HDPE trên cạn, qua sông | Vật liệu |
|
|
|
Bột Bentonite | kg | 437,5 | 787,5 | ||
Bột Ejectomer | kg | 2,8 | 2,8 | ||
Ống khoan (cần khoan) | cái | 0,69 | 0,77 | ||
Mũi khoan | cái | 0,01 | 0,01 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | 0,08 | ||
Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | - | ||
Bộ định vị | bộ | 0,01 | - | ||
Đầu phá 250mm | cái | 0,01 | 0,01 | ||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 14,85 | 18,77 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,833 | 0,934 | ||
Máy bơm 200m3/h | ca | 0,833 | 0,934 | ||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 1,086 | 1,217 | ||
Hệ thống STS | ca | - | 0,522 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú:
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm trên cạn áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm trên cạn;
- Công tác khoan đặt 01 ống HDPE có đường kính < 150mm qua sông áp dụng theo định mức khoan đặt 01 sợi cáp ngầm qua sông.
# BD.11200 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN, ĐƯỜNG KÍNH 200mm-400mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.112 | Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng trên cạn, đường kính 200mm- 400mm | Vật liệu |
|
|
Bột Bentonite | kg | 630 | ||
Bột Ejectomer | kg | 2,8 | ||
Ống khoan (cần khoan) | cái | 0,69 | ||
Mũi khoan | cái | 0,01 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | ||
Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | ||
Bộ định vị | bộ | 0,01 | ||
Đầu phá 250mm | cái | 0,01 | ||
Đầu phá 450mm | cái | 0,01 | ||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 20,30 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 1,288 | ||
Máy bơm 200m3/h | ca | 1,288 | ||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 1,540 | ||
| 10 |
# BD.11300 KHOAN ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN, ĐƯỜNG KÍNH 400-600mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.112 | Khoan đặt ống nhựa HDPE bằng máy khoan ngầm có định hướng trên cạn, đường kính 400mm- 600mm | Vật liệu |
|
|
Bột Bentonite | kg | 1.750 | ||
Bột Ejectomer | kg | 2,8 | ||
Ống khoan (cần khoan) | cái | 0,69 | ||
Mũi khoan | cái | 0,01 | ||
Lưỡi khoan | cái | 0,07 | ||
Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | ||
Bộ định vị | bộ | 0,01 | ||
Đầu phá 400mm | cái | 0,01 | ||
Đầu phá 500mm | cái | 0,01 | ||
Đầu phá 650mm | cái | 0,01 | ||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 23,94 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 1,591 | ||
Máy bơm 200m3/h | ca | 1,591 | ||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 1,843 | ||
| 10 |
# BD.12000 KHOAN ĐẶT CÁP ĐIỆN NGẦM BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG 150-200mm
# BD.12100 KHOAN ĐẶT 01 SỢl CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
# BD.12200 KHOAN ĐẶT 02 SỢl CÁP NGẦM, KHOAN TRÊN CẠN
# BD.12300 KHOAN ĐẶT 01 SỢl CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
# BD.12400 KHOAN ĐẶT 02 SỢl CÁP NGẦM, KHOAN BĂNG QUA SÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị: khoan neo, lắp đặt dàn đế, định vị máy khoan, lắp đặt dàn tiếp địa, dàn phụ trợ, lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn hóa chất, nối ống áp lực từ máy bơm vào máy khoan. Đối với khoan băng qua sông lắp thêm bộ STS vào máy khoan;
- Xác định hướng tuyến, vạch hướng tuyến trên thực địa;
- Tiến hành khoan. Dò và cập nhật số liệu đường khoan. Đối với khoan băng qua sông nối cáp truyền tín hiệu vào ống khoan, dò và cập nhật số liệu trên STS;
- Tháo mũi khoan, lắp đầu phá kéo ống khoan mồi về phá rộng đường khoan đến đường kính 150mm hoặc 250mm. Tiến hành kéo ống mồi về để phá rộng đường khoan;
- Đặt bánh cáp ngầm lên bàn xả cáp, gắn rọ chụp cáp ngầm, gắn đầu phá, gắn cáp ngầm vào đầu phá để kéo về, kéo cáp ngầm về;
- Ra cáp tại bàn xả. Thu dọn công trường, tháo rọ, tháo máy, tháo tiếp địa, tháo dàn neo máy. Vệ sinh công trường.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khoan ngầm trên cạn | Khoan ngầm băng sông | ||
Số lượng cáp ngầm | |||||||
01 sợi | 02 sợi | 01 sợi | 02 sợi | ||||
BD.121 | Khoan đặt 01 sợi cáp trên cạn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bột Bentonite | kg | 250 | 437,5 | 450 | 787,5 | ||
BD.122 | Khoan đặt 02 sợi cáp trên cạn | Bột Ejectomer | kg | 1,6 | 2,8 | 1,6 | 2,8 |
Ống khoan (cần khoan) | m | 0,61 | 0,69 | 0,69 | 0,77 | ||
BD.123 | Khoan đặt 01 sợi cáp băng sông | Mũi khoan | cái | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Lưỡi khoan | cái | 0,06 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | ||
BD.124 | Khoan đặt 02 sợi cáp băng sông | Bộ phát sóng 86B11 | cái | 0,01 | 0,01 | - | - |
Bộ định vị | bộ | 0,01 | 0,01 | - | - | ||
Đầu phá 150mm | cái | 0,01 | - | 0,01 | - | ||
Đầu phá 250mm | cái | - | 0,01 | - | 0,01 | ||
Dây xích truyền động | cái | 0,01 | 001 | 0,01 | 0,01 | ||
Vật liệu khác | % | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 13,45 | 17,93 | 16,25 | 21,85 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,732 | 0,836 | 0,833 | 0,937 | ||
Máy bơm 200m3/h | ca | 0,732 | 0,836 | 0,833 | 0,937 | ||
Máy khoan ngầm có định hướng | ca | 0,95 | 1,09 | 1,086 | 1,22 | ||
Hệ thống STS | ca | - | - | 0,522 | 0,522 | ||
| 11 | 11 | 11 | 11 |
# BD.20000 KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Định mức dự toán công tác khai thác nước ngầm được tính cho từng loại máy theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
Trường hợp thiết kế không yêu cầu phải sử dụng dung dịch sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì định mức nhân công giảm 5% và không tính các thành phần hao phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.
Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), thì bổ sung các hao phí cho phù hợp.
Định mức công tác chống ống được tính cho loại ống bằng kim loại và đã tính luân chuyển. Trường hợp dùng ống chống làm kết cấu giếng thì áp dụng định mức kết cấu giếng.
Định mức vật liệu, nhân công và máy thi công trong công tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất của tầng chứa nước:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: định mức nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các thành phần hao phí ống nâng nước, que hàn, máy hàn.
- Trường hợp số ca máy theo yêu cầu của thiết kế khác với qui định trong bảng mức thì tính theo yêu cầu của thiết kế. Hao phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén khí.
Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính bổ sung máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
Định mức công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính cho một mét kết cấu giếng các loại.
Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Phân cấp đất, đá trong định mức được áp dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp và máy khoan xoay.
# Bảng 01. BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
Cấp đá | Tên các loại đá |
Đặc biệt | - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. |
- Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá | |
I | - Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. |
II | - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gonat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hóa nhẹ. |
- Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. | |
III | - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến tươi. |
- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. | |
IV | - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hóa mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. |
- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa. |
# BD.21000 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Đưa máy, thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn, giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng, nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại máy - thiết bị | |
Khoan đập cáp 40 kW | Khoan xoay tự hành 54 CV, 300 CV | ||||
BD.210 | Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếng | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ hộp kê máy nhóm II | m3 | 0,51 | 0,51 | ||
Gỗ ván nhóm IV | m3 | 0,25 | 0,25 | ||
Đinh 7 cm | kg | 2,00 | 2,00 | ||
Dây thép d3mm | kg | 5,00 | 5,00 | ||
Cáp d16 giằng máy khoan | kg | 18,75 | 18,75 | ||
Đất sét chèn ống miệng giếng | m3 | 2,00 | 2,00 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 12,03 | 10,18 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,56 | 0,37 | ||
| 01 | 02 |
# BD.22000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
# BD.22100 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50m
# BD.22110 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2211 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 596 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Ống múc loại: 409 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Cáp khoan | kg | 0,127 | 0,317 | 0,634 | 1,267 | 2,376 | ||
Que hàn | kg | 0,3695 | 1,047 | 1,257 | 1,720 | 1,945 | ||
Thép nhíp | kg | 0,462 | 1,188 | 1,619 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 0,616 | 0,924 | ||
Đất sét | m3 | 0,484 | 0,616 | 0,660 | 0,704 | 0,774 | ||
Nước thi công | m3 | 2,396 | 3,049 | 3,267 | 3,485 | 3,833 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,91 | 1,46 | 1,69 | 2,78 | 5,10 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,138 | 0,312 | 0,560 | 1,052 | 2,102 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,057 | 0,128 | 0,229 | 0,431 | 0,861 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,083 | 0,188 | 0,336 | 0,631 | 1,261 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,057 | 0,128 | 0,229 | 0,431 | 0,861 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22120 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2212 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 522 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,160 | 0,400 | 0,799 | 1,598 | 2,997 | ||
Que hàn | kg | 0,467 | 1,321 | 1,585 | 2,170 | 2,453 | ||
Thép nhíp | kg | 0,583 | 1,499 | 2,042 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 0,777 | 1,166 | ||
Đất sét | m3 | 0,611 | 0,777 | 0,833 | 0,888 | 0,977 | ||
Nước thi công | m3 | 3,022 | 3,846 | 4,121 | 4,396 | 4,835 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,14 | 1,84 | 2,13 | 3,46 | 6,19 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,170 | 0,394 | 0,708 | 1,307 | 2,538 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,070 | 0,161 | 0,290 | 0,535 | 1,039 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,102 | 0,237 | 0,424 | 0,811 | 1,523 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,070 | 0,161 | 0,290 | 0,535 | 1,039 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22130 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500mm ĐẾN < 600mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2213 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 635 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,192 | 0,479 | 0,958 | 1,915 | 3,591 | ||
Que hàn | kg | 0,559 | 1,583 | 1,899 | 2,6 | 2,939 | ||
Thép nhíp | kg | 0,699 | 1,796 | 2,447 |
|
| ||
Bi hợp kim | kg |
|
|
| 0,931 | 1,397 | ||
Đất sét | m3 | 0,732 | 0,931 | 0,998 | 1,064 | 1,17 | ||
Nước thi công | m3 | 3,621 | 4,608 | 4,938 | 5,267 | 5,793 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,47 | 2,49 | 2,85 | 4,43 | 7,79 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,241 | 1,305 | 0,983 | 1,698 | 3,213 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,099 | 0,234 | 0,402 | 0,695 | 1,315 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,144 | 0,344 | 0,590 | 1,019 | 1,927 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,099 | 0,234 | 0,402 | 0,695 | 1,315 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22140 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600mm ĐẾN < 700mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2214 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 1400 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 692 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,225 | 0,562 | 1,123 | 2,246 | 4,212 | ||
Que hàn | kg | 0,656 | 1,856 | 2,228 | 3,05 | 3,448 | ||
Thép nhíp | kg | 0,819 | 2,106 | 2,87 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 1,092 | 1,638 | ||
Đất sét | m3 | 0,858 | 1,092 | 1,17 | 1,248 | 1,373 | ||
Nước thi công | m3 | 4,247 | 5,405 | 5,792 | 6,178 | 6,795 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,76 | 3,05 | 3,51 | 5,44 | 9,44 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,297 | 0,716 | 1,232 | 2,105 | 3,911 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,122 | 0,293 | 0,504 | 0,862 | 1,601 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,178 | 0,429 | 0,739 | 1,263 | 2,346 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,122 | 0,293 | 0,504 | 0,861 | 1,601 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22150 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700mm ĐẾN < 800mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2215 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến <800mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 1450 kg/cái | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 735 kg/cái | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,256 | 0,641 | 1,282 | 2,563 | 4,806 | ||
Que hàn | kg | 0,748 | 2,118 | 2,542 | 3,48 | 3,934 | ||
Thép nhíp | kg | 0,935 | 2,403 | 3,275 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 1,246 | 1,869 | ||
Đất sét | m3 | 0,979 | 1,246 | 1,335 | 1,424 | 1,566 | ||
Nước thi công | m3 | 4,847 | 6,168 | 6,608 | 7,049 | 7,754 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 2,07 | 3,67 | 4,43 | 7,15 | 12,30 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,362 | 0,888 | 1,602 | 2,840 | 5,176 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,148 | 0,364 | 0,656 | 1,163 | 2,119 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,217 | 0,533 | 0,961 | 1,704 | 3,106 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,148 | 0,363 | 0,658 | 1,163 | 2,119 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22160 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2216 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến <900mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 1520 kg/cái | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
Ống múc loại: 793 kg/cái | cái | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | ||
Cáp khoan | kg | 0,288 | 0,721 | 1,442 | 2,884 | 5,407 | ||
Que hàn | kg | 0,841 | 2,383 | 2,86 | 3,915 | 4,426 | ||
Thép nhíp | kg | 1,052 | 2,703 | 3,685 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 1,402 | 2,103 | ||
Đất sét | m3 | 1,102 | 1,402 | 1,502 | 1,602 | 1,762 | ||
Nước thi công | m3 | 5,452 | 6,939 | 7,434 | 7,93 | 8,723 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 2,33 | 4,13 | 4,98 | 8,05 | 13,84 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,529 | 1,299 | 1,802 | 3,196 | 5,823 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,167 | 0,409 | 0,738 | 1,308 | 2,384 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,244 | 0,599 | 1,081 | 1,918 | 3,494 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,167 | 0,409 | 0,738 | 1,308 | 2,384 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22170 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900mm ĐẾN < 1000mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2217 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp đô sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900 đến <1000mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 1580 kg/cái | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | ||
Ống múc loại: 824 kg/cái | cái | 0,002 | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | ||
Cáp khoan | kg | 0,320 | 0,801 | 1,602 | 3,204 | 6,008 | ||
Que hàn | kg | 0,935 | 2,648 | 3,177 | 4,35 | 4,917 | ||
Thép nhíp | kg | 1,169 | 3,004 | 4,094 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 1,558 | 2,336 | ||
Đất sét | m3 | 1,224 | 1,558 | 1,669 | 1,78 | 1,958 | ||
Nước thi công | m3 | 6,058 | 7,71 | 8,26 | 8,811 | 9,692 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 2,59 | 4,59 | 5,53 | 8,94 | 15,38 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,588 | 1,443 | 2,002 | 3,551 | 6,470 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,186 | 0,454 | 0,82 | 1,454 | 2,649 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,272 | 0,666 | 1,201 | 2,130 | 3,882 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,186 | 0,454 | 0,82 | 1,454 | 2,649 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22200 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN ≤ 100 m
# BD.22210 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2221 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 300 đến < 400mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 596 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Ống múc loại: 409 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | ||
Cáp khoan | kg | 0,132 | 0,33 | 0,659 | 1,318 | 2,471 | ||
Que hàn | kg | 0,370 | 1,047 | 1,257 | 1,72 | 1,945 | ||
Thép nhíp | kg | 0,462 | 1,188 | 1,619 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 0,616 | 0,924 | ||
Đất sét | m3 | 0,484 | 0,616 | 0,66 | 0,704 | 0,774 | ||
Nước thi công | m3 | 2,396 | 3,049 | 3,267 | 3,485 | 3,833 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,00 | 1,63 | 1,88 | 3,08 | 5,53 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,171 | 0,374 | 0,650 | 1,190 | 2,303 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,071 | 0,153 | 0,266 | 0,487 | 0,943 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,103 | 0,224 | 0,390 | 0,714 | 1,382 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,071 | 0,153 | 0,266 | 0,487 | 0,943 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22220 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400mm ĐẾN < 500mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2222 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400 đến < 500mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 522 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,166 | 0,416 | 0,831 | 1,662 | 3,117 | ||
Que hàn | kg | 0,467 | 1,321 | 1,585 | 2,17 | 2,453 | ||
Thép nhíp | kg | 0,583 | 1,499 | 2,042 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 0,777 | 1,166 | ||
Đất sét | m3 | 0,611 | 0,777 | 0,833 | 0,888 | 0,977 | ||
Nước thi công | m3 | 3,022 | 3,846 | 4,121 | 4,396 | 4,835 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,24 | 2,04 | 2,36 | 3,80 | 6,67 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,207 | 0,465 | 0,811 | 1,462 | 2,762 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,086 | 0,19 | 0,332 | 0,599 | 1,131 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,125 | 0,278 | 0,487 | 0,877 | 1,657 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,086 | 0,19 | 0,332 | 0,599 | 1,131 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22230 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2223 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500 đến < 600mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 900 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 635 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,199 | 0,498 | 0,996 | 1,992 | 3,735 | ||
Que hàn | kg | 0,559 | 1,583 | 1,899 | 2,6 | 2,939 | ||
Thép nhíp | kg | 0,699 | 1,796 | 2,447 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg |
|
|
| 0,931 | 1,397 | ||
Đất sét | m3 | 0,732 | 0,931 | 0,998 | 1,064 | 1,17 | ||
Nước thi công | m3 | 3,621 | 4,608 | 4,938 | 5,267 | 5,793 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,60 | 2,75 | 3,12 | 4,83 | 8,34 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,290 | 0,665 | 1,113 | 1,881 | 3,469 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,119 | 0,272 | 0,456 | 0,77 | 1,42 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,174 | 0,399 | 0,668 | 1,129 | 2,082 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,119 | 0,272 | 0,456 | 0,77 | 1,42 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22240 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2224 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600 đến < 700mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 1400 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 692 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,232 | 0,581 | 1,162 | 2,324 | 4,357 | ||
Que hàn | kg | 0,652 | 1,846 | 2,216 | 3,034 | 3,429 | ||
Thép nhíp | kg | 0,815 | 2,095 | 2,855 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 1,086 | 1,629 | ||
Đất sét | m3 | 0,858 | 1,092 | 1,17 | 1,248 | 1,373 | ||
Nước thi công | m3 | 4,247 | 5,405 | 5,792 | 6,178 | 6,795 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,87 | 3,20 | 3,65 | 5,63 | 9,72 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,439 | 1,008 | 1,299 | 2,195 | 4,047 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,138 | 0,318 | 0,532 | 0,899 | 1,657 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,203 | 0,465 | 0,779 | 1,317 | 2,429 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,138 | 0,318 | 0,532 | 0,899 | 1,657 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.22250 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2225 | Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp độ sâu khoan từ 50m ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 700 đến < 800mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Choòng khoan loại: 1450 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ | bộ | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Ống múc loại: 735 kg/cái | cái | 0,001 | 0,001 | 0,002 | 0,002 | 0,002 | ||
Cáp khoan | kg | 0,266 | 0,664 | 1,328 | 2,656 | 4,979 | ||
Que hàn | kg | 0,745 | 2,11 | 2,532 | 3,467 | 3,919 | ||
Thép nhíp | kg | 0,931 | 2,394 | 3,263 | - | - | ||
Bi hợp kim | kg | - | - | - | 1,241 | 1,862 | ||
Đất sét | m3 | 0,979 | 1,246 | 1,335 | 1,424 | 1,566 | ||
Nước thi công | m3 | 4,847 | 6,168 | 6,608 | 7,049 | 7,754 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 2,14 | 3,66 | 4,17 | 6,44 | 11,12 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đập cáp 40 kW | ca | 0,502 | 1,152 | 1,484 | 2,508 | 4,625 | ||
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,158 | 0,363 | 0,608 | 1,027 | 1,894 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,232 | 0,532 | 0,890 | 1,505 | 2,775 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,158 | 0,363 | 0,608 | 1,027 | 1,894 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
# BD.23100 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54C V ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50 m
# BD.23110 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2311 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan ≤50m đường kính lỗ khoan <200mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| ||
01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 | 0,020 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,050 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,010 | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | ||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | ||
Nước thi công | m3 | 1,089 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,26 | 0,33 | 0,53 | 0,92 | 1,78 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,049 | 0,062 | 0,151 | 0,343 | 0,778 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,029 | 0,037 | 0,090 | 0,205 | 0,466 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,018 | 0,022 | 0,054 | 0,123 | 0,279 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23120 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2312 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan ≤ 50 m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: |
|
|
|
|
|
| ||
01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 | 0,020 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,050 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Can khoan D 63,5 mm | m | 0,010 | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | ||
Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | ||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,36 | 0,44 | 0,73 | 1,25 | 2,44 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,059 | 0,074 | 0,192 | 0,453 | 1,049 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,035 | 0,044 | 0,115 | 0,271 | 0,629 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,021 | 0,026 | 0,069 | 0,163 | 0,377 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23200 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN ≤ 100 m
# BD.23210 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2321 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤100 m đường kính lỗ khoan <200mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 | 0,020 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,050 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,011 | 0,014 | 0,027 | 0,035 | 0,040 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | ||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | ||
Nước thi công | m3 | 1,089 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,29 | 0,36 | 0,61 | 1,07 | 2,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,063 | 0,079 | 0,189 | 0,425 | 0,968 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,038 | 0,048 | 0,114 | 0,255 | 0,581 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,022 | 0,028 | 0,068 | 0,153 | 0,348 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23220 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2322 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤100 m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300 mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 | 0,020 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,050 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,011 | 0,014 | 0,027 | 0,035 | 0,040 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | ||
Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | ||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,39 | 0,48 | 0,83 | 1,46 | 2,95 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,075 | 0,094 | 0,241 | 0,561 | 1,320 | ||
Máy trộn dung dịch 750L | ca | 0,045 | 0,056 | 0,145 | 0,337 | 0,792 | ||
Máy bơm nước 2kW | ca | 0,027 | 0,034 | 0,087 | 0,202 | 0,474 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23300 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN ≤ 150 m
# BD.23310 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2331 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤150m đường kính lỗ khoan <200mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 | 0,020 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,050 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,011 | 0,014 | 0,028 | 0,037 | 0,041 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | ||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | ||
Nước thi công | m3 | 1,089 | 1,361 | 1,702 | 1,815 | 1,815 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,32 | 0,40 | 0,69 | 1,26 | 2,57 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,080 | 0,099 | 0,232 | 0,521 | 1,193 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,047 | 0,059 | 0,098 | 0,312 | 0,716 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,029 | 0,036 | 0,083 | 0,187 | 0,428 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23320 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2332 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 200 đến <300 mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,02 | 0,02 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,05 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,011 | 0,014 | 0,028 | 0,037 | 0,041 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,009 | 0,010 | ||
Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | ||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,42 | 0,52 | 0,93 | 1,69 | 3,51 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,093 | 0,116 | 0,296 | 0,684 | 1,614 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,055 | 0,069 | 0,177 | 0,410 | 0,968 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,034 | 0,042 | 0,106 | 0,246 | 0,580 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23400 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN ≤ 200 m
# BD.23410 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2341 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤200 m đường kính lỗ khoan < 200 mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D132+01D190 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,02 | 0,02 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,05 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,012 | 0,015 | 0,029 | 0,039 | 0,043 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,010 | 0,011 | ||
Đất sét | m3 | 0,220 | 0,275 | 0,344 | 0,367 | 0,367 | ||
Nước thi công | m3 | 0,871 | 1,089 | 1,361 | 1,452 | 1,452 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,35 | 0,44 | 0,79 | 1,47 | 3,07 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,097 | 0,121 | 0,282 | 0,632 | 1,456 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,058 | 0,073 | 0,170 | 0,379 | 0,874 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,035 | 0,044 | 0,101 | 0,227 | 0,523 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# BD.23420 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 mm ĐẾN < 300 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.2342 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54 CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200 m đường kính lỗ khoan từ 200 mm đến <300mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D132+01D190 +01D295 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,02 | 0,02 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,05 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,07 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,1 | ||
Cần khoan D 63,5 mm | m | 0,012 | 0,015 | 0,029 | 0,039 | 0,043 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,007 | 0,010 | 0,011 | ||
Đất sét | m3 | 0,317 | 0,396 | 0,495 | 0,528 | 0,528 | ||
Nước thi công | m3 | 1,568 | 1,960 | 2,450 | 2,614 | 2,614 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,46 | 0,58 | 1,05 | 1,96 | 4,17 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 54 CV | ca | 0,114 | 0,142 | 0,358 | 0,827 | 1,960 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,068 | 0,085 | 0,215 | 0,496 | 1,176 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,041 | 0,051 | 0,129 | 0,297 | 0,704 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
# BD.24000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN ≤ 50 m
# BD.24100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.241 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 cv độ sâu khoan ≤50m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,015 | 0,015 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,038 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,053 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,075 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,010 | 0,013 | 0,026 | 0,034 | 0,038 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,002 | 0,003 | 0,006 | 0,008 | 0,009 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | ||
Nước thi công | m3 | 2,270 | 2,838 | 3,548 | 3,784 | 3,784 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,66 | 0,82 | 1,35 | 2,29 | 3,12 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,079 | 0,118 | 0,266 | 0,278 | 0,294 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,047 | 0,071 | 0,160 | 0,167 | 0,177 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,028 | 0,035 | 0,128 | 0,133 | 0,141 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.24200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.242 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,038 | 0,038 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,078 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,088 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,111 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,019 | 0,024 | 0,040 | 0,045 | 0,050 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,005 | 0,006 | 0,009 | 0,010 | 0,012 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | ||
Nước thi công | m3 | 2,864 | 3,580 | 4,475 | 4,773 | 4,773 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,80 | 1,00 | 1,64 | 2,79 | 3,81 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,083 | 0,124 | 0,279 | 0,372 | 0,403 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,049 | 0,074 | 0,167 | 0,222 | 0,241 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,030 | 0,037 | 0,144 | 0,167 | 0,206 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.24300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.243 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,058 | 0,058 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,114 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,120 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,144 | ||
Cần khoan D 114mm | m | 0,027 | 0,034 | 0,053 | 0,056 | 0,062 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,008 | 0,011 | 0,012 | 0,015 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 89,362 | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 | ||
Nước thi công | m3 | 3,431 | 4,289 | 5,362 | 5,719 | 5,719 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,19 | 1,49 | 2,45 | 4,17 | 5,68 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,121 | 0,181 | 0,407 | 0,426 | 0,451 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,073 | 0,109 | 0,245 | 0,257 | 0,272 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,043 | 0,054 | 0,196 | 0,205 | 0,217 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.24400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.244 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,059 | 0,059 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,113 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,121 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,143 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,030 | 0,038 | 0,056 | 0,059 | 0,075 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,007 | 0,009 | 0,013 | 0,014 | 0,119 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 104,815 | 131,019 | 163,774 | 174,693 | 174,693 | ||
Nước thi công | m3 | 4,025 | 5,031 | 6,289 | 6,708 | 6,708 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,39 | 1,74 | 2,85 | 4,85 | 6,61 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,134 | 0,201 | 0,453 | 0,473 | 0,497 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,081 | 0,121 | 0,272 | 0,285 | 0,299 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,048 | 0,060 | 0,229 | 0,240 | 0,252 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.24500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.245 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 700 đến <800mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,060 | 0,060 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,110 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,120 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,140 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,033 | 0,041 | 0,059 | 0,062 | 0,089 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,014 | 0,015 | 0,222 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 119,598 | 149,497 | 186,871 | 199,329 | 199,329 | ||
Nước thi công | m3 | 4,593 | 5,741 | 7,176 | 7,654 | 7,654 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,59 | 1,99 | 3,25 | 5,54 | 7,56 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,148 | 0,221 | 0,498 | 0,520 | 0,544 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,089 | 0,133 | 0,299 | 0,313 | 0,327 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,053 | 0,066 | 0,263 | 0,275 | 0,287 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.24600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.246 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 800 đến <900mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 +01D890 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,061 | 0,061 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,108 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,117 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,140 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,037 | 0,046 | 0,064 | 0,068 | 0,089 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,015 | 0,016 | 0,222 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 134,547 | 168,184 | 210,229 | 224,245 | 224,245 | ||
Nước thi công | m3 | 5,166 | 6,458 | 8,073 | 8,611 | 8,611 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,79 | 2,23 | 3,66 | 6,23 | 8,51 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,161 | 0,241 | 0,543 | 0,570 | 0,601 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,097 | 0,145 | 0,326 | 0,344 | 0,362 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,058 | 0,072 | 0,293 | 0,308 | 0,324 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.24700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.247 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan ≤ 50m đường kính lỗ khoan từ 900 đến <1000mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690+01D790 +01D890+01D990 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,063 | 0,063 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,109 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,118 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,143 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,040 | 0,050 | 0,069 | 0,073 | 0,089 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,016 | 0,017 | 0,222 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 149,497 | 186,871 | 233,588 | 249,161 | 249,161 | ||
Nước thi công | m3 | 5,741 | 7,176 | 8,970 | 9,568 | 9,568 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,99 | 2,48 | 4,07 | 6,93 | 9,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,175 | 0,262 | 0,590 | 0,623 | 0,662 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,105 | 0,157 | 0,353 | 0,373 | 0,396 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,062 | 0,078 | 0,323 | 0,341 | 0,362 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.25000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 50 m ĐẾN ≤ 100 m
# BD.25100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | ||||
Đất | IV | III | II | I | ||||
BD.251 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,018 | 0,018 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,046 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,065 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,092 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,013 | 0,016 | 0,032 | 0,042 | 0,047 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,008 | 0,010 | 0,012 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | ||
Nước thi công | m3 | 2,799 | 3,499 | 4,374 | 4,666 | 4,666 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,50 | 0,63 | 1,03 | 1,76 | 2,40 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,055 | 0,068 | 0,185 | 0,439 | 0,462 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,033 | 0,041 | 0,111 | 0,264 | 0,277 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,020 | 0,025 | 0,066 | 0,111 | 0,166 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.25200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.252 | Khoan giếng bằng máy Khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,046 | 0,046 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,096 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,108 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,136 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,023 | 0,029 | 0,049 | 0,056 | 0,062 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,007 | 0,011 | 0,013 | 0,015 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | ||
Nước thi công | m3 | 3,531 | 4,414 | 5,517 | 5,885 | 5,885 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,99 | 1,23 | 2,02 | 3,44 | 4,70 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,102 | 0,153 | 0,344 | 0,459 | 0,498 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,061 | 0,092 | 0,207 | 0,276 | 0,299 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,037 | 0,046 | 0,108 | 0,205 | 0,223 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.25300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.253 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100 m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,071 | 0,071 |
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
|
| 0,141 |
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
|
| 0,148 |
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
|
| 0,178 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,034 | 0,042 | 0,066 | 0,069 | 0,077 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,014 | 0,015 | 0,019 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 89,362 | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 | ||
Nước thi công | m3 | 4,231 | 5,289 | 6,611 | 7,052 | 7,052 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,47 | 1,84 | 3,01 | 5,13 | 6,99 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,149 | 0,223 | 0,502 | 0,525 | 0,556 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,090 | 0,134 | 0,302 | 0,315 | 0,334 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,054 | 0,067 | 0,182 | 0,253 | 0,268 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.25400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.254 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 50 đến ≤ 100 m đường kính lỗ khoan từ 600 đến <700mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 +01D690 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,073 | 0,073 |
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ |
|
| 0,139 |
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ |
|
|
| 0,149 |
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ |
|
|
|
| 0,176 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,038 | 0,047 | 0,069 | 0,073 | 0,093 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,009 | 0,011 | 0,016 | 0,017 | 0,146 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 104,815 | 131,019 | 163,774 | 174,693 | 174,693 | ||
Nước thi công | m3 | 4,962 | 6,203 | 7,754 | 8,271 | 8,271 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,72 | 2,14 | 3,51 | 5,98 | 8,16 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,166 | 0,248 | 0,558 | 0,584 | 0,613 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,100 | 0,149 | 0,335 | 0,351 | 0,368 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,059 | 0,074 | 0,212 | 0,296 | 0,311 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.26000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 100 m ĐẾN ≤ 150 m
# BD.26100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.261 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,019 | 0,019 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,048 |
| - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,068 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,097 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,014 | 0,017 | 0,033 | 0,044 | 0,049 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,008 | 0,011 | 0,012 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | ||
Nước thi công | m3 | 2,934 | 3,667 | 4,584 | 4,889 | 4,889 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,53 | 0,66 | 1,08 | 1,85 | 2,88 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,057 | 0,086 | 0,194 | 0,462 | 0,485 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,035 | 0,052 | 0,117 | 0,279 | 0,293 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,021 | 0,026 | 0,069 | 0,165 | 0,193 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.26200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.262 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,049 | 0,049 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,101 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,113 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,143 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,025 | 0,031 | 0,051 | 0,058 | 0,065 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,007 | 0,011 | 0,013 | 0,016 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | ||
Nước thi công | m3 | 3,700 | 4,625 | 5,781 | 6,167 | 6,167 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,03 | 1,29 | 2,12 | 3,60 | 4,92 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,107 | 0,16 | 0,360 | 0,481 | 0,521 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,064 | 0,096 | 0,216 | 0,288 | 0,312 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,038 | 0,048 | 0,161 | 0,215 | 0,233 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.26300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.263 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 100 đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 500 đến <600mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490+01D590 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,074 | 0,074 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,147 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,155 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,186 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,035 | 0,044 | 0,069 | 0,073 | 0,081 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,008 | 0,010 | 0,014 | 0,016 | 0,019 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 89,362 | 111,702 | 139,628 | 148,937 | 148,937 | ||
Nước thi công | m3 | 4,434 | 5,542 | 6,927 | 7,389 | 7,389 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,54 | 1,93 | 3,16 | 5,38 | 7,34 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,156 | 0,234 | 0,527 | 0,551 | 0,584 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,094 | 0,14 | 0,315 | 0,329 | 0,349 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,056 | 0,070 | 0,253 | 0,265 | 0,281 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.27000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ SÂU KHOAN TỪ 150 m ĐẾN ≤ 200 m
# BD.27100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.271 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200 m đường kính lỗ khoan từ 300 đến <400mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,020 | 0,020 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,050 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,070 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,100 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,014 | 0,017 | 0,034 | 0,045 | 0,050 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,003 | 0,004 | 0,009 | 0,011 | 0,013 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 59,126 | 73,908 | 92,385 | 98,545 | 98,545 | ||
Nước thi công | m3 | 3,024 | 3,780 | 4,725 | 5,040 | 5,040 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,54 | 0,68 | 1,12 | 1,90 | 3,15 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,059 | 0,074 | 0,200 | 0,474 | 0,554 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,035 | 0,044 | 0,119 | 0,285 | 0,332 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,022 | 0,027 | 0,072 | 0,171 | 0,239 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
# BD.27200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: 1m khoan
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đất | Cấp đá | |||
IV | III | II | I | |||||
BD.272 | Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 300 CV độ sâu khoan từ 150 đến ≤ 200 m đường kính lỗ khoan từ 400 đến <500mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Bộ choòng gồm: 01D310+01D390 +01D490 |
|
|
|
|
|
| ||
Bộ choòng nón xoay- loại M | bộ | 0,050 | 0,050 | - | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại C | bộ | - | - | 0,104 | - | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại T | bộ | - | - | - | 0,117 | - | ||
Bộ choòng nón xoay- loại K | bộ | - | - | - | - | 0,147 | ||
Cần khoan D 114 mm | m | 0,025 | 0,031 | 0,053 | 0,060 | 0,067 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,006 | 0,008 | 0,012 | 0,014 | 0,016 | ||
Sét bột Bentonít | kg | 74,580 | 93,225 | 116,532 | 124,300 | 124,300 | ||
Nước thi công | m3 | 3,814 | 4,768 | 5,960 | 6,358 | 6,358 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,07 | 1,33 | 2,20 | 3,63 | 5,38 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay 300 CV | ca | 0,110 | 0,165 | 0,371 | 0,495 | 0,614 | ||
Máy trộn dung dịch 750 lít | ca | 0,066 | 0,099 | 0,223 | 0,297 | 0,368 | ||
Máy bơm nước 2 kW | ca | 0,040 | 0,050 | 0,166 | 0,222 | 0,275 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# BD.28000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
# BD.28100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm ) | |||||
89 | 108 | 127 | 146 | 168 | 194 | ||||
BD.281 | Nối ống bằng phương pháp hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||
Que hàn | kg | 0,075 | 0,092 | 0,108 | 0,124 | 0,142 | 0,164 | ||
Ôxy | chai | 0,013 | 0,013 | 0,013 | 0,140 | 0,140 | 0,015 | ||
Đất đèn | kg | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,110 | ||
Sắt tròn | kg | 0,150 | 0,150 | 0,150 | 0,220 | 0,220 | 0,290 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,22 | 0,22 | 0,24 | 0,25 | 0,26 | 0,27 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan giếng | ca | 0,054 | 0,056 | 0,060 | 0,062 | 0,066 | 0,069 | ||
Máy hàn điện 23kW | ca | 0,054 | 0,056 | 0,060 | 0,062 | 0,066 | 0,069 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm ) | |||||
219 | 273 | 325 | 350 | 377 | 426 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
Que hàn | kg | 0,270 | 0,336 | 0,401 | 0,431 | 0,465 | 0,525 |
Ô xy | chai | 0,015 | 0,016 | 0,017 | 0,018 | 0,018 | 0,035 |
Đất đèn | kg | 0,110 | 0,120 | 0,130 | 0,140 | 0,140 | 0,220 |
Sắt tròn | kg | 0,290 | 0,360 | 0,430 | 0,510 | 0,600 | 0,680 |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nhân công 4/7 | công | 0,31 | 0,33 | 0,38 | 0,39 | 0,43 | 0,49 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng | ca | 0,078 | 0,084 | 0,095 | 0,098 | 0,108 | 0,122 |
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,078 | 0,084 | 0,095 | 0,098 | 0,108 | 0,122 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm ) | |||||
450 | 477 | 529 | 630 | 720 | 820 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
Que hàn | kg | 0,555 | 0,588 | 0,826 | 0,984 | 1,125 | 1,281 |
Ô xy | chai | 0,035 | 0,038 | 0,040 | 0,040 | 0,050 | 0,063 |
Đất đèn | kg | 0,220 | 0,260 | 0,300 | 0,320 | 0,350 | 0,383 |
Sắt tròn | kg | 0,480 | 0,520 | 0,550 | 0,570 | 0,600 | 0,632 |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nhân công 4/7 | công | 0,50 | 0,50 | 0,52 | 0,57 | 0,59 | 0,62 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng | ca | 0,124 | 0,125 | 0,129 | 0,142 | 0,149 | 0,156 |
Máy hàn điện 23 kW | ca | 0,124 | 0,125 | 0,160 | 0,191 | 0,242 | 0,307 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
# BD.28200 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm ) | ||||
89 | 108 | 127 | 146 | 168 | ||||
BD.282 | Nối ống bằng phương pháp nối ren | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | ||
Mỡ bôi trơn | kg | 0,104 | 0,126 | 0,147 | 0,243 | 0,282 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,11 | 0,11 | 0,13 | 0,13 | 0,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan giếng | ca | 0,028 | 0,029 | 0,032 | 0,033 | 0,036 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm ) | ||||
194 | 219 | 273 | 325 | 377 | ||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống | m | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 | 1,005 |
Mỡ bôi trơn | kg | 0,329 | 0,373 | 0,464 | 0,550 | 0,728 |
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Nhân công 4/7 | công | 0,15 | 0,18 | 0,20 | 0,24 | 0,25 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy khoan giếng | ca | 0,037 | 0,044 | 0,049 | 0,060 | 0,062 |
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 |
Ghi chú: Máy khoan trong công tác kết cấu giếng tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
# BD.28300 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ nhổ ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||||
377 | 426 | 477 | 529 | 630 | 720 | ||||
BD.283 | Chống ống | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống chống | m | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
Que hàn | kg | 0,523 | 0,751 | 0,838 | 0,896 | 1,098 | 1,271 | ||
Ô xy | chai | 0,025 | 0,049 | 0,053 | 0,056 | 0,056 | 0,070 | ||
Đất đèn | kg | 0,196 | 0,308 | 0,364 | 0,420 | 0,448 | 0,490 | ||
Sắt tròn | kg | 0,480 | 0,500 | 0,520 | 0,550 | 0,570 | 0,600 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,65 | 0,73 | 0,75 | 0,78 | 0,85 | 0,89 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Máy khoan giếng | ca | 0,163 | 0,183 | 0,188 | 0,194 | 0,212 | 0,223 | ||
Mày hàn 23 kW | ca | 0,108 | 0,122 | 0,125 | 0,160 | 0,191 | 0,242 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 |
Ghi chú: Máy khoan trong công tác chống ống khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
# BD.29000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
# BD.29100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN < 100 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lọc ( mm ) | |||
<219 | <300 | <450 | ≥450 | ||||
BD.291 | Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng <100m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 | 0,500 | ||
Ống nâng nước D200 | m | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | ||
Ống gió D50 | m | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,018 | ||
Que hàn | kg | 0,200 | 0,300 | 0,400 | 0,500 | ||
Thùng đo lưu lượng | cái | 0,050 | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,20 | 1,50 | 1,80 | 2,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan giếng | ca | 0,160 | 0,200 | 0,280 | 0,340 | ||
Máy nén khí diezen 660m3/h | ca | 1,000 | 1,500 |
|
| ||
Máy nén khí diezen 1260m3/h | ca |
|
| 1,000 | 1,500 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,100 | 0,120 | 0,140 | 0,160 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# BD.29200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100 m ĐẾN ≤ 150 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lọc ( mm ) | ||
<219 | <300 | <450 | ||||
BD.292 | Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng từ 100 đến ≤150m | Vật liệu |
|
|
|
|
Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 | m | 0,500 | 0,500 | 0,500 | ||
Ống nâng nước: D200 | m | 0,280 | 0,280 | 0,280 | ||
Ống gió: D50 | m | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||
Que hàn | kg | 0,224 | 0,336 | 0,448 | ||
Thùng đo lưu lượng | cái | 0,050 | 0,050 | 0,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,34 | 1,68 | 2,02 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan giếng | ca | 0,192 | 0,240 | 0,336 | ||
Máy nén khí diezen 660m3/h | ca | 1,500 | 2,250 |
| ||
Máy nén khí diezen 1260m3/h | ca |
|
| 1,500 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,105 | 0,126 | 0,147 | ||
| 01 | 02 | 03 |
# BD.29300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150 m ĐẾN ≤ 200 m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống lọc (mm) | |
<219 | <300 | ||||
BD.293 | Thổi rửa giếng khoan độ sâu giếng từ 150 đến ≤ 200m | Vật liệu |
|
|
|
Ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60 | m | 0,500 | 0,500 | ||
Ống nâng nước: D200 | m | 0,288 | 0,288 | ||
Ống gió: D50 | m | 0,020 | 0,020 | ||
Que hàn | kg | 0,230 | 0,345 | ||
Thùng đo lưu lượng | cái | 0,050 | 0,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,38 | 1,73 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan giếng | ca | 0,208 | 0,260 | ||
Máy nén khí diezen 1260m3/h | ca | 1,000 | 1,500 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,108 | 0,129 | ||
| 01 | 02 |
Ghi chú: Máy khoan trong công tác thổi rửa giếng khoan tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
# BD.29400 CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chèn sỏi | Chèn sét |
BD.294 | Chèn sỏi, chèn sét | Vật liệu |
|
|
|
Sỏi chèn | m3 | 1,030 |
| ||
Sét chèn | m3 |
| 1,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4/7 | công | 1,20 | 0,80 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan | ca | 0,150 | - | ||
Máy khác | % | 5 |
| ||
| 01 | 02 |
Ghi chú: Máy khoan trong công tác chèn sỏi tính theo loại đã dùng để khoan giếng.
# BD.31100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe, tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn, lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi để xe). Thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (km) | ||||
≤0,5 | ≤1 | ≤2 | ≤3 | ≤4 | ||||
BD.311 | Vận chuyển mùn khoan | Nhân công 4/7 | công | 0,14 | 0,15 | 0,19 | 0,22 | 0,25 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3 | ca | 0,476 | 0,516 | 0,629 | 0,742 | 0,828 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 | 05 |
Tiếp theo
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn | Cự ly vận chuyển (km) | |||||
vị | ≤5 | ≤6 | ≤7 | ≤8 | ≤9 | ≤10 | ||
BD.311 | Nhân công 4/7 | công | 0,27 | 0,30 | 0,32 | 0,34 | 0,36 | 0,37 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| |
Xe bồn hút mùn, dung tích - 3 m3 | ca | 0,915 | 0,992 | 1,068 | 1,144 | 1,192 | 1,239 | |
|
|
| 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 |
# BD.32000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN NHÀ MÁY NƯỚC
# BD.32100 LẮP ĐẶT CHỤP LỌC SỨ, CHỤP LỌC NHỰA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, rà cạo rãnh chụp lọc, sàn, dầm bể, kiểm tra kích thước của bán sản phẩm;
- Gắn măng sông vào tấm đan bê tông;
- Lắp đuôi chụp lọc vào măng sông, lớp đầu chụp lọc vào măng sông;
- Gắn vữa xi măng chèn, căn chỉnh chụp lọc;
- Kiểm tra khoảng cách của các chụp lọc.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.321 | Lắp đặt chụp lọc sứ, chụp lọc nhựa | Vật liệu Chụp lọc | cái | 1,00 |
Vữa ximăng M100 | lít | 0,15 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,03 | ||
| 01 |
Ghi chú: Trong định mức chưa tính đến chi phí về bơm nước thử bể và kiểm tra sự hoạt động của chụp lọc, bể lọc. Khi lắp hoàn chỉnh sẽ tính thêm các chi phí này theo công suất thực tế của bể lọc.
# BD.32200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m, kiểm tra thiết bị theo yêu cầu thiết kế;
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước;
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối;
- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều cao giảm... của các tấm kính sau khi gắn vữa.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.322 | Lắp đặt chậu điện giải | Vật liệu |
|
|
Vỏ chậu điện giải 724x174 | bộ | 1 | ||
Vật liệu khác | % | 0,01 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,94 | ||
| 01 |
Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì định mức lắp đặt chậu bằng 0,5 nhân công lắp trong bảng.
# BD.40000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
# BD.41000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY, CHỮA CHÁY, ĐÈN THOÁT HIỂM
# BD.41100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY
# BD.41110 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU BÁO VÀ ĐẦU BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đầu báo, lắp đặt đế đầu báo vào trần, đấu nối dây tín hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4111 | Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháy | Vật liệu |
|
|
Đế đầu báo cháy và đầu báo cháy | bộ | 10 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M8 | bộ | 20 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,87 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,87 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,68 | ||
| 1 |
# BD.41120 LẮP ĐẶT ĐÈN BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đèn báo cháy, lắp đặt đèn báo cháy vào trần, vào tường, đấu nối dây tín hiệu vào đèn báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4112 | Lắp đặt đèn báo cháy | Vật liệu |
|
|
Đèn báo cháy | bộ | 5 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M8 | bộ | 10 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,35 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,75 | ||
| 1 |
# BD.41130 LẮP ĐẶT NÚT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp, lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường, đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4113 | Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấp | Vật liệu |
|
|
Nút báo cháy khẩn cấp | bộ | 5 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M6 | bộ | 10 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 1,50 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,50 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,37 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,37 | ||
| 1 |
# BD.41140 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy, lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4114 | Lắp đặt chuông báo cháy | Vật liệu |
|
|
Chuông báo cháy | bộ | 5 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M6 | bộ | 10 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,82 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,82 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,41 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,75 | ||
| 1 |
# BD.41150 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY
Thành phần công việc:
- Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động, lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm;
- Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống, kiểm tra bộ nạp ắc quy, kiểm tra chế độ toàn hệ thống, luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài, do đọ cách điện của từng tuyến cáp;
- Thu dọn, vệ sinh.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4115 | Lắp đặt | Vật liệu |
|
|
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M8 | bộ | 4,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,13 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,13 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,12 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,86 | ||
| 1 |
# BD.41160 LẮP ĐẶT MÁY BƠM NƯỚC CÁC LOẠI CHỮA CHÁY
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ máy bơm; đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt; lắp đặt máy; lắp đặt đường ống nước vào ra với máy;
- Kiểm tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng, kiểm tra điện nguồn đối với máy bơm điện;
- Thu dọn, vệ sinh.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4116 | Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháy | Vật liệu |
|
|
Đệm cao su | m2 | 0,01 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,15 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,15 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,80 | ||
Đồng hồ áp lực | ca | 0,80 | ||
| 1 |
# BD.41170 LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM
Thành phần công việc:
- Đo đạc lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí; đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào đèn;
- Vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.4117 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Vật liệu |
|
|
Đèn thoát hiểm | bộ | 5,0 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | ||
Đinh vít nở M6 | bộ | 10,0 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 5,0/8 | công | 0,73 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,73 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,34 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,78 | ||
| 1 |
# BD.42000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ
# BD.42100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công;
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt;
- Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera;
- Xác định vị trí lắp monitor;
- Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính...);
- Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều khiển;
- Kiểm tra toàn bộ công việc;
- Vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Camera | Monitor | Bản điều khiển tín hiệu hình |
BD.421 | Lắp đặt thiết bị của hệ thống camera | Vật liệu |
|
|
|
|
Thiếc hàn | kg | 0,05 | 0,03 | 0,1 | ||
Nhựa thông | kg | 0,01 | 0,01 | 0,03 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,2 | - | 0,2 | ||
Đinh vít nở M5 | bộ | 4 |
| - | ||
Gen nilon cách điện Φ6 |
| - | 1,5 | - | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,65 | 0,65 | 0,35 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,53 | 1,25 | 0,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,86 | - | - | ||
Vôn mét điện tử | ca | 0,86 | - | 1,48 | ||
Đồng hồ vạn năng | ca | 0,86 | 0,29 | - | ||
| 01 | 02 | 03 |
# BD.42200 LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt bộ điều khiển quay quét;0
- Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom;
- Điều chỉnh bộ gạt nước;
- Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình;
- Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra;
- Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây;
- Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động;
- Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí;
- Trát bả matít sơn hóa trang;
- Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị;
- Lắp hộp che, đầu báo;
- Vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bộ điều khiển | Bộ chuyển mạch | Đầu báo từ vào cửa gỗ | Đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt |
BD.422 | Lắp đặt bộ điều khiển, bộ chuyển mạch và các đầu báo từ của hệ thống camera | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thiếc hàn | kg | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,03 | ||
Nhựa thông | kg | - | - | 0,01 | 0,01 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,1 | 0,1 | - | - | ||
Sơn màu | kg | 0,03 | 0,03 | 0,015 | 0,15 | ||
Giấy ráp số 0 | tờ | - | - | 1,0 | 1,0 | ||
Ma tít | kg | - | - | 0,3 | 0,3 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công |
|
|
|
|
| ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,06 | 0,70 | 0,41 | 033 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,20 | 0,70 | 0,81 | 0,78 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | - | - | 0,40 | 0,65 | ||
Vôn mét điện tử | ca | - | - | 0,40 | 0,65 | ||
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# BD.42300 LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt;
- Lấy dấu khoan lỗ;
- Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại;
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại;
- Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt;
- Vệ sinh, thu dọn.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.423 | Lắp đặt đầu báo hồng ngoại (tích cực, thụ động) | Vật liệu |
|
|
Đinh vít nở M4 | bộ | 4,0 | ||
Đinh vít nở M3 | bộ | 4,0 | ||
Thiếc hàn | kg | 0,03 | ||
Nhựa thông | kg | 0,01 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 0,36 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,72 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 0,32 | ||
Vôn mét điện tử | ca | 0,32 | ||
| 01 |
# BD.42400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công;
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm;
- Kiểm tra công việc đã lắp đặt.
Mã hiệu | Công tác lắp đặt | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BD.424 | Lắp đặt thiết bị điều khiển báo động | Vật liệu |
|
|
Thiếc hàn | kg | 0,15 | ||
Nhựa thông | kg | 0,01 | ||
Cồn công nghiệp | kg | 0,3 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công |
|
| ||
Kỹ sư 4,0/8 | công | 2,0 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,0 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan 1 kW | ca | 1,25 | ||
Vôn mét điện tử | ca | 0,71 | ||
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) | ca | 0,71 | ||
| 01 |