# Chương II - LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

Thuyết minh áp dụng:

  1. Định mức dự toán công tác lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) được định mức cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Đường kính ống và phụ tùng trong định mức là đường kính trong.

  2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:

2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình <1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế và ở độ cao từ mặt nền (hoặc mặt các tầng sàn) < 6,0m.

2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:

# Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt độ sâu > 1,2m

Điều kiện lắp đặt

Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)

≤2,5

≤3,5

≤4,5

≤5,5

≤7,0

≤8,5

Hệ số điều chỉnh

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,34

2.3. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ cao lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh bảng dưới đây:

# Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt ở độ cao > 6,0m

Điều kiện lắp đặt

Độ cao lớn hơn quy định (m)

≤6,5

≤8,5

≤ 10,5

≤ 12,5

Hệ số điều chỉnh

1,08

1,14

1,21

1,28

2.4. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn (từ độ cao >6m) bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm định mức công tác bốc xếp và vận chuyển lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình để tính vào dự toán.

  1. Trường hợp lắp đặt đường ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1. Nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể của công trình.

  2. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ,...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).

  3. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình.

  4. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.

  5. Định mức lắp đặt cho 100m ống thép, ống nhựa các loại được tính trong điều kiện lắp đặt bình thường, chiều dài mỗi loại ống được quy định cụ thể trong bảng mức. Nếu chiều dài của đoạn ống khác với chiều dài đoạn ống đã được tính trong tập định mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 3 và bảng 4 dưới đây.

# Bảng 3. Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

4,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống thép các loại

1,56

-

0,88

0,81

0,69

0,50

Ống nhựa nối măng sông

1,92

1,23

-

-

0,85

0,62

Ống nhựa nối miệng bát

1,56

-

0,88

0,81

-

-

# Bảng 4. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống trong tập mức

Loại ống

Chiều dài ống (m)

4,0

6,0

7,0

8,0

9,0

12,0

Ống thép các loại

1,15

-

0,97

0,95

0,89

0,87

Ống nhựa nối măng sông

1,20

1,05

-

-

0,89

0,91

Ống nhựa nối miệng bát

1,15

-

0,97

0,95

-

-

  1. Mức hao phí vật liệu trong công tác lắp đặt ống bê tông, cống hộp bê tông, ống gang trong tập định mức này chưa tính hao hụt vật liệu trong thi công. Tỷ lệ hao hụt thi công là 0,5% trên 100 m chiều dài ống, cống hộp.

  2. Trường hợp thi công lắp đặt các loại đường ống, cống hộp bê tông và phụ kiện ống bê tông trong khu vực mặt bằng thi công chật hẹp, điều kiện lắp đặt khó khăn thì định mức nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 1,1.

  3. Nếu lắp ống bê tông có khoét lòng mo để thi công mối nối theo yêu cầu kỹ thuật, thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 của công tác nối ống tương ứng.

  4. Trường hợp nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

  5. Trường hợp lắp đặt 1 khối móng đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

  6. Trường hợp lắp đặt 1 bộ phụ kiện (tấm đệm, khối móng) đỡ đoạn ống bê tông dùng Cần cẩu thì hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,1 của công tác lắp đặt loại ống tương ứng.

# LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP

Định mức dự toán lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại dùng cho lắp đặt hoàn chỉnh 100 m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.

Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được hướng dẫn sử dụng tính như sau:

- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.

- Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài định mức nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.

# BB. 10000 LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG CÁC LOẠI

# BB. 11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG

# BB. 11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, xuống và dồn ống, lên khối đỡ, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB. 11110 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

BB.1111

Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công

Vật liệu 

Ống bê tông 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

đoạn

%

công

 

1

0,05

0,19

 

1

0,05

0,26

 

1

2

# BB. 11120 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

BB.1112

Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công

Vật liệu

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,35

 

1

2

# BB. 11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, hạ và dồn ống, lắp và chỉnh ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB. 11210 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 1 m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1121

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

0,26

0,47

0,74

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,037

0,037

0,040

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1121

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 1m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,12

1,48

2,14

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,044

-

-

Cần cẩu 10 t

ca

-

0,047

-

Cần cẩu 16 t

ca

-

-

0,050

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11220 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1122

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,35

0,63

0,99

Cần cẩu 6 t

ca

0,056

0,060

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,064

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1122

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,48

1,96

2,84

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,073

-

-

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,076

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

-

0,086

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11230 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 2,5m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1123

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,38

0,69

1,08

Cần cẩu 6 t

ca

0,062

0,066

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,070

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1123

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 2,5m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,63

2,14

3,11

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,079

-

-

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,083

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

-

0,094

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11240 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 3m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.1124

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,41

0,75

1,17

Cần cẩu 6 t

ca

0,067

0,072

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,076

Máy khác

%

5

5

5

 

1

2

3

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.1124

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 3m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,76

2,32

3,36

Cần cẩu 16 t

ca

0,086

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,090

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,101

Máy khác

%

5

5

5

 

4

5

6

# BB.11250 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 4 m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

BB.1125

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m

Vật liệu 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,52

0,93

Cần cẩu 10 t

ca

0,083

0,090

Máy khác

%

5

5

 

1

2

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1250

≤ 1800

≤ 2250

BB.1125

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 4m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,46

2,20

2,89

Cần cẩu 16 t

ca

0,094

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,107

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,112

Máy khác

%

5

5

5

 

3

4

5

# BB.11260 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 5m

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 600

≤ 1000

BB.1126

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m

Vật liệu

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,60

1,09

Cần cẩu 16 t

ca

0,097

0,104

Máy khác

%

5

5

 

1

2

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1250

≤ 1800

≤ 2250

BB.1126

Lắp đặt ống bê tông đoạn ống dài 5m

Vật liệu

 

 

 

 

Ống bê tông

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,05

0,05

0,05

Nhân công 3,5/7

công

1,70

2,56

3,37

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,110

-

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

0,125

-

Cần cẩu 63 t

ca

-

-

0,136

Máy khác

%

5

5

5

 

3

4

5

# BB.12000 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải cống trong phạm vi 30m, vệ sinh cống, hạ cống vào đúng vị trí, lắp và căn chỉnh cống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB. 12100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐƠN - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: 1 đoạn cống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1000 x 1000

1200 x 1200

1600 x 1600

BB.121

Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

 

Cống hộp 

Vật liệu khác

đoạn

%

1

0,01

1

0,01

1

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,61

0,66

0,90

Cần cẩu 6 t

ca

0,060

0,060

 

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,064

Máy khác

%

3

3

3

 

01

02

03

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1600 x2000

2000 x2000

2500 x2500

3000 x3000

BB.121

Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cống hộp 

Vật liệu khác

đoạn

%

1

0,01

1

0,01

1

0,01

1

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,12

1,20

1,34

1,64

Cần cẩu 10 t

ca

0,073

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,073

0,086

 

Cần cẩu 25 t

ca

 

 

 

0,090

Máy khác

%

3

3

3

3

 

04

05

06

07

# BB.12200 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÔI - ĐOẠN CỐNG DÀI 1,2m

Đơn vị tính: 1 đoạn cống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(1600x1600)

2(1600x2000)

BB.122

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

Cống hộp

đoạn

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,20

1,50

Cần cẩu 16 t

ca

0,076

0,086

Máy khác

%

3

3

 

01

02

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(2000x2000)

2(2500x2500)

2(3000x3000)

BB.122

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m

Vật liệu

 

 

 

 

Cống hộp

đoạn

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,61

1,79

2,19

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu lót

ca

0,090

-

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,112

-

Cần cẩu 40 t

ca

-

-

0,136

Máy khác

%

3

3

3

 

03

04

05

# BB.13000 NỐI ỐNG BÊ TÔNG, LẮP ĐẶT GỐI ĐỠ ỐNG BÊ TÔNG

# BB.13100 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, xuống và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.131

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,006

0,05

 

1

0,008

0,07

 

1

0,009

0,08

 

1

0,010

0,10

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

BB.131

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng thủ công

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,011

0,13

 

1

0,013

0,16

 

1

0,014

0,18

 

05

06

07

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1050

BB.131

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn

dùng thủ công

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn

 

bộ

 

1

 

1

 

1

Vữa XM cát

m3

0,015

0,016

0,017

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,23

0,24

 

 

 

 

08

09

10

# BB.13200 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG VÀNH ĐAI BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DÙNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển vành đai trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, hạ và lắp đai, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1200

1250

1350

1500

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,020

0,21

 

1

0,021

0,22

 

1

0,023

0,23

 

1

0,025

0,27

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu định mức

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn  vị

Đường kính (mm)

1650

1800

1950

2000

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,027

0,29

 

1

0,031

0,31

 

1

0,033

0,34

 

1

0,034

0,35

 

05

06

07

08

Mã hiệu định mức

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2100

2250

2400

2550

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,036

0,37

 

1

0,036

0,39

 

1

0,038

0,42

 

1

0,041

0,44

 

09

10

11

12

Mã hiệu định mức

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2700

2850

3000

BB.132

Nối ống bê tông bằng vành đai bê tông đúc sẵn dùng Cần cẩu

Vật liệu

Vành đai BT đúc sẵn 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

bộ

m3

công

 

1

0,043

0,47

 

1

0,049

0,50

 

1

0,051

0,52

 

13

14

15

# BB.13300 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.133

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ

Vật liệu

Gạch chỉ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

10

0,005

0,07

 

15

0,008

0,10

 

21

0,010

0,13

 

24

0,013

0,15

 

01

02

03

04

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.133

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ

Vật liệu

Gạch chỉ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

viên

m3

công

28

0,018

0,18

33

0,028

0,23

38

0,031

0,25

43

0,043

0,29

 

05

06

07

08

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

BB.133

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ

Vật liệu

Gạch chỉ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

47

0,051

0,32

 

50

0,052

0,33

 

56

0,055

0,38

 

09

10

11

# BB.13400 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GẠCH THẺ (5x10x20cm)

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, xây mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.134

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ

Vật liệu

Gạch thẻ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

15

0,007

0,09

 

22

0,012

0,14

 

31

0,015

0,17

 

36

0,020

0,20

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.134

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ

Vật liệu 

Gạch thẻ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

42

0,027

0,23

 

49

0,037

0,30

 

57

0,047

0,32

 

64

0,065

0,36

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

BB.134

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ

Vật liệu 

Gạch thẻ 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

viên

m3

công

 

71

0,076

0,40

 

75

0,080

0,42

 

85

0,083

0,47

 

09

10

11

# BB.13500 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.125

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0032

0,05

 

0,0048

0,07

 

0,0064

0,09

 

0,0080

0,11

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0096

0,13

 

0,0120

0,16

 

0,0127

0,18

 

0,0143

0,20

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

1250

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0159

0,22

 

0,0167

0,23

 

0,0191

0,26

 

0,0199

0,28

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1350

1500

1650

1800

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0215

0,30

 

0,0239

0,34

 

0,0263

0,36

 

0,0311

0,40

 

13

14

15

16

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1950

2000

2100

2250

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0319

0,43

 

0,0329

0,44

 

0,0335

0,46

 

0,0359

0,49

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2400

2550

2700

2850

3000

BB.135

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,0382

0,53

 

0,0406

0,56

 

0,0430

0,59

 

0,0454

0,63

 

0,0478

0,66

 

21

22

23

24

25

# BB.13600 NỐI ỐNG BÊ TÔNG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, bôi mỡ, lắp gioăng, lắp mối nối theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

400

500

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn 

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,022

0,03

 

1

0,041

0,05

 

1

0,044

0,07

 

1

0,053

0,08

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

600

750

800

900

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn 

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,066

0,09

 

1

0,071

0,12

 

1

0,083

0,13

 

1

0,096

0,14

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1000

1050

1200

1250

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,100

0,16

 

1

0,105

0,17

 

1

0,128

0,19

 

1

0,133

0,20

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1350

1500

1650

1800

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,144

0,21

 

1

0,160

0,24

 

1

0,176

0,26

 

1

0,192

0,28

 

13

14

15

16

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1950

2000

2100

2250

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,208

0,30

 

1

0,214

0,31

 

1

0,224

0,33

 

1

0,240

0,35

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2400

2550

2700

2850

3000

BB.136

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,256

0,38

 

1

0,272

0,40

 

1

0,288

0,42

 

1

0,304

0,45

 

1

0,320

0,47

 

21

22

23

24

25

# BB.13700 LẮP ĐẶT KHỐI MÓNG BÊ TÔNG ĐỠ ĐOẠN ỐNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển khối móng trong phạm vi 30m, lắp đặt và căn chỉnh khối móng vào vị trí đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

200

300

BB.137

Lắp đặt khối móng bê tông

Vật liệu

Khối móng bê tông

Nhân công 3,5/7

 

cái

công

 

1

0,05

 

1

0,073

 

01

02

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 600

≤ 1000

≤ 1250

BB.137

Lắp đặt khối móng bê tông

Vật liệu

Khối móng bê tông 

Nhân công 3,5/7

 

cái

công

 

1

0,11

 

1

0,20

 

1

0,31

 

03

04

05

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.137

Lắp đặt khối móng bê tông

Vật liệu

Khối móng bê tông 

Nhân công 3,5/7

 

cái

công

 

1

0,52

 

1

0,74

 

1

1,14

 

06

07

08

Ghi chú: Trường hợp có lắp thêm tấm đệm móng thì hao phí vật liệu được bổ sung thêm tấm đệm bê tông và hao phí nhân công lắp đặt được bổ sung thêm 60% của hao phí nhân công lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống tương ứng.

# BB.14000 NỐI CỐNG HỘP BÊ TÔNG

# BB.14100 NỐI CỐNG HỘP ĐƠN BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa xảm nối cống và bảo dưỡng mối nối đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1000 x 1000

1200 x 1200

1600 x 1600

BB.141

Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm

Vật liệu 

Vữa XM cát 

Nhân công 3,5/7

 

m3

công

 

0,020

0,28

 

0,024

0,34

 

0,032

0,44

 

01

02

03

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

1600 x 2000

2000 x 2000

2500 x 2500

3000 x 3000

BB.141

Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát

 

m3

 

0,037

 

0,041

 

0,051

 

0,061

Nhân công 3,5/7

công

0,49

0,56

0,66

0,79

 

 

 

 

04

05

06

07

# BB.14200 NỐI CỐNG HỘP ĐÔI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM VỮA XI MĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu mối nối, trộn vữa, xảm mối nối cống và bảo dưỡng mối nối đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(1600x1600)

2(1600x2000)

BB.142

Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm

Vật liệu

 

 

 

Vữa XM cát

m3

0,049

0,055

Nhân công 3,5/7

công

0,64

0,71

 

01

02

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách (mm)

2(2000x2000)

2(2500x2500)

2(3000x3000)

BB.142

Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Vữa XM cát

 

m3

 

0,061

 

0,076

 

0,091

Nhân công 3,5/7

công

0,79

0,99

1,19

 

 

 

 

03

04

05

# BB.20000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG, NỐI ỐNG GANG

# BB.21000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, khoét lòng mo tại vị trí mối nối, chèn cát, hạ và dồn ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 đoạn ống

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.210

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

Vật liệu

Ống gang Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

đoạn

%

công

 

1

0,01

1,08

 

1

0,01

1,29

 

1

0,01

1,50

 

1

0,01

1,77

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 400

≤ 600

≤ 900

≤ 1200

BB.210

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

Vật liệu

Ống gang

 

đoạn

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,31

1,96

3,36

4,47

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,113

0,113

0,131

0,131

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1600

≤ 2200

≤ 2500

BB.210

Lắp đặt ống gang đoạn ống dài 6m

Vật liệu

Ống gang

 

đoạn

 

1

 

1

 

1

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

6,14

7,41

9,08

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,144

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

-

0,156

-

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

-

-

0,169

 

09

10

11

# BB.22000 NỐI ỐNG GANG CÁC LOẠI

# BB.22100 NỐI ỐNG GANG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối và bảo dưỡng mối nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

0,134

 

0,186

 

0,248

 

0,309

Xăng

kg

0,062

0,083

0,103

0,144

Bi tum

kg

0,019

0,026

0,041

0,062

Xi măng

kg

0,361

0,464

0,568

0,671

Amiăng

kg

0,150

0,250

0,350

0,450

Củi

kg

0,074

0,103

0,166

0,227

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,12

0,16

0,21

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

300

350

400

450

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

0,382

 

0,454

 

0,536

 

0,603

 

 

Xăng

kg

0,083

0,103

0,124

0,134

 

 

Bi tum

kg

0,186

0,227

0,289

0,325

 

 

Xi măng

kg

0,794

0,929

1,238

1,650

 

 

Amiăng

kg

0,550

0,650

0,750

0,900

 

 

Củi

kg

0,351

0,413

0,495

0,536

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,33

0,41

0,57

0,64

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

0,671

 

0,898

 

1,134

 

1,393

Xăng

kg

0,144

0,186

0,227

0,289

Bi tum

kg

0,361

0,516

0,671

0,774

Xi măng

kg

2,063

2,784

3,506

4,228

Amiăng

kg

1,050

1,300

1,500

1,750

Củi

kg

0,578

0,743

0,908

1,155

Nhân công 3,5/7

công

0,72

0,94

1,16

1,39

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1100

1200

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

1,702

 

1,877

 

2,011

 

2,124

Xăng

kg

0,363

0,466

0,485

0,508

Bi tum

kg

0,980

1,083

1,145

1,186

Xi măng

kg

5,053

5,878

6,239

6,446

Amiăng

kg

2,050

2,300

2,450

2,650

Củi

kg

1,444

1,849

1,923

2,014

Nhân công 3,5/7

công

1,54

1,76

1,79

2,01

 

13

14

15

16

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1400

1500

1600

1800

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

2,413

 

2,548

 

2,718

 

3,057

Xăng

kg

0,590

0,611

0,651

0,733

Bi tum

kg

1,372

1,444

1,541

1,733

Xi măng

kg

7,116

7,941

8,470

9,529

Amiăng

kg

3,050

3,350

3,573

4,020

Củi

kg

2,344

1,978

2,109

2,373

Nhân công 3,5/7

công

2,34

2,57

2,73

2,77

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2000

2200

2400

2500

BB.221

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Vật liệu

Dây đay

 

kg

 

3,397

 

3,736

 

4,076

 

4,246

Xăng

kg

0,814

0,896

0,977

1,018

Bi tum

kg

1,926

2,119

2,311

2,408

Xi măng

kg

10,588

11,646

12,705

13,234

Amiăng

kg

4,467

4,913

5,360

5,583

Củi

kg

2,637

2,901

3,164

3,296

Nhân công 3,5/7

công

3,07

3,38

3,69

3,84

 

21

22

23

24

# BB.22200 NỐI ỐNG GANG BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh đầu ống, lắp gioăng kích nối ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,009

0,07

 

1

0,016

0,15

 

1

0,022

0,15

 

1

0,034

0,22

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

300

350

400

450

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn 

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,041

0,22

 

1

0,044

0,39

 

1

0,047

0,51

 

1

0,048

0,58

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,050

0,64

 

1

0,053

0,77

 

1

0,056

0,87

 

1

0,063

0,97

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1100

1200

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,069

1,09

 

1

0,078

1,21

 

1

0,078

1,23

 

1

0,087

1,38

 

13

14

15

16

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1400

1500

1600

1800

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,099

1,60

 

1

0,124

1,82

 

1

0,128

1,93

 

1

0,153

1,96

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2000

2200

2400

2500

BB.222

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Vật liệu

Gioăng cao su

Mỡ bôi trơn

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

công

 

1

0,170

2,18

 

1

0,187

2,40

 

1

0,204

2,61

 

1

0,213

2,72

 

21

22

23

24

# BB.22300 NỐI ỐNG GANG BẰNG MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, vệ sinh mối nối, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 mối nối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

100

150

200

250

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

8

1

0,07

 

8

1

0,13

 

8

1

0,13

 

12

1

0,20

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

300

350

400

450

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

12

1

0,20

 

16

1

0,35

 

16

1

0,46

 

18

1

0,52

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

500

600

700

800

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

20

1

0,58

 

20

1

0,69

 

24

1

0,78

 

24

1

0,87

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

900

1000

1100

1200

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

25

1

0,98

 

28

1

1,09

 

32

1

1,11

 

32

1

1,24

 

13

14

15

16

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

1400

1500

1600

1800

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

36

1

1,44

 

36

1

1,61

 

40

1

1,70

 

44

1

1,74

 

17

18

19

20

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

2000

2200

2400

2500

BB.223

Nối ống gang bằng mặt bích

Vật liệu

Bu lông M16-M20 

Tấm đệm cao su

Nhân công 3,5/7

 

bộ

cái

công

 

48

1

1,93

 

52

1

2,12

 

56

1

2,31

 

60

1

2,41

 

21

22

23

24

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống gang (bao gồm lắp đặt đoạn ống và nối ống) trong điều kiện không có công tác khoét lòng mo để xảm mối nối, chèn cát thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8 của công tác lắp đặt đoạn ống gang.

# BB.30000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP CÁC LOẠI

# BB.31000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, vệ sinh ống, lắp và chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

15

20

25

32

BB.310

Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống thép

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn

kg

0,29

0,38

0,49

0,68

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

16,69

18,94

21,18

22,34

Máy hàn 23 kW

ca

0,15

0,15

0,15

0,19

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

40

50

60

75

BB.310

Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống thép

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn

kg

0,87

1,24

1,54

1,83

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

25,50

26,30

29,12

29,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,26

0,33

0,41

0,49

 

 

Máy khác

%

5

5

5

5

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

80

100

125

150

BB.310

Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống thép

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn

kg

2,33

2,83

3,55

4,25

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

31,30

35,28

39,02

42,72

Máy hàn 23 kW

ca

0,61

0,76

0,93

1,11

Máy khác

%

5

5

5

5

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

250

300

350

BB.310

Lắp đặt ống thép bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống thép

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn

kg

6,46

10,18

15,72

18,00

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

53,02

60,56

40,08

44,56

Máy hàn 23 kW

ca

1,894

2,675

4,134

5,530

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

1,357

1,357

Máy khác

%

5

5

5

5

 

13

14

15

16

# BB.32000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, vệ sinh ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

15

20

25

32

BB.320

Lắp đặt ống thép không ri, nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống thép không rỉ

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn không rỉ

kg

0,18

0,24

0,37

0,46

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

10,53

14,74

18,45

20,74

Máy hàn 23 kW

ca

0,04

0,06

0,09

0,11

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

40

50

60

75

BB.320

Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống thép không rỉ

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn không rỉ

kg

0,56

0,69

0,84

1,04

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

23,57

24,88

27,03

27,29

Máy hàn 23 kW

ca

0,14

0,17

0,21

0,26

Máy khác

%

5

5

5

5

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

80

100

125

150

BB.320

Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống thép không rỉ

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn không rỉ

kg

1,15

1,67

1,82

2,80

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

29,07

33,43

39,27

44,49

Máy hàn 23 kW

ca

0,28

0,41

0,55

0,70

Máy khác

%

5

5

5

5

 

09

10

11

12

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

250

300

350

BB.320

Lắp đặt ống thép không rỉ, nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống thép không rỉ

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn không rỉ

kg

8,19

10,16

12,15

14,13

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

45,65

57,37

37,24

39,34

Máy hàn 23 kW

ca

2,04

2,54

3,03

3,53

Cần cẩu 10 t

ca

-

-

0,95

0,95

Máy khác

%

5

5

5

5

 

13

14

15

16

# BB.33000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 25

32

40

50

67

76

BB.330

Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông

Vật liệu

Ống thép tráng kẽm 

Măng sông 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

%

công

 

100,5

12

0,01

10,50

 

100,5

12

0,01

12,40

 

100,5

12

0,01

14,20

 

100,5

12

0,01

15,60

 

100,5

12

0,01

16,98

 

100,5

12

0,01

18,92

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

89

100

110

150

200

250

Vật liệu

Ống thép tráng kẽm 

Măng sông 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

%

công

 

100,5

12

0,01

19,93

 

100,5 

12

0,01

21,05

 

100,5

12

0,01

21,99

 

100,5

12

0,01

24,21

 

100,5

12

0,01

32,39

 

100,5

12

0,01

37,98

 

07

08

09

10

11

12

Ghi chú:

Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.

# BB.40000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA CÁC LOẠI

# BB.41000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC

# BB.41100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

25

32

40

50

60

BB.411

Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo

Vật liệu

Ống nhựa

Cồn rửa

Nhựa dán

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

kg

%

công

 

101

0,11

0,020

0,01

2,49

 

101

0,13

0,030

0,01

2,92

 

101

0,15

0,036

0,01

3,51

 

101

0,18

0,045

0,01

4,38

 

101

0,23

0,06

0,01

5,48

 

101

0,29

0,09

0,01

5,98

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

89

100

125

150

200

250

300

Vật liệu

Ống nhựa 

Cồn rửa 

Nhựa dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

kg

%

công

 

101

0,29

0,09

0,01

6,32

 

101

0,39

0,13

0,01

7,69

 

101

0,42

0,14

0,01

8,36

 

101

0,49

0,16

0,01

9,03

 

101

0,65

0,22

0,01

11,37

 

101

0,76

0,32

0,01

12,78

 

101

1,06

0,36

0,01

15,34

 

07

08

09

10

11

12

13

# BB. 41200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

300

BB.412

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng nối bằng gioăng

Vật liệu

Ống nhựa PVC

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Gioăng cao su

cái

16,0

16,0

16,0

16,0

16,0

Mỡ thoa ống

kg

0,13

0,15

0,24

0,34

0,53

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

6,67

7,00

9,34

11,68

14,04

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

# BB.41300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

25

32

40

50

60

BB.413

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu 

Ống nhựa 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

 

m

%

công

 

101

0,01

6,60

 

101

0,01

7,17

 

101

0,01

7,46

 

101

0,01

8,33

 

101

0,01

8,76

 

101

0,01

9,50

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,15

0,17

0,22

0,25

0,29

0,36

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

75

80

100

125

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa

m

101

101

101

101

101

101

101

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

9,64

10,21

12,29

12,91

14,65

16,12

18,14

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,40

0,45

0,58

0,73

0,83

0,97

1,20

 

07

08

09

10

11

12

13

# BB.41400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 M

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính : 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

32

40

BB.414

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

Ống nhựa 

Măng sông 

Cồn rửa 

Nhựa dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

kg

kg

%

công

 

100,5

12

0,011

0,031

0,01

5,41

 

100,5

12

0,015

0,042

0,01

5,68

 

100,5

12

0,018

0,052

0,01

5,79

 

100,5

12

0,024

0,083

0,01

5,95

 

100,5

12

0,036

0,088

0,01

7,47

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

50

67

76

89

100

Vật liệu

Ống nhựa

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

12

Cồn rửa

kg

0,042

0,066

0,081

0,096

0,12

Nhựa dán

kg

0,11

0,132

0,165

0,196

0,22

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

7,57

8,12

9,21

10,79

11,51

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống nhựa

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Măng sông

cái

12

12

12

12

Cồn rửa

kg

0,132

0,18

0,24

0,30

Nhựa dán

kg

0,24

0,33

0,44

0,55

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

12,66

15,54

20,73

25,34

 

11

12

13

14

Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.

# BB.42000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, vệ sinh ống, đo và lấy dấu, cắt ống theo chiều dài yêu cầu, tẩy vát mép và vệ sinh mối nối, hàn nối ống (gia nhiệt, ghép nối, làm nguội và ổn định mối nối), lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.42010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

2,3

2,8

3,4

4,1

BB.4201

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống nhựa PPR

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Đầu nối thẳng PPR

cái

16

16

16

16

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

5,31

5,38

5,50

5,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,398

0,398

0,398

0,398

 

1

2

3

4

# BB.42020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

2,8

3,5

4,2

5,1

BB.4202

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

5,84

5,91

6,03

6,10

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,485

0,485

0,485

0,485

 

1

2

3

4

# BB.42030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

2,9

4,4

5,4

6,5

BB.4203

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

6,38

6,45

6,57

6,64

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,576

0,576

0,576

0,576

 

1

2

3

4

# BB.42040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

3,7

5,5

6,7

8,1

BB.4204

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

6,92

6,99

7,11

7,18

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,666

0,666

0,666

0,666

 

1

2

3

4

# BB.42050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,6

6,9

8,3

10,1

BB.4205

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

8,00

8,07

8,19

8,26

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,845

0,845

0,845

0,845

 

1

2

3

4

# BB.42060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

5,8

8,6

10,5

12,7

BB.4206

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

9,10

9,17

9,29

9,36

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

1,029

1,029

1,029

1,029

 

1

2

3

4

# BB.42070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,8

10,3

12,5

15,1

BB.4207

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

10,18

10,25

10,37

10,44

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

1,208

1,208

1,208

1,208

 

1

2

3

4

# BB.42080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

8,2

12,3

15,0

18,1

BB.4208

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

11,30

11,37

11,49

11,56

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

1,394

1,394

1,394

1,394

 

1

2

3

4

# BB.42090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

10,0

15,1

18,3

22,1

BB.4209

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

13,42

13,48

13,60

13,67

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

1,747

1,747

1,747

1,747

 

1

2

3

4

# BB.42100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

11,4

17,1

20,8

25,1

BB.4210

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

16,54

16,61

16,73

16,80

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

2,267

2,267

2,267

2,267

 

1

2

3

4

# BB.42110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR đường kính 140mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

12,7

19,2

23,3

28,1

BB.4211

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

 

m

cái

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

100,5

16

 

 

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

22,21

22,28

22,40

22,47

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

3,212

3,212

3,212

3,212

 

1

2

3

4

# BB.42120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

14,6

21,9

26,6

32,1

BB.4212

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống nhựa PPR

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Đầu nối thẳng PPR

cái

16

16

16

16

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

26,38

26,45

26,57

26,64

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

3,906

3,906

3,906

3,906

 

1

2

3

4

BB .4213 0 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

18,2

27,4

33,2

BB.4213

Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa PPR

Đầu nối thẳng PPR

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Máy hàn nhiệt cầm tay

 

m

cái

%

công

 

ca

 

100,5

16

0,01

34,73

 

5,296

 

100,5

16

0,01

34,80

 

5,296

 

100,5

16

0,01

34,92

 

5,296

 

1

2

3

# BB.43000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE

# BB.43100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi ống, căn chỉnh ống, nối ống bằng ống nối.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

BB.431

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai

Vật liệu

Ống nhựa gân xoắn 

Ống nối 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

%

công

 

100,5

19

0,01

1,50

 

100,5

19

0,01

1,63

 

100,5

19

0,01

1,90

 

100,5

19

0,01

2,50

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

Ống nhựa gân xoắn 

Ông nối 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

%

công

 

100,5

19

0,01

3,73

 

100,5

19

0,01

4,35

 

100,5

19

0,01

5,47

 

100,5

19

0,01

7,60

 

100,5

19

0,01

9,80

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

700

800

1000

Vật liệu

Ống nhựa gân xoắn

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Ống nối

cái

19

19

19

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

12,00

14,44

19,26

 

 

10

11

12

Ghi chú: Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai, định mức nhân công được nhân hệ số k = 1,1.

# BB.43200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 5 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh ống, cố định ống, nối ống.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

BB.432

Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo

Vật liệu

Ống nhựa gân xoắn 

Cùm nhựa nối ống 

Màng keo dán ống 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

m2

%

công

 

100,5

19

0,75

0,01

1,73

 

100,5

19

1,74

0,01

1,87

 

100,5

19

2,94

0,01

2,19

 

100,5

19

4,65

0,01

2,88

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

Ống nhựa gân xoắn 

Cùm nhựa nối ống 

Màng keo dán ống 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

cái

m2

%

công

 

100,5

19

6,66

0,01

4,29

 

100,5

19

10,14

0,01

5,01

 

100,5

19

11,59

0,01

6,29

 

100,5

19

17,76

0,01

8,74

 

100,5

19

25,65

0,01

12,25

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

700

800

1000

Vật liệu

Ống nhựa gân xoắn

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Cùm nhựa nối ống

cái

19

19

19

Màng keo dán ống

m2

34,06

45,49

74,18

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

13,80

15,79

22,15

 

 

10

11

12

# BB.44000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.44100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

12

16

BB.441

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

Ống nhựa nhôm 

Măng sông 

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

 

m

cái

%

công

 

100,01

1

0,1

0,61

 

100,01

1

0,1

0,63

 

01

02

# BB.44200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

BB.442

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

Ống nhựa nhôm 

Măng sông

 

m

cái

 

100,02

2

Vật liệu khác

%

0,1

Nhân công 4/7

công

1,3

 

01

# BB.44300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

26

32

BB.443

Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

Ống nhựa nhôm 

Măng sông 

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

 

m

cái

%

công

 

100,02

17

0,1

10

 

100,02

17

0,1

11

 

01

02

# BB.45000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE

# BB.45100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.45110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

16

20

25

BB.4511

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,01

100,01

100,01

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,46

1,54

1,62

 

1

2

3

# BB.45120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

BB.4512

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE 

Vật liệu khác

 

m

%

 

100,01

0,1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,42

 

1

# BB.45130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 150m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

40

BB.4513

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE 

Vật liệu khác

 

m

%

 

100,01

0,1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

2,74

 

1

# BB.45140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 100m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

50

BB.4514

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

100,01

Vật liệu khác

%

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,06

 

1

# BB.45150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 50m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

63

75

BB.4515

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

100,02

 

100,02

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,22

3,38

 

1

2

# BB.45160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE - ĐOẠN ỐNG DÀI 25m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

90

BB.4516

Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

100,02

Vật liệu khác

%

0,1

Nhân công 3,5/7

công

3,88

 

1

# BB.45200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tay vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.

# BB.45210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

BB.4521

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

Ống nhựa HDPE

m

101

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,14

Máy thi công

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,01

 

1

# BB.45220 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

25

BB.4522

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

101

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

4,50

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,012

 

1

# BB.45230 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

32

BB.4523

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

Ống nhựa HDPE

m

101

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 3,5/7

công

6,24

Máy thi công

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,013

 

1

BB .45240 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

40

BB.4524

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy hàn nhiệt cầm tay

 

m

%

công

 

ca

 

101

0,01

6,96

 

0,015

 

1

# BB.45250 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

20

25

32

40

BB.4525

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

Ống nhựa HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy hàn nhiệt cầm tay

 

m

%

công

 

ca

 

101

0,01

5,24

 

0,014

 

101

0,01

5,70

 

0,017

 

101

0,01

5,93

 

0,018

 

101

0,01

6,62

 

0,021

 

1

2

Ó

4

# BB.45260 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

50

63

BB.4526

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

101

101

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

5,66

6,30

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,02

0,024

 

1

2

# BB.45270 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

75

90

BB.4527

Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

101

101

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

6,71

7,66

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,026

0,03

 

1

2

# BB.46000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT ĐOẠN ỐNG DÀI 6m

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đưa máy và ống vào vị trí hàn, căn chỉnh ống trên máy; vệ sinh ống, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội), hạ ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.46010 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,2

5,3

6,6

8,1

10,0

12,3

BB.4601

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

8,26

8,92

9,37

10,18

11,13

12,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

0,813

0,872

0,892

0,958

1,031

1,109

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46020 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,8

6,0

7,4

9,2

11,4

14,0

BB.4602

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

8,37

9,02

9,74

10,59

11,57

12,70

Máy gia nhiệt D315

ca

0,829

0,890

0,954

1,024

1,101

1,184

 

1

2

3

4

5

6

BB.46030 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

5,4

6,7

8,3

10,3

12,7

15,7

BB.4603

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

8,75

9,13

9,86

10,71

11,69

14,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

0,890

0,909

0,974

1,046

1,124

1,507

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46040 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,2

7,7

9,5

11,8

14,6

17,9

BB.4604

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

8,92

9,58

10,33

11,21

12,24

15,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

0,916

0,980

1,049

1,125

1,209

1,682

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46050 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,9

8,6

10,7

13,3

16,4

20,1

BB.4605

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

9,08

9,77

10,56

11,76

14,70

17,01

Máy gia nhiệt D315

ca

0,941

1,009

1,083

1,206

1,592

1,859

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46060 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

7,7

9,6

11,9

14,7

18,2

22,4

BB.4606

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

10,53

11,32

12,22

13,27

16,96

20,05

Máy gia nhiệt D315

ca

1,056

1,127

1,204

1,289

1,766

2,127

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46070 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

8,6

10,8

13,4

16,6

20,5

25,2

BB.4607

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

10,77

11,61

12,82

15,82

18,48

21,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

1,094

1,170

1,295

1,684

1,999

2,370

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46080 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

9,6

11,9

14,8

18,4

22,7

27,9

BB.4608

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

11,45

12,29

13,28

17,16

19,88

23,39

Máy gia nhiệt D315

ca

1,180

1,259

1,348

1,871

2,194

2,617

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46090 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

10,7

13,4

16,6

20,6

25,4

31,3

BB.4609

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

11,79

12,97

15,89

18,47

21,53

25,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

1,235

1,364

1,755

2,075

2,451

2,931

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

12,1

15,0

18,7

23,2

28,6

35,2

BB.4610

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

13,27

15,80

18,11

21,19

24,79

29,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D630

ca

1,375

1,708

1,989

2,371

2,812

3,363

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46110 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

13,6

16,9

21,7

26,1

32,2

39,7

BB.4611

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

14,13

17,12

20,18

23,23

27,24

32,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D630

ca

1,509

1,914

2,300

2,691

3,196

3,857

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46120 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

15,3

19,1

23,7

29,4

36,3

44,7

BB.4612

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

Ống nhựa HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Cần cẩu 6 t 

Máy gia nhiệt D630

 

m

%

công

ca

ca

 

100,5

0,01

13,51

1,88

1,84

 

100,5

0,01

15,70

1,88

2,17

 

100,5

0,01

18,30

1,88

2,55

 

100,5

0,01

21,35

1,88

3,00

 

100,5

0,01

25,14

1,88

3,56

 

100,5

0,01

29,98

1,88

4,27

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46130 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

17,2

21,5

26,7

33,1

40,9

50,3

BB.4613

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

14,71

16,96

19,88

23,52

27,68

32,88

Cần cẩu 6 t

ca

1,88

1,88

1,88

1,88

1,88

1,88

Máy gia nhiệt D630

ca

2,04

2,38

2,82

3,36

3,98

4,76

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46140 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

19,1

23,9

29,7

36,8

45,4

55,8

BB.4614

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

16,35

18,95

21,98

26,01

30,83

36,74

Cần cẩu 6 t

ca

1,88

1,88

1,88

1,88

1,88

1,88

Máy gia nhiệt D630

ca

2,27

2,66

3,11

3,71

4,43

5,31

 

1

2

3

4

5

6

# BB.46150 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

21,4

26,7

33,2

41,2

50,8

BB.4615

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

17,73

20,64

24,28

28,68

33,87

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

1,88

1,88

1,88

1,88

1,88

Máy gia nhiệt D630

ca

2,50

2,94

3,49

4,16

4,94

 

1

2

3

4

5

# BB.46160 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

24,1

30,0

37,4

46,3

57,2

BB.4616

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

19,93

23,22

27,26

32,09

38,29

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

1,88

1,88

1,88

1,88

1,88

Máy gia nhiệt D1200

ca

2,82

3,32

3,93

4,66

5,60

 

1

2

3

4

5

# BB.46170 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

27,2

33,9

42,1

52,2

64,5

BB.4617

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

22,20

25,85

30,26

35,77

42,68

Cần cẩu 10 t

ca

2,40

2,40

2,40

2,40

2,40

Máy gia nhiệt D1200

ca

3,20

3,76

4,43

5,27

6,33

 

1

2

3

4

5

# BB.46180 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

30,6

38,1

47,4

58,8

BB.4618

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

25,07

29,13

34,27

40,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

2,40

2,40

2,40

2,40

Máy gia nhiệt D1200

ca

3,63

4,25

5,04

6,00

 

1

2

3

4

# BB.46190 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

34,4

42,9

53,3

66,2

BB.4619

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

28,20

32,68

38,51

45,54

Cần cẩu 10 t

ca

2,40

2,40

2,40

2,40

Máy gia nhiệt D1200

ca

4,15

4,84

5,75

6,83

 

1

2

3

4

# BB.46200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE đường kính 1000mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

38,2

47,7

59,3

72,5

BB.4620

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống nhựa HDPE

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

31,49

36,94

43,28

50,68

Cần cẩu 10 t

ca

2,40

2,40

2,40

2,40

Máy gia nhiệt D1200

ca

4,66

5,50

6,48

7,63

 

1

2

3

4

# BB.46210 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

45,9

57,2

67,9

BB.4621

Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

Ống nhựa HDPE

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

38,34

44,67

50,64

Cần cẩu 10 t

ca

2,40

2,40

2,40

Máy gia nhiệt D1200

ca

5,80

6,79

7,73

 

1

2

3

# BB.50000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI

# BB.51000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN-ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

6,4

9,5

12,7

15,9

BB.510

Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ống đồng

m

100,5

100,5

100,5

100,5

Que hàn đồng

kg

0,065

0,087

0,109

0,125

Ôxy

chai

0,003

0,004

0,005

0,006

Khí gas

kg

0,006

0,008

0,01

0,012

Thuốc hàn

kg

0,004

0,006

0,007

0,008

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

13,50

15,90

16,74

18,39

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

19,1

22,2

25,4

28,6

31,8

Vật liệu

Ống đồng

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn đồng

kg

0,132

0,159

0,194

0,215

0,242

Ôxy

chai

0,006

0,007

0,009

0,01

0,011

Khí gas

kg

0,012

0,014

0,018

0,02

0,022

Thuốc hàn

kg

0,09

0,011

0,013

0,014

0,016

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

22,19

23,07

23,77

24,17

24,72

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

34,9

38,1

41,3

54

66,7

Vật liệu

Ống đồng

 

m

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

 

100,5

Que hàn đồng

kg

0,262

0,285

0,298

0,367

0,436

Ô xy

chai

0,012

0,013

0,013

0,016

0,019

Khí gas

kg

0,024

0,026

0,026

0,032

0,038

Thuốc hàn

kg

0,017

0,019

0,02

0,024

0,029

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

25,17

26,83

27,22

28,47

30,33

 

10

11

12

13

14

# BB.60000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Định mức lắp đặt côn được tính bình quân cho hai đầu ống.

Điều kiện lắp đặt hệ thống thông gió được tính ở độ cao ≤ 6m. Nếu lắp đặt ở độ cao > 6m thì hao phí vận chuyển vật tư trong nhà được tính thêm định mức bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao trong định mức dự toán xây dựng công trình. Chiều cao ghi trong các công tác lắp đặt này là độ cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế của công trình.

# BB.61000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP

Thành phần công việc:

Vận chuyển ống thông gió đến vị trí lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ thi công, lắp đặt ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤ 0,64

≤ 0,80

≤ 0,90

BB.610

Lắp đặt ống thông gió hộp

Vật liệu

Ống thông gió

 

m

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

 

Cao su làm gioăng

m2

0,014

0,018

0,021

 

 

Bu lông mạ M6x20

cái

5

5

7

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

0,29

0,37

0,44

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,009

0,011

0,013

 

 

Máy khác

%

3

3

3

 

01

02

03

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤ 0,95

≤ 1,13

≤ 1,30

BB.610

Lắp đặt ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Ống thông gió

m

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,024

0,026

0,031

Bu lông mạ M6x20

cái

7

7

7

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

0,49

0,54

0,64

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,014

0,016

0,019

Máy khác

%

3

3

3

 

04

05

06

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤ 1,50

≤ 1,76

≤ 1,89

BB.610

Lắp đặt ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Ống thông gió

m

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,036

0,042

0,045

Bu lông mạ M6x20

cái

7

9

9

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

0,74

0,82

0,94

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,022

0,024

0,028

Máy khác

%

3

3

3

 

07

08

09

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤ 2,06

≤ 2,26

≤ 2,40

BB.610

Lắp đặt ống thông gió hộp

Vật liệu

Ống thông gió

 

m

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

 

Cao su làm gioăng

m2

0,050

0,055

0,060

 

 

Bu lông mạ M6x20

cái

11

13

13

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

1,04

1,14

1,25

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,030

0,034

0,037

 

 

Máy khác

%

3

3

3

 

10

11

12

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤ 2,63

≤ 2,86

≤ 3,26

BB.610

Lắp đặt ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Ống thông gió

m

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,065

0,071

0,079

Bu lông mạ M6x20

cái

13

15

15

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

1,33

1,44

1,61

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,039

0,042

0,047

Máy khác

%

3

3

3

 

13

14

15

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤ 3,50

≤ 4,00

≤ 4,20

BB.610

Lắp đặt ống thông gió hộp

Vật liệu

Ống thông gió

 

m

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

 

Cao su làm gioăng

m2

0,084

0,095

0,106

 

 

Bu lông mạ M6x20

cái

17

19

21

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

1,71

1,93

2,17

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,050

0,057

0,064

 

 

Máy khác

%

3

3

3

 

16

17

18

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤ 4,50

≤ 5,70

≤ 6,50

BB.610

Lắp đặt ống thông gió hộp

Vật liệu 

Ống thông gió

 

m

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

 

Cao su làm gioăng

m2

0,113

0,138

0,156

 

 

Bu lông mạ M10x30

cái

23

25

33

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

2,30

2,81

3,19

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,068

0,083

0,094

 

 

Máy khác

%

3

3

3

 

19

20

21

# BB.62000 LẮP ĐẶT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 125

≤ 160

≤ 200

BB.620

Lắp đặt ống thông gió tròn

Vật liệu

 

 

 

 

Ống thông gió

m

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,012

0,015

0,020

Bu lông mạ M6x20

cái

2

2

3

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 4,0/7

công

0,15

0,20

0,25

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,004

0,006

0,007

Máy khác

%

3

3

3

 

01

02

03

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 250

≤ 315

≤ 400

BB.620

Lắp đặt ống thông gió tròn

Vật liệu 

Ống thông gió

 

m

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

 

Cao su làm gioăng

m2

0,034

0,054

0,068

 

 

Bu lông mạ M6x20

cái

4

5

5

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

0,30

0,39

0,50

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,009

0,011

0,014

 

 

Máy khác

%

3

3

3

 

04

05

06

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤ 450

≤ 500

≤ 560

BB.620

Lắp đặt ống thông gió tròn

Vật liệu 

Ống thông gió

 

m

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

 

Cao su làm gioăng

m2

0,081

0,090

0,101

 

 

Bu lông mạ M6x20

cái

6

7

7

 

 

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

 

 

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

công

0,59

0,66

0,74

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,017

0,018

0,021

 

 

Máy khác

%

3

3

3

 

07

08

09

# BB.70000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Hao phí về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, van,...) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.

Nếu lắp vòi, bịt đầu ống thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp tê thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Nếu lắp chữ thập thì hao phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 2 hao phí vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.

Công việc rà van chưa tính trong định mức.

# BB.71000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG

# BB.71100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

200

300

≤ 600

≤ 1000

BB.711

Lắp đặt côn, cút bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút bê tông

cái

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,29

0,25

0,44

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu ô tô 6 t

ca

-

-

0,02

0,025

Máy khác

%

-

-

1

1

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính (mm)

≤ 1250

≤ 1800

≤ 2250

≤ 3000

BB.711

Nối ống bê tông bằng gioăng cao su

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút bê tông

cái

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

Vật liệu khác

%

3

3

3

3

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,74

1,03

1,38

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu ô tô 6 t

ca

0,029

0,029

0,029

0,029

Máy khác

%

1

1

1

1

 

05

06

07

08

# BB.72000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG

# BB.72100 LẮP ĐẶT CÔN CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, chùi ống và phụ tùng, tẩy ba via, lắp chỉnh và xảm mối nối.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

50

75

100

150

BB.721

Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp xảm

Vật liệu 

Côn, cút gang 

Dây đay 

Bi tum 

Xăng

Ximăng PCB30

Amiăng

Củi

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

kg

kg

kg

kg

kg

%

công

 

1

0,16

0,02

0,05

0,30

0,09

0,08

0,01

0,24

 

1

0,20

0,028

0,07

0,50

0,12

0,10

0,01

0,31

 

1

0,26

0,036

0,10

0,70

0,15

0,14

0,01

0,40

 

1

0,36

0,05

0,15

0,90

0,25

0,20

0,01

0,50

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

200

250

300

350

400

500

Vật liệu

Côn, cút gang

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Dây đay

kg

0,48

0,60

0,74

0,88

1,04

1,30

Bi tum

kg

0,08

0,12

0,16

0,20

0,24

0,28

Xăng

kg

0,20

0,28

0,36

0,44

0,56

0,70

Ximăng PCB30

kg

1,10

1,30

1,54

1,80

2,40

4,00

Amiăng

kg

0,35

0,45

1,1

1,3

1,5

2,10

Củi

kg

0,32

0,48

0,64

0,80

0,96

1,12

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,64

0,81

0,96

1,14

1,27

1,51

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

-

-

0,018

0,018

0,018

0,02

 

 

05

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

Côn, cút gang

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Dây đay

kg

1,74

2,20

2,70

3,30

3,64

Bi tum

kg

0,32

0,44

0,56

0,70

0,90

Xăng

kg

1,03

1,34

1,55

1,92

2,10

Ximăng PCB30

kg

5,40

6,80

8,20

9,80

11,40

Amiăng

kg

2,6

3,0

3,50

4,1

4,60

Củi

kg

1,44

1,76

2,24

2,80

3,60

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,72

1,97

2,21

2,48

2,75

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,022

0,022

0,022

0,025

0,025

 

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

Dây đay

kg

3,80

4,15

4,84

5,19

Bi tum

kg

0,97

1,02

1,18

1,22

Xăng

kg

2,29

2,37

2,74

2,89

Xi măng PCB 30

kg

11,90

13,00

15,16

16,25

Amiăng

kg

4,9

5,3

6,10

6,7

Củi

kg

3,85

4,03

4,69

3,96

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

2,87

3,13

3,65

3,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,025

0,03

0,03

0,03

 

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

1

1

Dây đay

kg

5,26

5,92

6,57

7,23

7,88

8,21

Bi tum

kg

1,30

1,46

1,63

1,79

1,95

2,03

Xăng

kg

3,08

3,47

3,85

4,24

4,62

4,82

Xi măng PCB30

kg

16,50

18,52

20,58

22,63

24,69

25,72

Amiăng

kg

7,15

8,04

8,93

9,83

10,72

11,17

Củi

kg

5,37

6,04

6,71

7,38

8,06

8,73

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,00

4,49

5,00

5,50

5,99

6,24

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

20

21

22

23

24

25

# BB.72200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh.

Đơn vị tính : cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

150

200

250

BB.722

Lắp đặt côn, cút gang bằng phương pháp nối goăng cao su

Vật liệu

Côn, cút gang 

Gioăng cao su 

Mỡ bôi trơn 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

cái

kg

%

công

 

1

2

0,018

0,01

0,42

 

1

2

0,030

0,01

0,52

 

1

2

0,040

0,01

0,67

 

1

2

0,060

0,01

0,85

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,081

0,088

0,094

0,1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,01

1,2

1,34

1,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 61

ca

0,018

0,018

0,018

0,02

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu 

Côn, cút gang

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,11

0,11

0,13

0,14

0,16

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,81

2,07

2,33

2,61

2,89

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,022

0,022

0,022

0,025

0,025

 

09

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cút (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

Côn, cút gang

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,174

0,2

0,25

0,26

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

3,02

3,29

3,84

4,12

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,025

0,027

0,027

0,027

 

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

2

2

2

2

2

2

Mỡ bôi trơn

kg

0,28

0,31

0,35

0,38

0,42

0,43

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,21

4,73

5,26

5,79

6,31

6,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

 

19

20

21

22

23

24

# BB.72300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp, chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

150

200

BB.723

Lắp đặt côn, cút gang nối bằng phương pháp mặt bích

Vật liệu

Côn, cút gang 

Cao su tấm 

Bu lông M16-M20 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

m2

bộ

%

công

 

1

0,05

8

0,01

0,38

 

1

0,07

8

0,01

0,47

 

1

0,09

8

0,01

0,60

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

250

300

350

400

500

Vật liệu

Côn, cút gang

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Cao su tấm

m2

0,12

0,13

0,15

0,16

0,17

Bu lông M20-M24

bộ

24

24

32

32

40

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,77

0,91

1,08

1,21

1,43

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

 

0,018

0,018

0,018

0,02

 

 

04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

Côn, cút gang

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Cao su tấm

m2

0,18

0,19

0,19

0,22

0,24

Bu lông M24-M33

bộ

40

48

48

56

56

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,63

1,86

2,10

2,35

2,60

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,02

0,021

0,021

0,021

0,021

 

 

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1100

1200

1400

1500

Vật liệu

Côn, cút gang

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

Cao su tấm

m2

0,27

0,29

0,34

0,37

Bu lông M33-M39

bộ

64

64

72

72

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,72

2,96

3,46

3,71

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

 

 

14

15

16

17

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

1600

1800

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút gang

cái

1

1

1

1

1

1

Bulông M39-M52

bộ

80

88

96

104

112

120

Cao su

m2

0,40

0,44

0,49

0,54

0,59

0,62

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

3,79

4,26

4,73

5,21

5,68

5,91

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

0,023

0,023

 

18

19

20

21

22

23

# BB.73000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP

# BB.73100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính : cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

32

BB.731

Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,04

0,05

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,12

0,15

0,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,012

0,015

0,018

0,030

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

40

50

60

75

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,107

0,15

0,18

0,22

0,29

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,21

0,24

0,29

0,32

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,038

0,044

0,054

0,064

0,082

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

125

150

200

250

300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

1

Que hàn

kg

0,35

0,43

0,52

0,89

1,25

1,77

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,36

0,40

0,48

0,62

0,77

0,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,10

0,12

0,15

0,26

0,36

0,5

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

-

-

-

-

-

0,015

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

10

11

12

13

14

15

# BB.73200 LẮP ĐẶT CÔN CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

32

BB.732

Lắp đặt côn, cút thép không rỉ nối bằng p/pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

0,03

0,04

0,05

0,06

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,17

0,18

0,23

0,27

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,01

0,011

0,012

0,015

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

40

50

60

75

80

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

0,07

0,09

0,11

0,13

0,14

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,32

0,35

0,37

0,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,017

0,022

0,027

0,032

0,035

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

125

150

200

250

300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

1

Que hàn không rỉ

kg

0,21

0,28

0,35

1,02

1,27

1,52

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,46

0,50

0,61

0,76

0,99

0,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,05

0,065

0,08

0,23

0,31

0,38

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

-

-

-

-

-

0,02

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

10

11

12

13

14

15

# BB.73300 LẮP ĐẶT CÔN CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

32

40

BB.733

Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông

Vật liệu

Côn, cút 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

0,1

0,07

 

1

0,1

0,11

 

1

0,1

0,12

 

1

0,1

0,14

 

1

0,1

0,16

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

50

67

76

89

100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,17

0,19

0,21

0,22

0,23

 

06

07

08

09

10

# BB.74000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG

# BB.74100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.

Đơn vị tính : 1cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

6,4

9,5

12,7

15,9

BB.741

Lắp đặt côn, cút đồng nối bằng phương pháp hàn

Vật liệu

Côn, cút đồng

Que hàn đồng

Ôxy 

Khí gas

Thuốc hàn

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

chai

kg

kg

%

công

 

1

0,003

0,0001

0,0002

0,0002

0,01

0,041

 

1

0,004

0,0002

0,0004

0,0002

0,01

0,041

 

1

0,004

0,0002

0,0004

0,0003

0,01

0,043

 

1

0,005

0,0002

0,0004

0,0003

0,01

0,046

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

19,1

22,2

25,4

28,6

31,8

Vật liệu

Côn, cút đồng

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Que hàn

kg

0,006

0,006

0,008

0,009

0,01

Ôxy

chai

0,0003

0,0004

0,0004

0,0004

0,0005

Khí gas

kg

0,0006

0,0008

0,0008

0,0008

0,001

Thuốc hàn

kg

0,0004

0,0005

0,0006

0,0007

0,0007

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,048

0,051

0,056

0,057

0,058

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

34,9

38,1

41,3

53,9

66,7

Vật liệu

Côn, cút đồng

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Que hàn

kg

0,011

0,012

0,012

0,015

0,018

Ôxy

chai

0,0005

0,0005

0,0005

0,0007

0,0008

Khí gas

kg

0,001

0,001

0,001

0,0014

0,0016

Thuốc hàn

kg

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,059

0,06

0,061

0,067

0,072

 

 

10

11

12

13

14

# BB.75000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PVC

# BB.75100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

32

40

50

65

BB.751

Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/pháp dán keo

Vật liệu

Côn, cút nhựa

Cồn rửa 

Keo dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

kg

%

công

 

1

0,018

0,0045

0,1

0,028

 

1

0,023

0,0056

0,1

0,035

 

1

0,03

0,008

0,1

0,037

 

1

0,035

0,009

0,1

0,039

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

89

100

125

150

Vật liệu

Côn, cút nhựa

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

Cồn rửa

kg

0,04

0,05

0,055

0,06

Keo dán

kg

0,01

0,018

0,02

0,025

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,06

0,065

0,08

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

200

250

300

Vật liệu

Côn, cút nhựa

 

cái

 

1

 

1

 

1

Cồn rửa

kg

0,08

0,1

0,13

Keo dán

kg

0,03

0,04

0,058

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,095

0,10

 

 

09

10

11

# BB.75200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, hàn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

20

25

32

40

50

BB.752

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,06

0,07

0,08

0,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,019

0,021

0,027

0,03

0,035

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

60

75

80

100

125

150

200

250

Vật liệu

Côn, cút nhựa

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,11

0,12

0,13

0,15

0,155

0,16

0,19

0,21

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,04

0,05

0,056

0,07

0,09

0,10

0,12

0,14

 

06

07

08

09

10

11

12

13

# BB.75300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển và rải côn, cút trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.

Đơn vị tính : 1cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

150

200

250

300

BB.753

Lắp đặt côn, cút nhựa PVC miệng bát bằng p/pháp nối gioăng

Vật liệu

Côn, cút nhựa PVC

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

Mỡ thoa ống

kg

0,016

0,019

0,03

0,043

0,066

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,13

0,14

0,16

0,23

 

 

 

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống, phụ tùng nhập đồng bộ thì không tính gioăng và mỡ thoa ống.

# BB.75400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

15

20

25

BB.754

Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/pháp măng sông

Vật liệu

Côn, cút nhựa 

Cồn rửa 

Nhựa dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

kg

%

công

 

1

0,002

0,005

0,1

0,04

 

1

0,002

0,007

0,1

0,05

 

1

0,003

0,009

0,1

0,06

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

32

40

50

Vật liệu

Côn, cút nhựa

 

cái

 

1

 

1

 

1

Cồn rửa

kg

0,004

0,006

0,007

Nhựa dán

kg

0,014

0,015

0,018

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,07

0,08

0,09

 

 

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn

vị

Đường kính côn, cút (mm)

67

76

89

100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,011

0,014

0,016

0,02

Nhựa dán

kg

0,022

0,028

0,033

0,037

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,14

0,16

0,18

 

07

08

09

10

# BB.76000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI, CÙM

# BB.76100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

150

200

250

300

350

BB.761

Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp, nối bằng ống nối

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa

cái

1

1

1

1

1

1

Ống nối

cái

2

2

2

2

2

2

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,06

0,08

0,10

0,14

0,18

0,19

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

400

500

600

700

800

1000

Vật liệu

Côn, cút nhựa

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

Ống nối

cái

2

2

2

2

2

2

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,29

0,32

0,37

0,40

0,46

 

 

07

08

09

10

11

12

# BB.76200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM

Thành phần công việc

Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

100

150

200

250

BB.762

Lắp đặt côn, cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm

Vật liệu

Côn, cút nhựa

Cùm nhựa nối ống

Màng keo dán ống

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

cái

m2

%

công

 

1

2

0,23

0,1

0,080

 

1

2

0,34

0,1

0,088

 

1

2

0,45

0,1

0,112

 

1

2

0,57

0,1

0,160

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

Côn, cút nhựa

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

Cùm nhựa nối ống

cái

2

2

2

2

Màng keo dán ống

m2

0,68

0,80

0,90

1,13

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,18

0,20

0,22

0,24

 

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

600

700

800

1000

Vật liệu

Côn, cút nhựa

 

cái

 

1

 

1

 

1

 

1

Cùm nhựa nối ống

cái

2

2

2

2

Màng keo dán ống

m2

1,36

1,58

1,81

2,26

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,38

0,43

0,48

 

 

09

10

11

12

# BB.76300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

12

16

20

26

32

BB.763

Lắp đặt côn, cút măng sông nhựa nhôm

Vật liệu

Côn, cút, măng sông 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

%

công

 

1

0,1

0,1

 

1

0,1

0,1

 

1

0,1

0,1

 

1

0,1

0,12

 

1

0,1

0,15

 

01

02

03

04

05

# BB.77000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO

Thành phần công việc:

Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

16

20

25

32

40

BB.771

Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo

Vật liệu

Côn, cút nhựa HDPE 

Keo dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

%

công

 

1

0,0023

0,1

0,025

 

1

0,0028

0,1

0,028

 

1

0,0035

0,1

0,030

 

1

0,0045

0,1

0,032

 

1

0,0056

0,1

0,04

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

50

63

75

90

110

125

140

Vật liệu

Côn, cút nhựa HDPE 

Keo dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

%

công

 

1

0,007

0,1

0,042

 

1

0,0088

0,1

0,045

 

1

0,010

0,1

0,05

 

1

0,0126

0,1

0,06

 

1

0,0154

0,1

0,065

 

1

0,0175

0,1

0,072

 

1

0,0196

0,1

0,08

 

06

07

08

09

10

11

12

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính côn, cút (mm)

160

180

200

250

280

320

350

Vật liệu

Côn, cút nhựa HDPE 

Keo dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

m

kg

%

công

 

1

0,0224

0,1

0,092

 

1

0,0252

0,1

0,11

 

1

0,028

0,1

0,12

 

1

0,035

0,1

0,13

 

1

0,0392

0,1

0,15

 

1

0,0448

0,1

0,17

 

1

0,049

0,1

0,18

 

13

14

15

16

17

18

19

# BB.77200 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE

Thành phần công việc:

Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính măng sông (mm)

16

20

25

32

BB.772

Lắp đặt măng sông nhựa HDPE

Vật liệu

Măng sông nhựa HDPE 

Keo dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

%

công

 

1

0,002

0,1

0,044

 

1

0,002

0,1

0,055

 

1

0,009

0,1

0,066

 

1

0,014

0,1

0,077

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính măng sông (mm)

40

50

63

75

90

Vật liệu

Măng sông nhựa HDPE 

Keo dán 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

 

cái

kg

%

công

 

1

0,015

0,1

0,088

 

1

0,018

0,1

0,099

 

1

0,022

0,1

0,132

 

1

0,028

0,1

0,154

 

1

0,033

0,1

0,176

 

05

06

07

08

09

# BB.78000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN GIA NHIỆT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển phụ tùng trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và phụ tùng trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và phụ tùng, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# BB.78110 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,2

5,3

6,6

8,1

10,0

12,3

BB.7811

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

ca

 

1,0

0,01

0,20

0,044

 

1,0

0,01

0,21

0,047

 

1,0

0,01

0,22

0,048

 

1,0

0,01

0,24

0,052

 

1,0

0,01

0,26

0,056

 

1,0

0,01

0,28

0,060

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78120 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,8

6,0

7,4

9,2

11,4

14,0

BB.7812

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

ca

 

1,0

0,01

0,21

0,045

 

1,0

0,01

0,22

0,048

 

1,0

0,01

0,24

0,052

 

1,0

0,01

0,26

0,055

 

1,0

0,01

0,28

0,060

 

1,0

0,01

0,30

0,064

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78130 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

5,4

6,7

8,3

10,3

12,7

15,7

BB.7813

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

0,01

0,22

 

0,048

 

1,0

0,01

0,23

 

0,049

 

1,0

0,01

0,24

 

0,053

 

1,0

0,01

0,26

 

0,057

 

1,0

0,01

0,28

 

0,061

 

1,0

0,01

0,37

 

0,082

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78140 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,2

7,7

9,5

11,8

14,6

17,9

BB.7814

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

0,01

0,23

 

0,050

 

1,0

0,01

0,24

 

0,053

 

1,0

0,01

0,26

 

0,057

 

1,0

0,01

0,28

 

0,061

 

1,0

0,01

0,30

 

0,066

 

1,0

0,01

0,41

 

0,091

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78150 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,9

8,6

10,7

13,3

16,4

20,1

BB.7815

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

ca

 

1,0

0,01

0,23

0,051

 

1,0

0,01

0,25

0,055

 

1,0

0,01

0,27

0,059

 

1,0

0,01

0,30

0,065

 

1,0

0,01

0,38

0,086

 

1,0

0,01

0,44

0,101

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78160 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

7,7

9,6

11,9

14,7

18,2

22,4

BB.7816

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

0,01

0,26

 

0,057

 

1,0

0,01

0,28

 

0,061

 

1,0

0,01

0,30

 

0,065

 

1,0

0,01

0,32

 

0,070

 

1,0

0,01

0,43

 

0,096

 

1,0

0,01

0,51

 

0,115

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78170 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

8,6

10,8

13,4

16,6

20,5

25,2

BB.7817

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

0,01

0,27

 

0,059

 

1,0

0,01

0,29

 

0,063

 

1,0

0,01

0,32

 

0,070

 

1,0

0,01

0,40

 

0,091

 

1,0

0,01

0,48

 

0,108

 

1,0

0,01

0,56

 

0,129

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78180 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

9,6

11,9

14,8

18,4

22,7

27,9

BB.7818

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

ca

 

1,0

0,01

0,29

0,064

 

1,0

0,01

0,31

0,068

 

1,0

0,01

0,33

0,073

 

1,0

0,01

0,45

0,101

 

1,0

0,01

0,52

0,119

 

1,0

0,01

0,62

0,142

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78190 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

10,7

13,4

16,6

20,6

25,4

31,3

BB.7819

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D315

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

0,01

0,30

 

0,067

 

1,0

0,01

0,33

 

0,074

 

1,0

0,01

0,42

 

0,095

 

1,0

0,01

0,49

 

0,113

 

1,0

0,01

0,57

 

0,133

 

1,0

0,01

0,68

 

0,159

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78210 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

12,1

15,0

18,7

23,2

28,6

35,2

BB.7821

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D630

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

0,01

0,33

 

0,074

 

1,0

0,01

0,41

 

0,094

 

1,0

0,01

0,48

 

0,109

 

1,0

0,01

0,56

 

0,130

 

1,0

0,01

0,66

 

0,154

 

1,0

0,01

0,79

 

0,184

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78220 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

13,6

16,9

21,7

26,1

32,2

39,7

BB.7822

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Máy gia nhiệt D630

 

cái

%

công

 

ca

 

1,0

0,01

0,36

 

0,082

 

1,0

0,01

0,45

 

0,104

 

1,0

0,01

0,54

 

0,125

 

1,0

0,01

0,63

 

0,146

 

1,0

0,01

0,74

 

0,173

 

1,0

0,01

0,89

 

0,209

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78230 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

15,3

19,1

23,7

29,4

36,3

44,7

BB.7823

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Cần cẩu 6 t 

Máy gia nhiệt D630

 

cái

%

công

 

ca

ca

 

1,0

0,01

0,21

 

0,011

0,095

 

1,0

0,01

0,25

 

0,011

0,112

 

1,0

0,01

0,29

 

0,011

0,133

 

1,0

0,01

0,34

 

0,011

0,158

 

1,0

0,01

0,40

 

0,011

0,188

 

1,0

0,01

0,48

 

0,011

0,227

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78240 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

17,2

21,5

26,7

33,1

40,9

50,3

BB.7824

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Cần cẩu 6 t 

Máy gia nhiệt D630

 

cái

%

công

 

ca

ca

 

1,0

0,01

0,23

 

0,011

0,105

 

1,0

0,01

0,27

 

0,011

0,122

 

1,0

0,01

0,32

 

0,011

0,146

 

1,0

0,01

0,38

 

0,011

0,176

 

1,0

0,01

0,45

 

0,011

0,209

 

1,0

0,01

0,53

 

0,011

0,251

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78250 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

19,1

23,9

29,7

36,8

45,4

55,8

BB.7825

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Cút HDPE

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,30

0,35

0,41

0,49

0,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

Máy gia nhiệt D630

ca

0,115

0,136

0,160

0,192

0,231

0,278

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78260 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

21,4

26,7

33,2

41,2

50,8

62,5

BB.7826

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Cần cẩu 6 t 

Máy gia nhiệt D630

 

cái

%

công

 

ca

ca

 

1,0

0,01

0,27

 

0,012

0,125

 

1,0

0,01

0,32

 

0,012

0,148

 

1,0

0,01

0,38

 

0,012

0,178

 

1,0

0,01

0,45

 

0,012

0,213

 

1,0

0,01

0,54

 

0,012

0,255

 

1,0

0,01

0,65

 

0,012

0,307

 

1

2

3

4

5

6

# BB.78270 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

24,1

30,0

37,4

46,3

57,2

BB.7827

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cút HDPE

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,30

0,36

0,42

0,50

0,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,139

0,165

0,197

0,236

0,285

 

1

2

3

4

5

# BB.78280 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

27,2

33,9

42,1

52,2

64,5

BB.7828

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Cần cẩu 10 t 

Máy gia nhiệt D1200

 

cái

%

công

 

ca

ca

 

1,0

0,01

0,33

 

0,014

0,154

 

1,0

0,01

0,39

 

0,014

0,184

 

1,0

0,01

0,47

 

0,014

0,219

 

1,0

0,01

0,56

 

0,014

0,263

 

1,0

0,01

0,67

 

0,014

0,318

 

1

2

3

4

5

# BB.78290 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

30,6

38,1

47,4

58,8

BB.7829

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng

phương

pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cút HDPE

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,41

0,48

0,57

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,158

0,188

0,223

0,268

 

1

2

3

4

# BB.78310 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

34,4

42,9

53,3

66,2

BB.7831

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cút HDPE

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,41

0,49

0,58

0,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,192

0,227

0,273

0,328

 

1

2

3

4

# BB.78320 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

38,2

47,7

59,3

72,5

BB.7832

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cút HDPE

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,54

0,64

0,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,209

0,252

0,302

0,359

 

1

2

3

4

# BB.78330 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

45,9

57,2

67,9

BB.7833

Lắp đặt cút nhựa HDPE bằng phương pháp hàn gia nhiệt

Vật liệu 

Cút HDPE 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công 

Cần cẩu 10 t 

Máy gia nhiệt D1200

 

cái

%

công

ca

 

ca

 

1,0

0,01

0,47

0,016

 

0,217

 

1,0

0,01

0,56

0,016

 

0,261

 

1,0

0,01

0,66

0,016

 

0,309

 

1

2

3

# BB.79000 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển bích nhựa trong phạm vi 30 m, đưa máy vào vị trí hàn, căn chỉnh ống và bích nhựa trên máy theo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh ống và bích nhựa, tạo phẳng mối nối bằng bàn nạo, vệ sinh mối nối, hàn gia nhiệt (ủ nhiệt, làm nguội) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp tấm đệm cao su, bắt bu lông nối ống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú: 1 bộ mặt bích HDPE gồm 02 mặt bích nhựa HDPE, 02 đai bích thép, 01 đệm cao su và bu lông.

# BB.79110 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 110 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,2

5,3

6,6

8,1

10,0

12,3

BB.7911

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,23

0,24

0,25

0,27

0,29

0,31

Máy gia nhiệt D315

ca

0,044

0,047

0,048

0,052

0,056

0,060

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79120 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 125 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,8

6,0

7,4

9,2

11,4

14,0

BB.7912

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

Mặt bích HDPE

 

bộ

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,24

0,25

0,27

0,29

0,31

0,33

Máy gia nhiệt D315

ca

0,045

0,048

0,052

0,055

0,060

0,064

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79130 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 140 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

5,4

6,7

8,3

10,3

12,7

15,7

BB.7913

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,26

0,28

0,30

0,32

0,41

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

0,048

0,049

0,053

0,057

0,061

0,082

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79140 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 160 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,2

7,7

9,5

11,8

14,6

17,9

BB.7914

Hàn nối

bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,26

0,28

0,30

0,32

0,34

0,45

Máy gia nhiệt D315

ca

0,050

0,053

0,057

0,061

0,066

0,091

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79150 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 180 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,9

8,6

10,7

13,3

16,4

20,1

BB.7915

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,27

0,28

0,30

0,34

0,43

0,49

Máy gia nhiệt D315

ca

0,051

0,055

0,059

0,065

0,086

0,101

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79160 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 200 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

7,7

9,6

11,9

14,7

18,2

22,4

BB.7916

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

Mặt bích HDPE

 

bộ

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,30

0,32

0,34

0,36

0,47

0,56

Máy gia nhiệt D315

ca

0,057

0,061

0,065

0,070

0,096

0,115

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79170 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 225 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

8,6

10,8

13,4

16,6

20,5

25,2

BB.7917

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,32

0,34

0,37

0,46

0,54

0,63

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

0,059

0,063

0,070

0,091

0,108

0,129

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79180 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 250 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

9,6

11,9

14,8

18,4

22,7

27,9

BB.7918

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,36

0,38

0,51

0,58

0,69

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

0,064

0,068

0,073

0,101

0,119

0,142

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79190 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 280 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

10,7

13,4

16,6

20,6

25,4

31,3

BB.7919

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE 

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,35

0,38

0,48

0,55

0,64

0,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D315

ca

0,067

0,074

0,095

0,113

0,133

0,159

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79210 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 315 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

12,1

15,0

18,7

23,2

28,6

35,2

BB.7921

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,40

0,48

0,55

0,64

0,75

0,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D630

ca

0,074

0,094

0,109

0,130

0,154

0,184

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79220 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 355 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

13,6

16,9

21,7

26,1

32,2

39,7

BB.7922

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,44

0,54

0,63

0,73

0,85

1,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy gia nhiệt D630

ca

0,082

0,104

0,125

0,146

0,173

0,209

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79230 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 400 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

15,3

19,1

23,7

29,4

36,3

44,7

BB.7923

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,26

0,30

0,34

0,39

0,45

0,54

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

Máy gia nhiệt D630

ca

0,095

0,112

0,133

0,158

0,188

0,227

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79240 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 450 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

17,2

21,5

26,7

33,1

40,9

50,3

BB.7924

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,32

0,37

0,43

0,50

0,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

Máy gia nhiệt D630

ca

0,105

0,122

0,146

0,176

0,209

0,251

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79250 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 500 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

19,1

23,9

29,7

36,8

45,4

55,8

BB.7925

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,32

0,36

0,41

0,48

0,56

0,65

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

0,011

Máy gia nhiệt D630

ca

0,115

0,136

0,160

0,192

0,231

0,278

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79260 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 560 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

21,4

26,7

33,2

41,2

50,8

62,5

BB.7926

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,34

0,39

0,45

0,53

0,61

0,72

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,012

0,012

0,012

0,012

0,012

0,012

Máy gia nhiệt D630

ca

0,125

0,148

0,178

0,213

0,255

0,307

 

1

2

3

4

5

6

# BB.79270 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 630 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

24,1

30,0

37,4

46,3

57,2

BB.7927

Hàn nối bích nhựa HDpe

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,38

0,44

0,50

0,58

0,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,139

0,165

0,197

0,236

0,285

 

1

2

3

4

5

# BB.79280 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 710 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

27,2

33,9

42,1

52,2

64,5

BB.7928

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,42

0,48

0,55

0,64

0,76

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,154

0,184

0,219

0,263

0,318

 

1

2

3

4

5

# BB.79290 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 800 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

30,6

38,1

47,4

58,8

BB.7929

Hàn nối bích nhựa HDpe

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,44

0,50

0,57

0,67

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,158

0,188

0,223

0,268

 

1

2

3

4

# BB.79310 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 900 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

34,4

42,9

53,3

66,2

BB.7931

Hàn nối bích nhựa HDpe

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,52

0,59

0,69

0,80

Cần cẩu 10 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,192

0,227

0,273

0,328

 

1

2

3

4

# BB.79320 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1000 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

38,2

47,7

59,3

72,5

BB.7932

Hàn nối bích nhựa HDpe

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,57

0,66

0,76

0,88

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,209

0,252

0,302

0,359

 

1

2

3

4

# BB.79330 HÀN NỐI BÍCH NHỰA HDPE ĐƯỜNG KÍNH 1200 mm

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

45,9

57,2

67,9

BB.7933

Hàn nối bích nhựa HDPE

Vật liệu

 

 

 

 

Mặt bích HDPE

bộ

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,61

0,69

0,79

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,016

0,016

0,016

Máy gia nhiệt D1200

ca

0,217

0,261

0,309

 

1

2

3

# BB.80000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA PPR BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

# BB.80110 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 20mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

2,3

2,8

3,4

4,1

BB.8011

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,074

0,082

0,085

0,089

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,012

0,012

0,012

0,012

 

1

2

3

4

# BB. 80120 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 25mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

2,8

3,5

4,2

5,1

BB.8012

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,077

0,085

0,089

0,092

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

 

1

2

3

4

# BB.80130 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 32mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

2,9

4,4

5,4

6,5

BB.8013

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,080

0,088

0,092

0,096

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

 

1

2

3

4

# BB.80140 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 40mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

3,7

5,5

6,7

8,1

BB.8014

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,082

0,091

0,095

0,099

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,020

0,020

0,020

0,020

 

1

2

3

4

# BB.80150 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 50mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

4,6

6,9

8,3

10,1

BB.8015

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,088

0,097

0,101

0,105

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,025

0,025

0,025

0,025

 

1

2

3

4

# BB.80160 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 63mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

5,8

8,6

10,5

12,7

BB.8016

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,093

0,103

0,107

0,112

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,030

0,030

0,030

0,030

 

1

2

3

4

# BB.80170 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 75mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

6,8

10,3

12,5

15,1

BB.8017

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,099

0,109

0,113

0,118

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,035

0,035

0,035

0,035

 

1

2

3

4

# BB.80180 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 90mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

8,2

12,3

15,0

18,1

BB.8018

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,115

0,126

0,132

0,138

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,041

0,041

0,041

0,041

 

1

2

3

4

# BB.80190 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 110mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

10,0

15,1

18,3

22,1

BB.8019

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,126

0,139

0,145

0,152

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,051

0,051

0,051

0,051

 

1

2

3

4

# BB.80210 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 125mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

11,4

17,1

20,8

25,1

BB.8021

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,144

0,158

0,165

0,172

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,065

0,065

0,065

0,065

 

1

2

3

4

# BB.80220 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 140mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

12,7

19,2

23,3

28,1

BB.8022

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,175

0,192

0,201

0,210

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,092

0,092

0,092

0,092

 

1

2

3

4

# BB.80230 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 160mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

14,6

21,9

26,6

32,1

BB.8023

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,198

0,218

0,227

0,237

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,112

0,112

0,112

0,112

 

1

2

3

4

# BB.80240 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PPR ĐƯỜNG KÍNH 200mm

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

18,2

27,4

33,2

BB.8024

Lắp đặt côn, cút nhựa PPR bằng phương pháp hàn

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút nhựa PPR

cái

1,0

1,0

1,0

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công3,5/7

công

0,233

0,256

0,268

Máy thi công 

 

 

 

 

Máy hàn nhiệt cầm tay

ca

0,151

0,151

0,151

 

1

2

3

# BB.81000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÔNG GIÓ

# BB.81100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ HỘP

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi côn, cút (m)

≤0,64

≤0,80

≤0,90

BB.811

Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,014

0,018

0,021

Bu lông mạ M6x20

cái

6

7

9

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,27

0,37

0,43

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,015

0,018

0,021

Máy khác

%

3

3

3

 

01

02

03

Tiếp theo

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤0,95

≤1,13

≤1,30

BB.811

Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái 

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,023

0,026

0,031

Bu lông mạ M6x20

cái

10

11

14

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,47

0,54

0,64

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,024

0,027

0,032

Máy khác

%

3

3

3

 

04

05

06

Tiếp theo

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤1,50

≤1,76

≤1,89

BB.811

Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,036

0,042

0,045

Bu lông mạ M6x20

cái

16

18

20

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,74

0,85

0,93

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,037

0,042

0,046

Máy khác

%

3

3

3

 

07

08

09

Tiếp theo

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤2,06

≤2,26

≤2,40

BB.811

Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,051

0,056

0,062

Bu lông mạ M6x20

cái

23

25

27

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,07

1,17

1,25

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,053

0,059

0,063

Máy khác

%

3

3

3

 

10

11

12

Tiếp theo

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤2,63

≤2,86

≤3,26

BB.811

Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,065

0,071

0,078

Bu lông mạ M6x20

cái

29

32

34

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

1,77

1,91

2,10

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,067

0,072

0,079

Máy khác

%

3

3

3

 

13

14

15

Tiếp theo

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤3,50

≤4,00

≤4,20

BB.811

Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,085

0,097

0,104

Bu lông mạ M6x20

cái

37

42

46

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

2,30

2,62

2,81

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,087

0,099

0,106

Máy khác

%

3

3

3

 

16

17

18

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chu vi ống (m)

≤4,50

≤5,70

≤6,50

BB.811

Lắp đặt côn, cút ống thông gió hộp

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,112

0,136

0,156

Bu lông mạ M10x30

cái

50

59

68

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

3,03

5,71

6,55

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,114

0,139

0,159

Máy khác

%

3

3

3

 

19

20

21

# BB.81200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ỐNG THÔNG GIÓ TRÒN

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, chuẩn bị dụng cụ thi công, đo lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ, lắp đặt nối ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤125

≤160

≤200

BB.812

Lắp đặt côn, cút ống thông gió tròn

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,012

0,015

0,020

Bu lông mạ M6x20

cái

2

2

3

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,12

0,16

0,20

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,006

0,008

0,010

Máy khác

%

3

3

3

 

01

02

03

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤250

≤315

≤400

BB.812

Lắp đặt côn, cút ống thông gió tròn

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,034

0,054

0,068

Bu lông mạ M6x20

cái

4

5

5

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,38

0,62

0,79

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,020

0,034

0,043

Máy khác

%

3

3

3

 

04

05

06

Tiếp theo

Đơn vị tính: m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

≤450

≤500

≤560

BB.812

Lắp đặt côn, cút ống thông gió tròn

Vật liệu

 

 

 

 

Côn, cút

cái

1,0

1,0

1,0

Cao su làm gioăng

m2

0,081

0,090

0,101

Bu lông mạ M6x20

cái

6

7

7

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 4,0/7

công

0,94

1,05

1,17

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62kW

ca

0,051

0,057

0,064

Máy khác

%

3

3

3

 

07

08

09

# BB.82000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI

# BB.82100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BB.821

Gia công, lắp đặt thanh tăng cường

Vật liệu

 

 

Thép góc L

kg

1050

Que hàn d=4

kg

4,64

Sơn bóng

kg

8,65

Sơn màu

kg

5,23

Nhân công 3,5/7

công

57,50

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,5

 

01

# BB.82200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu, chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.

Đơn vị tính: tấn

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BB.822

Gia công và lắp đặt giá đỡ ống

Vật liệu

 

 

Thép góc L

kg

1050

Que hàn d=4

kg

7,2

Sơn bóng

kg

8,65

Sơn màu

kg

5,23

Nhân công 3,5/7

công

65,3

Máy thi công

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,5

 

01

# BB.82300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cửa

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

250x200

500x300

500x400

500x500

BB.823

Lắp đặt cửa lưới

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cửa lưới

cái

1

1

1

1

Đinh vít

cái

6

10

12

14

Nhân công 3,5/7

công

0,20

0,35

0,41

0,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

ca

0,010

0,018

0,021

0,025

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

600x600

1000x400

1000x600

1300x1200

1250x300

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cửa lưới

cái

1

1

1

1

1

Đinh vít

cái

16

18

22

34

20

Nhân công 3,5/7

công

0,54

0,62

0,73

1,14

0,69

Máy thi công 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

ca

0,028

0,032

0,039

0,061

0,036

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

1500x200

1500x500

1600x1500

2000x200

3000x250

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

Cửa lưới

cái

1

1

1

1

1

Đinh vít

cái

22

26

42

30

44

Nhân công 3,5/7

công

0,75

0,89

1,44

1,00

1,48

Máy thi công 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

ca

0,039

0,046

0,076

0,054

0,079

 

 

10

11

12

13

14

# BB.82400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

150x150

200x200

100x200

BB.824

Lắp đặt cửa gió đơn

Vật liệu

 

 

 

 

Cửa gió đơn

cái

1

1

1

Đinh vít

cái

6

8

6

Gioăng cao su tấm

m2

0,0099

0,013

0,0099

Nhân công 3,5/7

công

0,09

0,10

0,09

Máy thi công 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

ca

0,072

0,096

0,072

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

200x300

200x400

200x600

Vật liệu

 

 

 

 

Cửa gió đơn

cái

1

1

1

Đinh vít

cái

10

12

16

Gioăng cao su tấm

m2

0,013

0,019

0,025

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,15

0,19

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

ca

0,0144

0,018

0,025

 

04

05

06

# BB.82500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

200x450

200x750

200x950

BB.825

Lắp đặt cửa gió kép

Vật liệu

 

 

 

 

Cửa gió kép

cái

1

1

1

Đinh vít

cái

13

19

23

Gioăng cao su tấm

m2

0,020

0,029

0,035

Nhân công 3,5/7

công

0,21

0,24

0,29

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

ca

0,028

0,044

0,057

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Kích thước cửa (mm)

200x1200

200x400

200x850

Vật liệu 

 

 

 

 

Cửa gió kép

cái

1

1

1

Đinh vít

cái

28

12

21

Gioăng cao su tấm

m2

0,043

0,019

0,032

Nhân công 3,5/7

công

0,36

0,17

0,25

Máy thi công

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW

ca

0,072

0,028

0,046

 

 

04

05

06

# BB. 82600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ

Thành phần công việc

Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BB.326

Lắp đặt cửa phân phối khí

Vật liệu

 

 

Cửa phân phối khí

cái

1

Bulông M6x20

cái

12

Gioăng cao su tấm

m2

0,144

Nhân công 3,5/7

công

1,25

 

01

# BB.83000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo yêu cầu kỹ thuật.

# BB.83100 LẮP ĐẶT BU

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU (mm)

50

60

70

80

90

BB.831

Lắp đặt BU

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,038

0,045

0,053

0,06

0,068

Bu lông M16

bộ

2

2

2

2

2

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,16

0,18

0,21

0,23

0,25

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU (mm)

100

110

125

150

160

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,075

0,083

0,094

0,113

0,12

Bu lông M20

bộ

8

8

8

8

8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,27

0,29

0,32

0,34

0,35

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU (mm)

170

180

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,13

0,14

0,15

0,19

Bu lông M20

bộ

8

8

8

8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,37

0,39

0,43

0,55

 

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,23

0,26

0,30

0,40

0,54

Bu lông M24-M27

bộ

12

16

16

20

20

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,345

0,403

0,46

0,56

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

 

 

0,68

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,008

0,01

0,011

0,011

0,014

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

15

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU (mm)

700

800

900

1000

1100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,72

0,9

1,01

1,2

1,32

Bu lông M27-M33

bộ

24

24

28

28

32

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,82

0,94

1,13

1,3

1,61

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

20

21

22

23

24

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BU (mm)

1200

1400

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Lắp BU

cái

1

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

1,45

1,54

1,69

1,98

2,1

Bu lông M23-M45

bộ

32

36

40

44

48

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,74

2,16

2,73

3,0

3,4

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

25

26

27

28

29

# BB.83200 LẮP ĐẶT BE

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE (mm)

50

60

70

80

90

100

110

125

BB.822

Lắp đặt BE

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,007

0,008

0,009

0,01

0,011

0,013

0,014

0,016

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,11

0,13

0,15

0,16

0,18

0,19

0,20

0,22

 

01

02

03

04

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE (mm)

150

160

170

180

200

240

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su 

cái

1

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn 

kg

0,019

0,02

0,021

0,023

0,025

0,031

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,25

0,26

0,27

0,30

0,39

 

09

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE (mm)

300

350

400

500

600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,038

0,044

0,05

0,06

0,07

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,24

0,28

0,35

0,43

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

 

 

0,52

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,008

0,01

0,011

0,011

0,014

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

15

16

17

18

19

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE (mm)

700

800

900

1000

1100

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,08

0,09

0,099

0,11

0,13

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,6

0,72

0,86

1,00

1,12

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,014

0,014

0,014

0,014

0,014

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

20

21

22

23

24

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính BE (mm)

1200

1400

1500

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

BE

cái

1

1

1

1

1

1

Gioăng cao su

cái

1

1

1

1

1

1

Mỡ bôi trơn

kg

0,14

0,15

0,16

0,17

0,18

0,23

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,34

1,70

1,85

2,10

2,30

2,62

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,014

0,016

0,016

0,016

0,016

0,016

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

25

26

27

28

29

30

# BB.83300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

≤ 50

75

100

150

200

BB.833

Lắp đặt mối nối mềm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

Bu lông M16-M20

bộ

4

4

8

8

8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,26

0,38

0,46

0,55

0,70

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

Bu lông M20-M24

bộ

12

12

16

16

20

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,80

0,73

0,88

0,99

1,17

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

 

0,014

0,014

0,018

0,018

Máy khác

%

 

5

5

5

5

 

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

600

700

800

900

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

Bu lông M27-M30

bộ

20

24

24

28

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,40

1,57

1,80

1,92

Máy thi công 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,022

0,022

0,028

0,028

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

1100

1200

1250

1300

1350

1400

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

1

Bu lông M33-M39

bộ

32

32

32

32

32

36

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

2,35

2,57

2,67

2,78

2,89

2,99

Máy thi công 

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,028

0,032

0,032

0,032

0,032

0,032

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

19

20

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính mối nối mềm (mm)

1500

1600

1700

1800

1900

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mối nối mềm

cái

1

1

1

1

1

1

Bu lông M39-M45

bộ

36

40

42

44

46

48

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

3,21

3,42

3,63

3,85

4,06

4,28

Máy thi công 

 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,036

0,036

0,04

0,04

0,04

0,04

Máy khác

%

5

5

5

5

5

5

 

 

21

22

23

24

25

26

# BB.83500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

60

80

100

125

BB.825

Lắp đai khởi thủy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đai khởi thủy

cái

1

1

1

1

Bu lông M16-M20

bộ

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,12

0,17

0,20

0.23

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

150

200

250

300

350

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Đai khởi thủy

cái

1

1

1

1

1

Bu lông

bộ

4

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,25

0,33

0,48

0,55

0,60

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

400

450

500

600

700

800

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

Đai khởi thủy

cái

1

1

1

1

1

1

Bu lông

bộ

4

4

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,74

0,78

0,92

1,1

1,22

1,39

 

 

10

11

12

13

14

15

# BB.84000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

# BB.84100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính trụ cứu hỏa (mm)

100

150

BB.841

Lắp đặt trụ cứu hỏa

Vật liệu

 

 

 

Trụ cứu hỏa

cái

1

1

Gioăng cao su lá 10mm

m2

0,05

0,08

Bu lông

bộ

8

8

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,45

0,51

 

01

02

# BB.84200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính họng cứu hỏa (mm)

80

100

BB.842

Lắp đặt họng cứu hỏa

Vật liệu

 

 

 

Họng cứu hỏa

cái

1

1

Gioăng cao su lá 10mm

m2

0,04

0,051

Bu lông

bộ

4

8

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,35

0,41

 

01

02

Ghi chú: Họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước

# BB.85100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách đồng hồ (mm)

≤ 50

≤ 100

≤ 200

BB.851

Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng

Vật liệu

 

 

 

 

Đồng hồ

cái

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,01

0,02

0,08

Bu lông M16-M20

cái

4

8

8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,66

0,84

0,99

 

01

02

03

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Quy cách đồng hồ (mm)

< 300

< 400

< 500

< 600

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đồng hồ

cái

1

1

1

1

Cao su tấm

m2

0,17

0,30

0,47

0,68

Bu lông M20-M27

cái

12

16

20

20

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,06

1,36

1,62

1,83

 

 

04

05

06

07

# BB.85200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy thử

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

BB.852

Lắp đặt đồng hồ đo áp lực

Vật liệu

 

 

Đồng hồ đo áp lực

cái

1

Vật liệu khác

%

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,85

 

 

 

 

01

# BB.86100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH

Thành phần công việc

Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

40

50

75

100

BB.861

Lắp đặt van mặt bích

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

Bulông M16

bộ

4

4

8

8

Cao su tấm

m2

0,01

0,02

0,24

0,07

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,35

0,41

0,50

0,60

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

150

200

250

300

350

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

Bulông M16-M20

bộ

8

8

12

12

16

Cao su tấm

m2

0,14

0,18

0,26

0,36

0,50

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,76

0,96

1,09

0,81

0,98

Máy thi công 

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t 

ca 

 

 

 

0,014

0,014 

Máy khác

%

 

 

 

5

5

 

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

400

500

600

700

800

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

Bu lông M20-M27

bộ

16

20

20

24

24

Cao su tấm

m2

0,60

0,80

1,00

1,42

1,80

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,10

1,30

 

 

 

Nhân công 4,5/7

công

 

 

1,55

1,74

2,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,018

0,018

0,022

0,022

0,028

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

10

11

12

13

14

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

1000

1200

1500

1800

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

Bu lông M27-M45

bộ

28

32

36

44

Cao su tấm

m2

2,40

2,58

3,20

3,87

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,5/7

công

2,21

2,65

3,32

3,98

Máy thi công 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,028

0,032

0,036

0,04

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

2000

2200

2400

2500

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

Bu lông M45-M52

bộ

48

52

56

60

Cao su tấm

m2

4,3

4,73

5,16

5,59

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,5/7

công

4,02

4,42

4,82

5,23

Máy thi công 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,04

0,043

0,043

0,043

Máy khác

%

5

5

5

5

 

 

19

20

21

22

# BB.86200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

25

32

40

50

BB.862

Lắp đặt van xả khí

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van xả khí

cái

1

1

1

1

Cao su

m2

0,02

0,02

0,02

0,02

Bu lông M16

bộ

4

4

4

4

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,14

0,18

0,23

0,26

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

76

89

100

150

200

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van xả khí

cái

1

1

1

1

1

Cao su

m2

0,03

0,035

0,04

0,06

0,08

Bu lông M16-M20

bộ

4

8

8

8

8

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,33

0,35

0,38

0,57

0,76

 

05

06

07

08

09

# BB.86300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

250

300

350

400

500

BB.863

Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

Van phao 

cái

1

1

1

1

1

Cao su

m2

0,12

0,17

0,23

0,30

0,47

Bu lông M20-M24 

cái

8

12

16

16

20

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,45

1,70

2,00

2,05

2,43

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.

# BB.86400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

400

500

600

700

800

BB.864

Lắp đặt van đáy

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van đáy

bộ

1

1

1

1

1

Bulông M 24-M30

bộ

16,0

20,0

20,0

24,0

24,0

Cao su tấm

m2

0,15

0,16

0,17

0,18

0,19

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

1,95

2,34

2,61

2,98

3,42

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

 

01

02

03

04

05

# BB.86500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN

Thành phần công việc:

Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, cạo rỉ van lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

400

500

600

700

800

BB.865

Lắp đặt van điện

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Cao su

m2

0,30

0,47

0,68

0,92

1,21

Bu lông M24-M30

cái

16

20

20

24

24

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 5,0/7

công

2,44

2,96

3,26

3,72

4,28

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

0,027

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

900

1000

1200

1400

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cao su

m2

1,53

1,88

2,71

3,69

Bu lông M24-M30

cái

28

28

32

36

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 5,0/7

công

3,32

3,98

4,98

5,97

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

 

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

1500

1800

2000

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Cao su

m2

4,24

6,10

7,54

11,78

Bu lông M24-M30

cái

36

44

48

56

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 5,0/7

công

6,03

6,63

7,23

7,85

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

0,027

0,027

0,027

0,027

 

10

11

12

13

# BB.86600 LẮP ĐẶT VAN REN

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

≤ 25

32

40

50

67

76

89

BB.866

Lắp đặt van ren

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

1

1

Băng tan 

m

0,48

0,6

0,75

0,93

1,23

1,43

1,67

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,10

0,14

0,17

0,21

0,25

0,31

0,34

 

01

02

03

04

05

06

07

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính van (mm)

100

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van

cái

1

1

1

1

1

Băng tan

m

1,88

1,96

2,68

3,57

4,47

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 4,0/7

công

0,37

0,41

0,47

0,63

0,79

 

08

09

10

11

12

# BB.87100 LẮP BÍCH THÉP

Thành phần công việc

Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.

Đơn vị tính: cặp bích

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

40

50

75

100

BB.871

Lắp bích thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

Bích thép

cái

2

2

2

2

Que hàn

kg

0,16

0,18

0,26

0,40

Bulông M16

bộ

4

4

8

8

Cao su tấm

m2

0,02

0,02

0,024

0,07

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,28

0,3

0,38

0,45

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,04

0,04

0,06

0,09

Máy khác

%

5

5

5

5

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

150

200

250

300

350

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bích thép

cái

2

2

2

2

2

Que hàn

kg

0,60

0,78

1,44

2,22

2,98

Ô xy

chai

0,012

0,016

0,02

0,025

0,029

Axetylen

chai

0,005

0,006

0,008

0,010

0,012

Bulông M16

bộ

8

8

12

12

16

Cao su tấm

m2

0,14

0,18

0,26

0,36

0,5

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,54

0,69

0,81

0,83

0,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu bánh hơi 6 t

ca

 

 

 

0,007

0,007

Máy hàn 23 kW

ca

0,13

0,17

0,32

0,49

0,66

Máy khác

%

5

5

5

5

5

 

05

06

07

08

09

# BB.88100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt ống, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt (mm)

15

20

25

32

BB.881

Lắp Nút bịt nhựa nối măng sông

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Nút bịt 

cái

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,002

0,003

0,003

0,005

Nhựa dán 

kg

0,004

0,005

0,006

0,008

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,028

0,031

0,036

0,04

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt (mm)

40

50

67

76

89

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

Nút bịt 

cái

1

1

1

1

1

Cồn rửa 

kg

0,007

0,0075

0,008

0,0085

0,009

Nhựa dán 

kg

0,009

0,01

0,011

0,012

0,013

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,05

0,055

0,06

0,07

0,08

 

05

06

07

08

09

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt (mm)

100

110

150

200

250

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

Nút bịt 

cái

1

1

1

1

1

Cồn rửa

kg

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhựa dán 

kg

0,015

0,016

0,021

0,029

0,036

Vật liệu khác

%

0,01

0,011

0,014

0,019

0,024

Nhân công 3,5/7

công

0,10

0,11

0,14

0,19

0,24

 

10

11

12

13

14

# BB.88200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt (mm)

15

20

25

30

40

50

BB.882

Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

1

1

Măng sông

cái

1

1

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,04

0,05

0,08

0,09

0,11

0,12

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt (mm)

67

76

89

100

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

Măng sông

kg

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,14

0,15

0,17

 

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính nút bịt (mm)

110

150

200

250

Vật liệu

 

 

 

 

 

Nút bịt

cái

1

1

1

1

Măng sông

kg

1

1

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,19

0,24

0,27

0,34

 

11

12

13

14

# BB.89000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA

# BB.89100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.

Đơn vị tính: 10 mối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

BB.891

Cắt ống HDPE bằng thủ công

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Lưỡi cưa 

cái

0,03

0,035

0,04

0,05

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,16

0,19

0,21

0,23

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Lưỡi cưa

cái

0,06

0,06

0,07

0,09

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,27

0,29

0,31

0,43

 

05

06

07

08

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Lưỡi cưa

cái

0,11

0,14

0,17

0,2

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

công

0,60

0,68

0,80

1,28

 

09

10

11

12

# BB.89200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - AXETYLEN

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 10 mối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

300

350

BB.892

Cắt ống thép bằng ô xy axetylen

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôxy 

chai

0,08

0,10

0,12

0,16

0,20

0,25

0,29

Axetylen 

chai

0,03

0,04

0,05

0,06

0,08

0,10

0,11

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

1,65

1,76

1,95

2,1

2,2

2,55

2,77

Máy thi công 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000 1/h

ca

0,065

0,08

0,1

0,126

0,157

0,19

0,22

 

01

02

03

04

05

06

07

Ghi chú: Ô xy dùng trong định mức là loại ôxy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

# BB.89300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG Ô XY - ĐẤT ĐÈN

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 10 mối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

125

150

200

250

300

350

BB.893

Cắt ống thép bằng ô xy đất đèn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Ôxy

chai

0,08

0,10

0,12

0,16

0,20

0,25

0,29

Đất đèn

kg

0,55

0,68

0,82

1.09

1,37

1,71

1,98

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

2

Nhân công 4,0/7

công

1,65

1,76

1,95

2,10

2,20

2,55

2,77

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn hơi 2000 l/h

ca

0,065

0,08

0,10

0,126

0,157

0,19

0,22

 

01

02

03

04

05

06

07

Ghi chú: Ô xy dùng trong định mức là loại ô xy thông dụng nén với áp lực 120 kG/cm2

# BB.8940 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY

Thành phần công việc

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.

Đơn vị tính: mối

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

300

350

BB.894

Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Đĩa cắt

cái

0,08

0,12

0,16

0,24

0,31

0,39

Đĩa mài

cái

0,02

0,02

0,03

0,05

0,06

0,08

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,08

0,09

0,10

0,12

0,13

0,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt ống 5kW

ca

0,03

0,05

0,058

0,064

0,08

0,1

 

01

02

03

04

05

06

# BB.90000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

- Định mức công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn dài 100 m

- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì nhân định mức trên với hệ số 0,75 của bảng mức có đường kính tương ứng và > 500m thì định mức trên nhân với hệ số 0,7 của bảng mức có đường kính tương ứng.

- Lượng nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.

# BB.90100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP

Thành phần công việc

Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

<100

100

125

150

200

BB.901

Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

BU

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

BE

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,016

0,018

0,02

0,03

0,035

Bu lông M16-M20

cái

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

1,00

1,50

1,70

2,00

2,50

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

0,51

0,75

0,78

0,80

0,85

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

250

300

350

400

500

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,045

0,065

0,09

0,13

0,15

Bu lông M20-M24

cái

0,12

0,12

0,12

0,16

0,20

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

3,00

3,20

4,00

4,30

5,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

1,00

1,00

1,25

1,30

1,50

 

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

900

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,20

0,25

0,45

0,50

0,60

Bu lông M24-M33

cái

0,20

0,24

0,24

0,28

0,28

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

5,50

6,00

7,00

8,00

9,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

1,75

2,00

2,50

2,70

2,80

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

1100

1200

1300

1400

1500

1600

1800

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,73

0,86

1,01

1,18

1,35

1,54

1,94

Bu lông M33-M39

cái

0,32

0,32

0,36

0,36

0,36

0,40

0,44

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

9,50

10,00

11,00

12,00

13,00

14,00

15,80

Máy thi công 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

3,38

3,83

4,33

4,86

5,44

6,05

7,4

 

16

17

18

19

20

21

22

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

2000

2200

2400

2500

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích rỗng

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

2,4

2,9

3,46

3,75

Bu lông M33-M39

cái

0,48

0,52

0,56

0,60

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

17,50

19,25

21,00

22,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

8,90

10,56

12,38

13,35

 

23

24

25

26

# BB.90200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

BB.902

Thử áp lực đường ống bê tông

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,02

0,03

0,04

0,05

Bu lông M16-M20

cái

0,08

0,08

0,08

0,12

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,40

1,80

2,10

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

0,50

0,75

0,75

1,00

Máy khác

%

2

2

2

2

 

01

02

03

04

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

300

350

400

500

600

700

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,07

0,09

0,13

0,15

0,2

0,25

Bu lông M20-M30

cái

0,12

0,16

0,16

0,2

0,2

0,24

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

2,40

2,70

3,00

3,60

4,00

4,80

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

1,00

1,25

1,25

1,50

2,00

2,00

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

05

06

07

08

09

10

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

800

900

1000

1100

1200

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,050

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,050

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,050

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,45

0,50

0,60

0,62

0,64

Bu lông M30-M39

cái

0,24

0,28

0,28

0,32

0,32

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

5,20

6,00

6,60

7,00

7,40

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

2,50

2,50

2,75

3,00

3,00

Máy khác

%

2

2

2

2

2

 

11

12

13

14

15

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

1400

1600

1800

2000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bích đặc

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Cao su tấm

m2

0,73

0,80

1,10

1,22

Bu lông M39-M45

cái

0,36

0,40

0,44

0,48

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

8,00

8,60

9,00

9,60

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

3,50

4,00

4,25

4,25

Máy khác

%

2

2

2

2

 

16

17

18

19

# BB.90300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA

Thành phần công việc

Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

15

20

25

32

40

50

BB.903

Thử áp lực đường ống nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

0,46

0,50

0,55

0,62

0,66

0,70

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

0,3

 

01

02

03

04

05

06

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

65

75

89

100

125

150

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,76

0,80

0,84

1,05

1,23

1,40

Máy bơm nước 5 cv

ca

0,3

0,31

0,31

0,32

0,33

0,34

 

07

08

09

10

11

12

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

200

250

300

350

400

500

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

Ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

Nhân công 3,5/7

công

1,75

2,10

3,00

3,5

3,80

4,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

0,37

0,42

0,47

0,54

0,61

0,79

 

13

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

600

700

800

1000

Vật liệu

 

 

 

 

 

Van 1 chiều

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Van xả khí D40

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Bu

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Be

cái

0,05

0,05

0,05

0,05

Ống sắt tráng kẽm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

Ống mềm

m

0,25

0,25

0,25

0,25

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

4,80

5,20

5,60

6,30

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

1,01

1,27

1,56

2,27

 

19

20

21

22

# BB.90400 THỬ NGHIỆM ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ

Thành phần công việc:

Gia công các tấm bịt, khoan lỗ và bịt kính tất cả các nhánh rẽ đầu và cuối ống dẫn chính. Kéo đặt điện sang khu vực thử. Thử hơi kiểm tra độ kính khít, xử lý các chỗ hở. Tiến hành đo lưu lượng, tính toán xác định tỉ lệ hao hụt so sánh với quy phạm để đảm bảo chất lượng cho phép. Tháo các đầu bịt của các nhánh hệ thống quạt v.v... hoàn thiện công tác thử nghiệm.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần công việc

Đơn vị

Quy cách ống (mm)

100-500

600-800

>1000

BB.904

Thử nghiệm đường ống thông gió

Vật liệu

 

 

 

 

Sắt dẹt 25x4

kg

0,01

0,01

0,01

Tôn b=3

kg

0,23

0,23

0,23

Tôn đen

kg

0,23

0,23

0,23

Bulông M8x30

bộ

0,01

0,02

0,02

Gioăng cao su tấm

m2

0,004

0,004

0,004

Thuốc tạo khói

kg

0,002

0,003

0,003

Matit

kg

0,001

0,0023

0,0044

Thiếc hàn

kg

0,0006

0,0008

0,001

Vật liệu khác

%

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

0,29

0,34

0,46

Máy thi công

 

 

 

 

Quạt gió 2,5 kW

ca

0,01

0,01

0,02

Máy vi áp kế

ca

0,01

0,01

0,02

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,01

0,013

0,017

Máy khác

%

0,1

0,1

0,1

 

01

02

03

# BB.90500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

100

150

200

250

300

350

400

BB.905

Công tác khử trùng ống nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

0,95

2,13

3,77

5,89

8,48

11,54

15,07

Clor bột

gam

47,50

106,5

188,5

294,5

424,0

577,0

753,5

Nhân công 3,5/7

công

0,75

1,00

1,25

1,50

1,60

1,80

2,00

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

0,38

0,51

0,64

0,77

0,77

1,07

1,09

 

01

02

03

04

05

06

07

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

450

500

600

700

800

900

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

19,08

23,55

33,912

46,16

60,29

76,30

Clor bột

gam

954,00

1177,50

1695,60

2307,9

3014,4

3815,1

Nhân công 3,5/7

công

2,20

2,50

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

công

 

 

3,00

3,5

3,8

4,06

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

1,20

1,40

1,70

1,96

2,25

2,59

 

08

09

10

11

12

13

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

1000

1100

1200

1400

1600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

94,20

113,98

135,65

184,63

241,15

Clor bột

gam

4710,00

5699,1

6782,4

9231,6

12057,6

Nhân công 4,0/7

công

4,29

4,48

4,64

5,15

5,59

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

2,96

3,38

3,83

4,86

6,05

 

14

15

16

17

18

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính ống (mm)

1800

2000

2200

2400

2600

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Nước sạch

m3

305,21

376,80

455,93

542,59

636,79

Clor bột

gam

15260,4

18840,00

22796,4

27129,6

31839,6

Nhân công 4,0/7

công

5,97

6,44

7,08

7,72

8,37

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước 5 cv

ca

7,40

8,90

10,56

12,38

14,36

 

19

20

21

22

23

# LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH

Thuyết minh áp dụng

Lắp đặt các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: lắp đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.

Trong định mức đã tính công tác thử, hoàn chỉnh hệ thống.

# BB.91100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chậu rửa

Thuyền tắm

1 vòi

2 vòi

Có hương sen

Không hương sen

BB.911

Lắp đặt chậu rửa Lắp đặt thuyền tắm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Chậu rửa

bộ

1

1

 

 

Thuyền tắm

bộ

 

 

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,50

0,60

1,50

1,60

 

01

02

03

04

Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa kể công tác xây trát bệ thuyền tắm.

# BB.91200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ

# BB.91300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU

Thành phần công việc:

Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chậu xí

Chậu tiểu

Xí bệt

Xí xổm

Nam

Nữ

BB.912

Lắp đặt chậu xí

Vật liệu

 

 

 

 

 

Chậu xí

bộ

1

1

 

 

BB.913

Lắp đặt chậu tiểu

Chậu tiểu

bộ

 

 

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,50

1,50

1,50

1,50

 

01

02

01

02

# BB.91400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN

# BB.91500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA

Thành phần công việc:

Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Vòi tắm hương sen

Vòi rửa

1 vòi, 1 hương sen

2 vòi, 1 hương sen

1 vòi

2 vòi

BB.914

Lắp đặt vòi tắm hương sen

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vòi tắm hương sen 

bộ

1

1

 

 

Vòi rửa

cái

 

 

1

1

BB.915

Lắp đặt vòi rửa

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,20

0,25

0,17

0,20

 

 

 

 

01

02

01

02

# BB.91600 LẮP ĐẶT THÙNG ĐUN NƯỚC NÓNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.

Đơn vị tính: bộ

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại thùng đun nước nóng

Thùng đun nước nóng

Thùng đun nước nóng kiểu liên tục

BB.916

Lắp đặt thùng đun nước nóng

Vật liệu

 

 

 

Thùng đun nước nóng

bộ

1

 

Thùng đun nước nóng kiểu liên tục

bộ

 

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

2,18

1,85

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,1

0,1

 

01

02

# BB.91700 LẮP ĐẶT PHỄU THU

# BB.91800 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn trát, cố định hoàn chỉnh

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính phễu thu (mm)

Đường kính ống kiểm tra (mm)

50

100

50

100

BB.917

Lắp đặt phễu thu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Phễu thu

cái

1

1

 

 

BB.918

Lắp đặt ống kiểm tra

Ống kiểm tra

bộ

 

 

1

1

Vật liệu khác

%

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

0,16

0,19

0,02

0,04

 

01

02

01

02

# BB.91900 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ

Thành phần công việc:

Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Gương và các dụng cụ

Gương soi

Kệ kính

Giá treo

Hộp đựng

BB.919

Lắp đặt gương soi và các dụng cụ

Vật liệu 

 

 

 

 

 

Gương soi

cái

1

 

 

 

Kệ kính

cái

 

1

 

 

Giá treo

cái

 

 

1

 

Hộp đựng

cái

 

 

 

1

Vật liệu khác

%

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,13

0,13

0,09

0,09

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan bê tông cầm tay 0,62 kW

ca

0,02

0,02

0,01

0,01

 

01

02

03

04

# BB.92000 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH

Đơn vị tính: cái

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

BB.920

Lắp đặt vòi rửa vệ sinh

Vật liệu

 

 

Vòi rửa

cái

1

Cút

cái

1

Vật liệu khác

%

0,1

Nhân công 3,5/7

công

0,13

 

01

# BB.92100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: bể

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,5

1,0

1,5

2,0

2,5

BB.921

Lắp đặt bể chứa nước bằng inox

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

Bể inox 

bể

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

1,6

2,1

2,24

2,4

2,56

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

3,0

3,5

4,0

5,0

6,0

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bể inox

bể

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ

%

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Nhân công 3,5/7

công

2,88

3,12

3,44

4,80

6,40

 

06

07

08

09

10

# BB.92200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: bể

Mã hiệu

Công tác lắp đặt

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,25

0,30

0,40

0,50

0,70

BB.922

Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Bể nhựa 

bể

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ 

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

1,20

1,30

1,50

1,88

2,10

 

01

02

03

04

05

Tiếp theo

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dung tích bể (m3)

0,9

1,0

1,5

2,0

3,0

4,0

Vật liệu 

 

 

 

 

 

 

 

Bể nhựa 

bể

1

1

1

1

1

1

Vật liệu phụ 

%

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

Nhân công 3,5/7

công

2,44

2,62

2,82

3,00

3,20

3,38

 

06

07

08

09

10

11

Last Updated: 5/25/2021, 12:52:07 AM