# CHƯƠNG XI - CÁC CÔNG TÁC KHÁC
# AL.14000 THI CÔNG LỚP LÓT MÓNG TRONG KHUNG VÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vật liệu đã tập kết trên salan tại khu vực thi công. Rải lớp lót móng trong khung vây đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng đá hộc | Bằng đá dăm | Bằng đá dăm + cát |
AL.141 | Thi công lớp lót móng trong khung vây | Vật liệu |
|
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,150 | - | - | ||
Đá 4x6 | m3 | - | 1,200 | 0,675 | ||
Cát | m3 | - | - | 0,525 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,60 | 0,47 | 0,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Sà lan 400 t | ca | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,038 | 0,038 | 0,038 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,019 | 0,019 | 0,019 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đan rọ. Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp thi công dưới nước, xếp đá hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan, thả rọ xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Mức hao phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: 1 rọ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rọ 2x1x1m | Loại rọ 2x1x0,5m | Loại rọ 1x1x1m | |||
Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | ||||
AL.151 | Làm và thả rọ đá | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dây thép ɸ3mm | kg | 13,5 | 13,5 | 9,41 | 9,41 | 7,53 | 7,53 |
|
| Đá hộc | m3 | 1,60 | 1,60 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 2,94 | 2,80 | 1,78 | 1,68 | 1,69 | 1,60 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 6 t | ca | 0,018 | - | 0,018 | - | 0,018 | - |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Đan rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị phao bè, sà lan, thả rồng xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú:
- Mức hao phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.
Đơn vị tính: 1 rồng
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại rồng | |
Φ60cm dài 10m | Φ80cm dài 10m | ||||
AL.152 | Làm và thả rồng đá | Vật liệu |
|
|
|
Dây thép ɸ3mm | kg | 30,26 | 40,13 | ||
Đá hộc | m3 | 2,120 | 3,770 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 3,36 | 4,55 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,041 | 0,046 | ||
| 11 | 12 |
# AL.15300 THẢ ĐÁ; HỘC VÀO THÂN KÈ
Thành phần công việc:
Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, sà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên sà lan.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.153 | Thả đá hộc vào thân kè | Vật liệu |
|
|
Đá hộc | m3 | 1,200 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,37 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Sà lan 200 t | ca | 0,038 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,001 | ||
Máy khác | % | 3 | ||
| 11 |
# AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấy bấc thấm bằng máy ĐVT: 100m | Rải vải địa kỹ thuật ĐVT: 100m2 | |
Nền đường, mái đê, đập | Móng công trình | |||||
AL.161 | Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, bằng vải địa kỹ thuật | Vật liệu |
|
|
|
|
Bấc thấm | m | 105 | - | - | ||
Vải địa kỹ thuật | m2 | - | 105 | 105 | ||
Vật liệu khác | % | 0,2 | 0,2 | 0,2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,06 | 1,18 | 1,08 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy cấy bấc thấm | ca | 0,024 | - | - | ||
| 11 | 21 | 22 |
# AL.16201 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.162 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Vật liệu |
|
|
Giấy dầu | m2 | 110 | ||
Vật liệu khác | % | 0,2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,15 | ||
| 01 |
# AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT NÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kính khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống nút nước ngang và hệ thống ống nút chân không; kết nối hệ thống ống nút nước ngang và ống nút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kính khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống nút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AL.16210 DIỆN TÍCH KHU xử LÝ NỀN ≤ 20.000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 180 | ||||
AL.1621 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 15,75 | 15,75 | 15,75 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 52,50 | 52,50 | 52,50 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,21 | 0,21 | 0,21 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 5,25 | 5,25 | 5,25 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 34,65 | 39,38 | 44,10 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 63,00 | 78,75 | 94,50 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,49 | 0,49 | 0,49 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 210 | ≤ 240 | ≤ 270 | ||||
AL.1621 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 15,75 | 15,75 | 15,75 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 52,50 | 52,50 | 52,50 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,21 | 0,21 | 0,21 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 5,25 | 5,25 | 5,25 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 48,83 | 53,55 | 58,28 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 110,25 | 126,00 | 141,75 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,49 | 0,49 | 0,49 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
# AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 30.000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 180 | ||||
AL.1622 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 15,75 | 15,75 | 15,75 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 52,50 | 52,50 | 52,50 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 5,25 | 5,25 | 5,25 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 30,16 | 34,49 | 38,81 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 63,00 | 78,75 | 94,50 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,33 | 0,33 | 0,33 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 210 | ≤ 240 | ≤ 270 | ||||
AL.1622 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 15,75 | 15,75 | 15,75 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 52,50 | 52,50 | 52,50 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 5,25 | 5,25 | 5,25 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 43,13 | 47,46 | 51,78 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 110,25 | 126,00 | 141,75 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,33 | 0,33 | 0,33 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
# AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 40.000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 180 | ||||
AL.1623 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 15,93 | 15,93 | 15,93 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 52,50 | 52,50 | 52,50 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 5,25 | 5,25 | 5,25 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 29,35 | 33,30 | 37,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 63,00 | 78,75 | 94,50 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 210 | ≤ 240 | ≤ 270 | ||||
AL.1623 | Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp,khu dân cư bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 15,93 | 15,93 | 15,93 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 52,50 | 52,50 | 52,50 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,17 | 0,17 | 0,17 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 5,25 | 5,25 | 5,25 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 41,20 | 45,15 | 49,10 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 110,25 | 126,00 | 141,75 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
# AL. 16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT NÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào hào kính khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống nút nước ngang và hệ thống ống nút chân không; kết nối hệ thống ống nút nước ngang và ống nút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kính khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kính khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống nút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 2000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 180 | ||||
AL.1631 | Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 13,39 | 13,39 | 13,39 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 105,00 | 105,00 | 105,00 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 10,50 | 10,50 | 10,50 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 118,12 | 141,7 | 165,4 | ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 75,60 | 94,50 | 113,40 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,85 | 0,85 | 0,85 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 210 | ≤ 240 | ≤ 270 | ||||
AL.1631 | Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 13,39 | 13,39 | 13,39 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 105,00 | 105,00 | 105,00 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,25 | 0,25 | 0,25 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,26 | 0,26 | 0,26 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 10,50 | 10,50 | 10,50 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 189,00 | 212,63 | 236,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 132,30 | 151,20 | 170,10 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,85 | 0,85 | 0,85 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
# AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4000m2
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 120 | ≤ 150 | ≤ 180 | ||||
AL.1632 | Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 13,02 | 13,02 | 13,02 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 105,00 | 105,00 | 105,00 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,21 | 0,21 | 0,21 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 10,50 | 10,50 | 10,50 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 85,84 | 102,38 | 118,91 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 75,60 | 94,50 | 113,40 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,72 | 0,72 | 0,72 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thời gian vận hành (ngày đêm) | ||
≤ 210 | ≤ 240 | ≤270 | ||||
AL.1632 | Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết nút chân không có màng kính khí | Vật liệu |
|
|
|
|
Màng kính khí lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Màng kính khí lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp dưới | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Vải địa kỹ thuật lớp trên | m2 | 110 | 110 | 110 | ||
Ống thoát nước nhựa D63mm | m | 13,02 | 13,02 | 13,02 | ||
Ống lọc nhựa D50mm | m | 105,00 | 105,00 | 105,00 | ||
Van nhựa một chiều D63mm | cái | 0,20 | 0,20 | 0,20 | ||
Đầu nối nhựa chữ T63/63mm | cái | 0,21 | 0,21 | 0,21 | ||
Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm | cái | 10,50 | 10,50 | 10,50 | ||
Vật liệu khác | % | 7 | 7 | 7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 135,45 | 151,99 | 168,53 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Bơm chân không 7,5 kW | ca | 132,30 | 151,20 | 170,10 | ||
Máy đào 0,5 m3 | ca | 0,72 | 0,72 | 0,72 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 6 |
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm hao phí khoảng vượt mép của màng kính khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.
- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).
# AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT
Đơn vị tính: m cọc
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
Cọc đơn D700 | Cọc đôi D700 | Cọc đơn D1200 | ||||
AL.1641 | Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét | Vật liệu |
|
|
|
|
Đất sét | m3 | 0,18 | 0,36 | 0,53 | ||
Nước | m3 | 0,36 | 0,72 | 1,06 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,07 | 0,14 | 0,13 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) | ca | 0,016 | 0,029 | 0,026 | ||
Máy trộn dung dịch 1000 lít | ca | 0,048 | 0,087 | 0,078 | ||
Máy bơm dung dịch 15m3/h | ca | 0,016 | 0,029 | 0,026 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
# AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE
Đơn vị tính: m cọc
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | ||
Cọc đơn D700 | Cọc đôi D700 | Cọc đơn D1200 | ||||
AL.1642 | Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite | Vật liệu |
|
|
|
|
Bentonite | kg | 95,25 | 190,50 | 279,92 | ||
Nước | m3 | 0,64 | 1,27 | 1,87 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,10 | 0,21 | 0,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan tường sét (khoan trộn đất) | ca | 0,016 | 0,029 | 0,026 | ||
Máy trộn dung dịch 1000 lít | ca | 0,048 | 0,087 | 0,078 | ||
Máy bơm dung dịch 15m3/h | ca | 0,016 | 0,029 | 0,026 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 |
# AL.16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.165 | Lắp đặt phễu nhựa | Vật liệu |
|
|
Phễu nhựa D500mm | cái | 401 | ||
Thép tròn D10mm | kg | 523 | ||
Thép buộc | kg | 11,14 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,02 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,208 | ||
| 10 |
# AL.16520 RẢI ĐÁ; DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.165 | Rải đá dăm chèn phễu | Vật liệu |
|
|
Đá dăm 1x2 | m3 | 1,20 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,30 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,091 | ||
| 20 |
# AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15 cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.171 | Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | Nhân công 3,0/7 | công | 6,30 |
AL.172 | Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m | Nhân công 3,0/7 | công | 0,10 |
|
|
|
| 11 |
# AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu có) Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao >20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mái taluy dương | Mái taluy âm |
AL.181 | Trồng cỏ vetiver gia cố mái taluy | Vật liệu |
|
|
|
Bầu cỏ Vetiver | bầu | 792 | 600 | ||
Phân sinh hoá hữu cơ bón lót | kg | 150 | 121 | ||
Phân bón lá | lít | 0,93 | 0,75 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 22,33 | 17,15 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 1,89 | 1,52 | ||
Máy khác | ca | 5 | 5 | ||
| 11 | 12 |
# AL.19100 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG CHẤT TẠO MÀNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, máy, dụng cụ, bảo hộ lao động tại hiện trường.
- Phun chất tạo màng theo trình tự, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Di chuyển nhà bạt vào vị trí sau khi bơm chất tạo màng.
- Rải bao tải đay đảm bảo che phủ kính bề mặt bê tông.
- Tưới nước bảo dưỡng sau khi rải bao bố bình quân 5 lần/ngày, thời gian tưới bảo dưỡng liên tục trong vòng 14 ngày.
- Dỡ lớp bao tải đay.
- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.191 | Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng | Vật liệu |
|
|
Chất tạo màng | lít | 20.87 | ||
Bao tải đay 1m x 0,6m | cái | 67,00 | ||
Nước | m3 | 50,00 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 26,40 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp | ca | 0,131 | ||
Ô tô tưới nước 5 m3 | ca | 1,313 | ||
| 10 |
# AL.21100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe co 1x4 | Khe giãn 2x4 | Khe ngàm liên kết | Khe tăng cường |
AL.211 | Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép tròn Φ25mm | kg | 53,88 | 75,43 | 17,90 | 97,33 | ||
Thép tròn Φ8mm | kg | 54,40 | 76,16 | 19,59 | 25,53 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,008 | 0,117 | - | - | ||
Que hàn | kg | 0,190 | 0,260 | 0,090 | 0,570 | ||
Nhựa đường | kg | 1,090 | 1,510 | 3,940 | - | ||
Vật liệu khác | % | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,50 | 4,90 | 2,50 | 6,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông 1,5kW | ca | 0,040 | 0,060 | 0,040 | - | ||
Máy cắt uốn thép 5 kW | ca | 0,010 | 0,014 | 0,010 | 0,025 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,047 | 0,065 | 0,022 | 0,140 | ||
| 11 | 12 | 13 | 14 |
# AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG BÊ TÔNG, ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng, cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe 1x4 | Khe 2x4 |
AL.221 | Cắt khe đường lăn,sân đỗ | Vật liệu |
|
|
|
Lưới cắt D350 | cái | 0,132 | 0,180 | ||
Nước | m3 | 0,083 | 0,120 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,55 | 0,55 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt bê tông 7,5 kW | ca | 0,220 | 0,220 | ||
| 11 | 12 |
# AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công. Làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe 1x4 | Khe 2x4 |
AL.231 | Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ | Vật liệu |
|
|
|
Backer rod 13mm | m | 11,550 | - | ||
Backer rod 25mm | m | - | 11,330 | ||
Chất trám khe | lít | 1,133 | 2,931 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,70 | 1,10 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,060 | 0,060 | ||
Máy rót mastic | ca | 0,020 | 0,020 | ||
| 11 | 12 |
# AL.24100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần công việc | Đơn vị | Khe co | Khe giãn | Khe dọc |
AL.241 | Thi công khe co | Vật liệu |
|
|
|
|
Ma tít chèn khe | kg | 1,36 | 1,33 | 0,75 | ||
Nhựa đường | kg | 0,13 | 0,25 | - | ||
Thép Φ25 | kg | 3,80 | 7,65 | 1,10 | ||
Mùn cưa | kg | - | 0,43 | - | ||
Thi công khe giãn | Cao su đệm | m | - | 1,2 | - | |
Ống nhựa Φ42 | m | - | 1,59 | - | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,09 | 0,22 | 0,57 | ||
Thi công khe dọc | Máy thi công |
|
|
|
| |
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,013 | 0,026 | 0,010 | ||
Máy nén khí 600 m3/h | ca | 0,005 | 0,005 | 0,005 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí |
| Loại khe | ||
Đơn vị | Khe co | Khe giãn | Khe dọc | |||
AL.242 | Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
Keo | kg | 0,005 | 0,017 | 0,003 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,10 | 0,20 | 0,04 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy nén khí 600 m3/h | ca | 0,005 | 0,010 | 0,010 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 21 | 22 | 23 |
# AL.24300 CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường (cm) | |
≤ 14cm | ≤ 22cm | ||||
AL.243 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC) | Vật liệu |
|
|
|
Lưỡi cắt D350 | cái | 0,053 | 0,077 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,07 | 1,54 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt bê tông 12 cv | ca | 0,252 | 0,315 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AL.24400 THI CÔNG KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường (cm) | |
≤ 14cm | ≤ 22cm | ||||
AL.244 | Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC) | Vật liệu |
|
|
|
Lưỡi cắt D350 | cái | 0,053 | 0,077 | ||
Vữa chèn khe | m3 | 0,028 | 0,044 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,31 | 0,44 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt bê tông 12 cv | ca | 0,252 | 0,315 | ||
Máy nén khí 600 m3/h | ca | 0,049 | 0,052 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU KHE CO GIÃN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu, khe co giãn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AL.25110 LẮP ĐẶT GỐI CẦU
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại gối cầu | |
Gối thép | Gối cao su | ||||
AL.251 | Lắp đặt gối cầu | Vật liệu |
|
|
|
Gối cầu | bộ | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,50 | 3,50 | ||
|
|
|
| 11 | 12 |
| |||||
Đơn vị tính: 1m | |||||
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe co giãn bằng cao su | |
Khe co giãn dầm liên tục | Khe co giãn dầm đúc sẵn | ||||
AL.251 | Lắp đặt khe co giãn mặt cầu | Vật liệu |
|
|
|
Khe co giãn | m | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 0,70 | ||
| 21 | 22 |
# AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.
- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót.
- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.252 | Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau. | Vật liệu |
|
|
Thép bản răng lược khe co dãn | m | 1,050 | ||
Lưỡi cắt bê tông D356mm | cái | 0,022 | ||
Thép hình | kg | 12,494 | ||
Thép tấm | kg | 1,910 | ||
Ôxy | chai | 0,036 | ||
Đá mài | viên | 0,274 | ||
Khí gas | kg | 0,072 | ||
Que hàn | kg | 1,735 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 12,50 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 10T | ca | 0,082 | ||
Máy cắt bê tông 12 cv | ca | 0,018 | ||
Máy cưa kim loại 2,7 kW | ca | 0,054 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,698 | ||
Máy khoan đứng 4,5 kW | ca | 0,048 | ||
Máy mài 2,7 kW | ca | 0,434 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 10 |
# AL.26100 THI CÔNG KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường)
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khe co giãn | Khe đặt thép |
AL.261 | Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt | Vật liệu |
|
|
|
Lưỡi cắt | cái | 0,003 | 0,003 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,022 | 0,033 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt gạch đá 1,7kW | ca | 0,100 | 0,100 | ||
| 10 | 20 |
# AL.27110 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG AN TOÀN HỘ LAN BÁNH XOAY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Định vị và lắp dựng cột thép bằng máy ép thủy lực, lắp đặt thanh rào chắn hàng dưới và tấm đệm liên kết. Lắp đặt bánh xoay nhựa vào cột thép, lắp đặt thanh rào chắn hàng trên. Căn chỉnh và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.271 | Lắp đặt hệ thống an toàn hộ lan bánh xoay | Vật liệu |
|
|
Thép ống mạ kẽm D141 | tấn | 0,100 | ||
Thép tấm mạ kẽm các loại | tấn | 0,020 | ||
Bu lông M18, L=200mm | bộ | 1,440 | ||
Bu lông M8, L=60mm | bộ | 8,640 | ||
Bu lông M18, L=125mm | bộ | 2,880 | ||
Bánh xoay nhựa D345*480 | cái | 1,440 | ||
Que hàn | kg | 0,540 | ||
Ôxy | chai | 0,100 | ||
Khí gas | kg | 0,200 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cắt 1,7kW | ca | 0,143 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,143 | ||
Máy xiết bulon | ca | 0,105 | ||
Máy ép cọc thủy lực 45hp | ca | 0,042 | ||
Cần trục ô tô 5 t | ca | 0,010 | ||
| 10 |
Ghi chú: Trường hợp cột thép không lắp đặt bằng máy ép thủy lực 45hp thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh 0,8 và không tính hao phí máy ép cọc thủy lực 45hp.
# AL.31000 THI CÔNG CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày máng | ||
3 cm | 4cm | 5 cm | ||||
AL.311 | Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng cát vàng | m3 | 0,035 | 0,046 | 0,058 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | ||
Đinh | kg | 0,059 | 0,059 | 0,059 | ||
Đinh đỉa | cái | 1,461 | 1,461 | 1,461 | ||
Lưới thép Φ1mm (2 lớp) | m2 | 2,200 | 2,200 | 2,200 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,15 | 1,23 | 1,31 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,005 | 0,006 | 0,008 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
AL.312 | Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa xi măng cát vàng | m3 | 0,035 | 0,046 | 0,058 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,009 | 0,009 | 0,009 | ||
Đinh | kg | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||
Đinh đỉa | cái | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Lưới thép Φ1mm (2 lớp) | m2 | 2,200 | 2,200 | 2,200 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,02 | 1,09 | 1,15 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,005 | 0,006 | 0,008 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AL.40000 CÔNG TÁC THI CÔNG KHỚP NỐI
Thành phần công việc:
Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AL.41100 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG THÉP
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kiểu I | Kiểu II | Kiểu III | Kiểu IV | Kiểu V |
AL.411 | Thi công khớp nối bằng thép | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Thép bản d=2mm | kg | 11,59 | - | - | - | - | |
| Tôn d=1,5mm | kg | 8,880 | 9,610 | 9,780 | 6,010 | - | |
|
| Que hàn thép | kg | 0,350 | 0,150 | 0,200 | 0,100 | 0,130 |
|
| Nhựa Bitum | kg | 23,85 | 10,60 | 12,73 | 29,15 | 31,80 |
|
| Củi đốt | kg | 22,50 | 10,00 | 12,86 | 27,50 | 30,00 |
|
| Vữa xi măng mác 100 | m3 | - | - | - | 0,032 | - |
|
| Gỗ nhóm 4 | m3 | - | - | - | - | 0,048 |
|
| Thép không rỉ | kg | - | - | - | - | 8,340 |
|
| Bu lông M16x320 | cái | - | - | - | - | 4,000 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 2,33 | 1,45 | 0,91 | 1,06 | 1,48 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,077 | 0,030 | 0,032 | 0,032 | 0,025 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AL.41200 THI CÔNG KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.412 | Thi công khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su | Vật liệu |
|
|
Gioăng cao su | m | 1,050 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,001 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,350 | ||
| 10 |
# AL.41300 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kiểu I | Kiểu II | Kiểu III | Kiểu IV |
AL.413 | Thi công khớp nối bằng đồng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đồng tấm d=2mm | kg | 7,102 | 10,61 | 7,102 | 5,691 | ||
Tôn d=2mm | kg | 4,805 | 2,480 | - | 4,118 | ||
Que hàn đồng | kg | 0,105 | 0,155 | 0,105 | 0,087 | ||
Que hàn thép | kg | 0,045 | 0,066 | - | 0,066 | ||
Nhựa Bitum | kg | 21,20 | 29,15 | 21,63 | 7,630 | ||
Củi đốt | kg | 20,00 | 27,50 | 20,62 | 7,200 | ||
Vữa xi măng M100 | m3 | 0,031 | 0,031 | 0,010 | 0,010 | ||
Bu lông M16x320 | cái | - | - | - | 4,000 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 9,41 | 10,89 | 6,80 | 7,76 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,022 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AL.41400 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.414 | Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC | Vật liệu |
|
|
Tấm nhựa PVC loại KN92 | m | 1,05 | ||
Vữa xi măng mác 100 | m3 | 0,02 | ||
Dây thừng | m | 2,05 | ||
Nhựa đường | kg | 3,5 | ||
Thép tròn ɸ6 | kg | 1,047 | ||
Củi đốt | kg | 3,32 | ||
Nhân công 4/7 | công | 2,20 | ||
| 10 |
# AL.50100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ76mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu lỗ khoan | |||
≤ 10m | ≤ 30m | ≤ 50m | > 50m | ||||
AL.501 | Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy khoan tụ hành ɸ76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ76mm | cái | 0,071 | 0,071 | 0,071 | 0,071 | ||
Cần khoan ɸ32, L=2,8m | cái | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Tam pôn ɸ 76mm | cái | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Khớp nối nhanh | cái | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Quả đập khí nén ɸ76mm | cái | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Van 3 chiều | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Đầu nối nhanh | cái | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Zoăng tam pôn | cái | 0,115 | 0,115 | 0,115 | 0,115 | ||
Ống nối nhanh | cái | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Xi măng | kg | 8,510 | 8,510 | 8,510 | 8,510 | ||
Đồng hồ áp lực ɸ60 | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Cát xây | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,37 | 1,37 | 1,37 | 1,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm | ca | 0,068 | 0,072 | 0,102 | 0,122 | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,068 | 0,072 | 0,102 | 0,122 | ||
Máy bơm nước điêzen 20 cv | ca | 0,054 | 0,058 | 0,082 | 0,098 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ105mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều sâu lỗ khoan | |||
≤ 10m | ≤ 30m | ≤ 50m | > 50m | ||||
AL.511 | Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy khoan tự hành ɸ105mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ105mm | cái | 0,071 | 0,071 | 0,071 | 0,071 | ||
Cần khoan ɸ76, L=l,2m | cái | 0,040 | 0,040 | 0,040 | 0,040 | ||
Tam pôn ɸ105mm | cái | 0,014 | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Khớp nối nhanh | cái | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Quả đập khí nén ɸ105mm | cái | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
Van 3 chiều | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Đầu nối nhanh | cái | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Zoăng tam pôn | cái | 0,115 | 0,115 | 0,115 | 0,115 | ||
Ông nối nhanh | cái | 0,057 | 0,057 | 0,057 | 0,057 | ||
Xi măng | kg | 8,510 | 8,510 | 8,510 | 8,510 | ||
Đồng hồ áp lực ɸ60 | cái | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Cát xây | m3 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | 0,006 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,37 | 1,37 | 1,37 | 1,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm | ca | 0,153 | 0,163 | 0,231 | 0,277 | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,153 | 0,163 | 0,231 | 0,277 | ||
Máy bơm nước điêzen 20cv | ca | 0,120 | 0,128 | 0,180 | 0,215 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100kg
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.512 | Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng | Vật liệu |
|
|
Xi măng | kg | 102,5 | ||
Vật liệu khác | % | 4,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,31 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm vữa 32-50m3/h | ca | 0,100 | ||
Máy trộn dung dịch 750 l | ca | 0,100 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 10 |
# AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.513 | Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm | Vật liệu |
|
|
Mũi khoan f105 | cái | 6,000 | ||
Cần khoan f76, L=1,20m | cái | 2,500 | ||
Quả đập khí nén f105 | cái | 2,000 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 50,00 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm | ca | 16,28 | ||
Máy nén khí 1200 m3/h | ca | 16,28 | ||
| 10 |
# AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).
# AL.51410 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY ɸ42MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5141 | Khoan lỗ ɸ 42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay ɸ 42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ 42 | cái | 7,692 | 5,882 | 2,941 | 1,471 | ||
Cần khoan 1,22m | cái | 2,500 | 1,667 | 1,111 | 0,833 | ||
Cần khoan 1,83m | cái | 2,500 | 1,667 | 1,111 | 0,833 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 20,66 | 16,09 | 13,81 | 10,95 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan đá cầm tay ɸ42mm | ca | 4,991 | 4,527 | 4,074 | 3,667 | ||
Máy nén khí 660 m3/h | ca | 1,664 | 1,509 | 1,350 | 1,222 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AL.51420 KHOAN LỖ ɸ 42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5142 | Khoan lỗ ɸ42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ42 | cái | 7,692 | 5,882 | 2,941 | 1,471 | ||
Cần khoan ɸ32, L=4m | cái | 2,500 | 1,667 | 1,111 | 0,833 | ||
Đuôi choòng ɸ 38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 10,80 | 10,02 | 9,26 | 8,57 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm | ca | 4,211 | 3,819 | 3,437 | 3,093 | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | 4,211 | 3,819 | 3,437 | 3,093 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AL.51430 KHOAN TẠO LỖ ɸ45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5143 | Khoan tạo lỗ ɸ45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ45mm | cái | 0,526 | 0,379 | 0,341 | 0,307 | ||
Cần khoan ɸ38, L=4,32m | cái | 0,079 | 0,063 | 0,057 | 0,051 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,079 | 0,063 | 0,057 | 0,051 | ||
Vật liệu khác | % | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 0,457 | 0,420 | 0,378 | 0,340 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AL.51440 KHOAN LỖ ɸ51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5144 | Khoan lỗ ɸ51 mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ51mm | cái | 4,197 | 3,790 | 3,411 | 3,070 | ||
Cần khoan ɸ32, L=4m | cái | 1,082 | 0,981 | 0,883 | 0,795 | ||
Đuôi choòng ɸ38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 11,88 | 10,30 | 9,95 | 9,09 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm | ca | 5,261 | 4,771 | 4,294 | 3,865 | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | 5,261 | 4,771 | 4,294 | 3,865 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AL.51450 KHOAN LỖ ɸ 76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5145 | Khoan lỗ ɸ76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự Hành ɸ76mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ76mm | cái | 4,967 | 4,505 | 4,054 | 3,649 | ||
Cần khoan ɸ32, L=4m | cái | 1,082 | 0,981 | 0,883 | 0,795 | ||
Đuôi choòng ɸ38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 15,88 | 14,50 | 13,16 | 11,95 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm | ca | 7,413 | 6,724 | 6,051 | 5,446 | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | 7,413 | 6,724 | 6,051 | 5,446 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AL.51460 KHOAN LỖ ɸ105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ105MM
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AL.5146 | Khoan lỗ ɸ105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Mũi khoan ɸ 105 | cái | 6,300 | 5,714 | 5,143 | 4,629 | ||
Cần khoan ɸ89, L=0,96m | cái | 2,625 | 2,381 | 2,143 | 1,929 | ||
Quả đập khí nén f105 | cái | 2,100 | 1,905 | 1,714 | 1,543 | ||
Đuôi choòng ɸ38 | cái | 0,059 | 0,047 | 0,043 | 0,039 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 31,25 | 28,44 | 25,69 | 23,21 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ105 | ca | 13,500 | 12,420 | 11,420 | 10,500 | ||
Máy nén khí 660m3/h | ca | 13,500 | 12,420 | 11,420 | 10,500 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AL.52110 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khoan không có ống vách đường kính 80mm | Khoan có ống vách đường kính 168mm |
AL.5211 | Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường | Vật liệu |
|
|
|
Mũi khoan ɸ80mm | cái | 0,046 | - | ||
Mũi khoan ɸ168mm | cái | - | 0,046 | ||
Cần khoan L=1m | cái | 0,017 | - | ||
Cần khoan L=1,5m | cái | - | 0,015 | ||
Quả đập khí nén | quả | 0,013 | 0,018 | ||
Ống vách ɸ168mm | m | - | 0,010 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,76 | 1,51 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan YG60 | ca | 0,100 | 0,146 | ||
Máy nén khí 1200 m3/h | ca | 0,100 | 0,146 | ||
Máy khác | % | 1 | 2 | ||
| 1 | 2 |
# AL.52120 LẮP ĐẶT THANH NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Lắp đặt thanh neo thép, định vị thanh neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công. (Công tác bơm vữa lỗ neo chua tính trong định mức)
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.5212 | Lắp đặt thanh neo thép gia cố mái taluy đường | Vật liệu |
|
|
Thanh neo thép | kg | 1.050 | ||
Thép tròn Φ≤10mm | kg | 4,500 | ||
Que hàn | kg | 11,50 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 16,50 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 1,550 | ||
Tời điện 3t | ca | 1,550 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 1 |
# AL.52130 KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ VÀO ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ sâu hố khoan | |
0÷5 m | 0÷10 m | ||||
AL.5213 | Khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất | Vật liệu |
|
|
|
Mũi khoan hợp kim | cái | 0,070 | 0,070 | ||
Cần khoan | m | 0,015 | 0,015 | ||
Đầu nối cần | bộ | 0,005 | 0,005 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,68 | 0,72 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự | ca | 0,061 | 0,061 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 |
# AL.52200 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ;, MÁI ĐÁ; VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền đá | Mái đá |
AL.522 | Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa | Vật liệu |
|
|
|
Thép tròn ɸ > 18 | kg | 1050 | 1050 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,396 | 0,396 | ||
Ôxy | chai | 2,250 | 2,25 | ||
AL.522 | Gia công, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa | Khí gas | kg | 4,500 | 4,500 |
Nhân công 3,5/7 | công | 32,14 | 35,21 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy nén khí 600m3/h | ca | 1,313 | 1,313 | ||
Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | - | 1,793 | ||
| 10 | 20 |
# AL.52300 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE TRONG HẦM VÀ BƠM VỮA
Thành phần công việc:
Gia công, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke, nâng sàn thao tác bằng máy khoan hoặc máy nâng thuỷ lực. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng | Hầm nghiêng | |
Dùng máy nâng | Dùng máy khoan | ||||||
AL.523 | Gia công, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép tròn ɸ > 18mm | kg | 1050 | 1050 | 1050 | 1050 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,396 | 0,396 | 0,396 | 0,396 | ||
Ôxy | chai | 2,250 | 2,250 | 2,250 | 2,250 | ||
Khí gas | kg | 4,500 | 4,500 | 4,500 | 4,500 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 37,15 | 37,15 | 56,25 | 64,68 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy nén khí 600 m3/h | ca | 1,858 | 1,858 | 2,007 | 2,230 | ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | - | 1,287 | - | - | ||
Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | 2,538 | - | - | - | ||
Tời điện 1,5 t | ca | - | - | 1,013 | 1,125 | ||
| 11 | 12 | 21 | 31 |
# AL.52400 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cáp neo kiểu lực kéo | Cáp neo kiểu phân tán lực |
AL.524 | Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường | Vật liệu |
|
|
|
Cáp thép | kg | 1025 | 1025 | ||
Neo OVM 15-4 | bộ | 2,580 | - | ||
Neo OVM 15-6 | bộ | 5,170 | 1,180 | ||
Neo OVM 15-8 | bộ | - | 4,710 | ||
Neo OVM 158 | bộ | - | 44,790 | ||
Vòng đỡ | cái | 171,49 | 130,43 | ||
Thép tròn | kg | 165,05 | 192,96 | ||
Đầu dẫn hướng | cái | 7,750 | 5,890 | ||
Ống nhựa | m | 495,87 | - | ||
Bản chịu tải | cái | - | 22,39 | ||
Bản đệm neo | cái | - | 5,890 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 39,65 | 42,90 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cắt cáp 10 kW | ca | 2,24 | 2,80 | ||
Máy luồn cáp 15 kW | ca | 5,65 | 8,40 | ||
Máy nén khí 1200 m3/h | ca | 1,28 | 1,12 | ||
Kích 250 t | ca | 3,50 | 3,50 | ||
Kích 500 t | ca | 3,50 | 3,50 | ||
Pa lăng xích 3 t | ca | 3,50 | 3,50 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ
Thành phần công việc:
Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lưới thép ɸ4 | Lưới thép B40 |
AL.525 | Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá | Vật liệu |
|
|
|
Lưới thép ɸ4 | m2 | 1,100 | - | ||
Lưới thép B40 | m2 | - | 1,100 | ||
Thép tấm các loại | kg | 0,590 | 0,590 | ||
Thép tròn ɸ ≤ 18 | kg | 3,520 | 3,520 | ||
Que hàn các bon | kg | 0,050 | 0,050 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,75 | 0,75 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,070 | 0,070 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 |
# AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp vữa (cm) | ||||
2 cm | 3 cm | 5 cm | 7 cm | 10 cm | ||||
AL.526 | Phun vẩy vữa phun khô gia cố mái taluy bằng máy phun vẩy 9m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa phun khô | m3 | 3,126 | 4,168 | 6,252 | 8,336 | 11,462 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,80 | 4,20 | 4,90 | 5,70 | 6,78 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy phun vẩy 9 m3/h | ca | 0,289 | 0,386 | 0,579 | 0,772 | 1,061 | ||
Máy nén khí 660 m3/h | ca | 0,289 | 0,386 | 0,579 | 0,772 | 1,061 | ||
Máy nâng thủy lực 135cv | ca | 0,387 | 0,483 | 0,676 | 0,869 | 1,159 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ; ĐÀO, MÁI ĐÁ; ĐẮP BẰNG MÁY
Thành phần công việc: Chuẩn bị thiết bị, thi công bạt mái đá theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mái đá đào | Mái đá đắp |
AL.527 | Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy | Máy thi công |
|
|
|
Máy đào 1,25 m3 | ca | 1,43 | 1,05 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,2 | 0,2 | ||
| 10 | 20 |
# AL.52800 GIA CÔNG LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ HẦM
Thành phần công việc:
Rải lưới, ép lưới sát vào vách đá, hàn bản mã, hàn thép giằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
AL.5281 | Gia công lắp dựng lưới thép d4 gia cố | Vật liệu |
|
|
|
|
Lưới thép d4 | m2 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | ||
Thép tấm các loại | kg | 0,590 | 0,590 | 0,590 | ||
Thép tròn ɸ ≤ 18 | kg | 3,520 | 3,520 | 3,520 | ||
Que hàn | kg | 0,047 | 0,047 | 0,047 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,070 | 0,070 | 0,070 | ||
Máy nâng thủy lực 135cv | ca | 0,092 | - | - | ||
Tời điện 1,5 t | ca | - | 0,020 | 0,023 | ||
AL.5282 | Gia công lắp dựng lưới thép B40 gia cố | Vật liệu |
|
|
|
|
Lưới thép B40 | m2 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | ||
Thép tấm các loại | kg | 0,590 | 0,590 | 0,590 | ||
Thép tròn ɸ ≤18 | kg | 3,520 | 3,520 | 3,520 | ||
Que hàn | kg | 0,047 | 0,047 | 0,047 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,20 | 1,20 | 1,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,070 | 0,070 | 0,070 | ||
Máy nâng thủy lực 135cv | ca | 0,092 | - | - | ||
Tời điện 1,5 t | ca | - | 0,020 | 0,023 | ||
| 1 | 2 | 3 |
# AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2 lưới thép
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.529 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC) | Vật liệu |
|
|
Lưới thép ɸ1 a20 | m2 | 1,100 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,50 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan bê tông cầm tay 0,75 kW | ca | 0,100 | ||
| 10 |
# AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2 lưới thủy tinh
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.529 | Căng lưới thủy tinh cố tường gạch không nung | Vật liệu |
|
|
Lưới thủy tinh | m2 | 1,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,40 | ||
| 20 |
# AL.53100 PHUN VẨY GIA CỐ HẦM BẰNG MÁY PHUN VẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vẩy vữa phun khô, vữa phun ướt đảm bảo kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp vữa (cm) | ||||
2 cm | 3 cm | 5 cm | 7 cm | 10 cm | ||||
AL.5311 | Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa phun khô | m3 | 4,478 | 5,971 | 8,955 | 11,940 | 16,418 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,80 | 4,20 | 4,90 | 5,70 | 6,78 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy phun vẩy 16 m3/h | ca | 0,308 | 0,410 | 0,616 | 0,821 | 1,129 | ||
Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | ||
AL.5312 | Phun vẩy vữa phun ướt gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 16m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa phun ướt | m3 | 3,750 | 5,000 | 7,500 | 10,000 | 13,750 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,80 | 4,20 | 4,90 | 5,70 | 6,78 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy phun vẩy 16 m3/h | ca | 0,256 | 0,341 | 0,511 | 0,682 | 0,938 | ||
Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | 0,292 | ||
AL.5313 | Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm ngang bằng máy phun vẩy 9m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa phun khô | m3 | 4,478 | 5,971 | 8,955 | 11,940 | 16,418 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 3,80 | 4,20 | 4,90 | 5,70 | 6,78 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy phun vẩy 9 m3/h | ca | 0,622 | 0,829 | 1,244 | 1,658 | 2,280 | ||
Máy nén khí 660 m3/h | ca | 0,622 | 0,829 | 1,244 | 1,658 | 2,280 | ||
Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | 0,914 | 1,121 | 1,536 | 1,951 | 2,572 | ||
AL.5314 | Phun vẩy vữa phun khô gia cố hầm đứng, nghiêng bằng máy phun vẩy 9m3/h | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa phun khô | m3 | 3,282 | 4,376 | 6,563 | 8,752 | 12,034 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 4,65 | 5,14 | 6,00 | 6,98 | 8,31 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy phun vẩy 9 m3/h | ca | 0,456 | 0,608 | 0,911 | 1,216 | 1,671 | ||
Máy nén khí 660 m3/h | ca | 0,456 | 0,608 | 0,911 | 1,216 | 1,671 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ghi chú:
Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện ≤15m2 hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2.
# AL.53200 PHUN XI MĂNG LẤP ĐẦY HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng lấp đầy hầm ngang theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1 tấn xi măng
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.532 | Phun xi măng lấp đầy hầm ngang | Vật liệu |
|
|
Xi măng | kg | 1020 | ||
Vật liệu khác | % | 3,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,64 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | 0,26 | ||
Máy bơm vữa 32-50 m3/h | ca | 0,20 | ||
Máy trộn dung dịch 750 l | ca | 0,20 | ||
| 10 |
# AL.53300 BƠM VỮA CHÈN CÁP NEO, CẦN NEO THÉP ɸ32mm GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cân đong vật liệu, trộn vữa, bơm vữa vào lỗ, chèn cáp cáp neo, chèn cần neo cáp ɸ32mm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.533 | Bơm vữa chèn cáp neo, cần neo thép ɸ32mm gia cố mái taluy đường | Vật liệu |
|
|
Xi măng | kg | 1930 | ||
Phụ gia dẻo | lít | 14,60 | ||
Phụ gia trương nở | kg | 27,36 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 21,42 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy trộn vữa 150 l | ca | 1,281 | ||
Máy bơm vữa 32-50 m3/h | ca | 1,281 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
# AL.53400 KHOAN, PHUN VỮA XI MĂNG GIA CỐ VỎ HẦM NGANG
Thành phần công việc:
Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.5341 | Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm | Vật liệu |
|
|
Cần khoan ɸ32, L=2,8m | cái | 2,40 | ||
Mũi khoan ɸ59-76 | cái | 5,65 | ||
Quả đập khí nén ɸ76 | cái | 2,00 | ||
Tam pôn ɸ42 | cái | 2,50 | ||
Đồng hồ áp lực | cái | 1,00 | ||
Van 3 chiều | cái | 1,00 | ||
Khớp nối nhanh | cái | 4,00 | ||
Zoăng tam pôn | cái | 20,00 | ||
Đầu nối nhanh | cái | 3,00 | ||
Ông nối nhanh | cái | 10,00 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 92,00 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ76 | ca | 7,19 | ||
Máy bơm vữa 32-50 m3/h | ca | 4,95 | ||
Máy trộn dung dịch 750 l | ca | 8,63 | ||
Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | 3,15 | ||
Máy nén khí 1200 m3/h | ca | 7,19 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
AL.5342 | Khoan, phun bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm | Vật liệu |
|
|
Cần khoan ɸ76, L=1,2m | cái | 2,50 | ||
Mũi khoan ɸ105 | cái | 6,00 | ||
Quả đập khí nén ɸ105 | cái | 2,00 | ||
Tam pôn ɸ105 | cái | 2,50 | ||
Đồng hồ áp lực | cái | 1,00 | ||
Van 3 chiều | cái | 1,00 | ||
Khớp nối nhanh | cái | 4,00 | ||
Zoăng tam pôn | cái | 20,00 | ||
Đầu nối nhanh | cái | 3,00 | ||
Ông nối nhanh | cái | 10,00 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 92,00 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ105 | ca | 16,28 | ||
Máy bơm vữa 32-50 m3/h | ca | 4,95 | ||
Máy trộn dung dịch 750 l | ca | 8,63 | ||
Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | 1,28 | ||
Máy nén khí 660 m3/h | ca | 16,28 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 1 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.
# AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ; TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
# AL.54100 ĐỤC, CẬY DỌN NỀN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.541 | Đục cạy dọn nền hầm truớc khi đổ bê tông bằng búa căn | Nhân công 3,0/7 | công | 1,06 |
Máy thi công |
|
| ||
Búa căn khí nén 3 m3/ph | ca | 0,042 | ||
Máy nén khí 540 m3/h | ca | 0,014 | ||
| 10 |
# AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ; TIẾP GIÁP NỀN MÓNG
Thành phần công việc:
Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |
I,II | III,IV | ||||
AL.542 | Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng | Nhân công 3,0/7 | công | 2,58 | 1,93 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,053 | 0,039 | ||
Búa căn khí nén 3 m3/ph | ca | 0,160 | 0,118 | ||
Máy nén khí 540 m3/h | ca | 0,053 | 0,039 | ||
Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,009 | 0,009 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 |
# AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ; TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.543 | Vệ sinh nền đá truớc khi đổ bê tông | Nhân công 3,0/7 | công | 0,09 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy nén khí 600 m3/h | ca | 0,006 | ||
| 10 |
# AL.55000 KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.
Đơn vị tính: 1cọc
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan | |
ɸ ≤ 80mm | ɸ > 80mm | ||||
AL.551 | Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi | Vật liệu |
|
|
|
Cần khoan L=1,5m | cái | 0,024 | 0,026 | ||
Mũi khoan | cái | 0,050 | 0,065 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 8,0 | 10,5 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành ɸ105 mm | ca | 0,35 | 0,45 | ||
Máy nén khí 660 m3/h | ca | 0,35 | 0,45 | ||
Máy khác | ca | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 |
# AL.56000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
# AL.56100 GIA CÔNG ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.561 | Gia công đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng | Vật liệu |
|
|
Thép chữ U | kg | 1.025 | ||
Que hàn | kg | 7,020 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 5,08 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy cắt đột 2,8 kW | ca | 0,160 | ||
Cần trục bánh xích 16 t | ca | 0,040 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 1,823 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
# AL.56200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
AL.562 | Lắp dựng, tháo dỡ đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng | Vật liệu |
|
|
|
Thép hình | kg | 20,000 | 22,000 | ||
Que hàn | kg | 14,742 | 16,380 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 43,70 | 49,00 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 3,827 | 4,253 | ||
Tời điện 1,5 t | ca | 1,013 | 1,125 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AL.56300 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ ĐƯỜNG GOÒNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ đường goòng trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.563 | Lắp đặt đường goòng trong hầm | Vật liệu |
|
|
Ray P24 | kg | 50,400 | ||
Tấm lót | kg | 6,090 | ||
Tấm ốp | kg | 2,110 | ||
Đinh vấu | kg | 1,890 | ||
Bulông và đai ốc | kg | 0,260 | ||
Vòng đệm | kg | 0,020 | ||
Tà vẹt gỗ | m3 | 0,040 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,25 | ||
| 10 |
Ghi chú:
Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.
# AL.57110 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ dốc mái | |
≤ 40° | > 40° | ||||
AL.5711 | Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc | Vật liệu |
|
|
|
Tấm Neoweb | m2 | 103 | 103 | ||
Đầu neo nhựa | cái | 100 | 100 | ||
Cọc neo thép D10mm | kg | 30,5 | 30,5 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,23 | 3,67 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy nén khí điện 5 m3/h | ca | 0,36 | 0,36 | ||
| 1 | 2 |
# AL.57121 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.5712 | Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mặt bằng | Vật liệu |
|
|
Tấm Neoweb | m2 | 103 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,89 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy nén khí điện 5 m3/h | ca | 0,36 | ||
| 1 |
LẮP DỰNG DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG
1. Thuyết minh
- Các thành phần hao phí đã được định mức bao gồm: Các hao phí cho việc lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo khi hoàn thành công việc.
- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được định mức cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.
2. Hướng dẫn áp dụng
2.1. Chiều cao dàn giáo trong định mức là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.
2.2. Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).
2.3. Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).
2.4. Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột
2.5. Thời gian sử dụng dàn giáo trong định mức bình quân trong khoảng thời gian ≤ 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.
# AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
# AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | >50 | ||||
AL.611 | Lắp dựng dàn giáo ngoài | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,035 | 0,04 | 0,05 | ||
Giáo thép | kg | 9,50 | 9,50 | 9,50 | ||
Thép tròn ɸ≤18 | kg | 1,50 | 2,0 | 2,5 | ||
Thép hình | kg | 3,0 | 3,5 | 4,5 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 15,0 | 20,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,5 | 6,5 | 7,2 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần trục tháp 25 t | ca | 0,015 | 0,018 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,020 | ||
Máy khác | % | 5,0 | 5,0 | 5,0 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AL.61200 DÀN GIÁO TRONG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dàn giáo trong có chiều cao >3,6m | |
Chiều cao chuẩn 3,6m | Mỗi 1,2m tăng thêm | ||||
AL.612 | Lắp dựng dàn giáo trong | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m2 | 0,036 | - | ||
Giáo thép | kg | 9,50 | 2,12 | ||
Vật liệu khác | % | 20 | - | ||
Nhân công 3,5/7 | Công | 3,50 | 0,96 | ||
| 10 | 20 |
# AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH
# AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.911 | Phòng chống mối Cho các mạch ngừng bê tông | Vật liệu |
|
|
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) | m2 | 1,10 | ||
Keo chống mối Termiparge | kg | 4,72 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,22 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy mài 1,7 kW | ca | 0,10 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 11 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.
# AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AL.911 | Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette | Vật liệu |
|
|
Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) | m2 | 1,10 | ||
Keo chống mối Termiparge | kg | 8,50 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,00 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy mài 1,7 kW | ca | 0,10 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 21 |
Ghi chú:
- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.
# AL.91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kính vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khóa chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | |||
≤ 100 | ≤ 300 | ≤ 500 | ≤ 800 | ||||
AL.9113 | Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật | bộ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,13 | 0,16 | 0,26 | 0,35 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.
- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong định mức.