# CHƯƠNG VII - CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Định mức sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ áp dụng cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường và được định mức cho ba nhóm công việc sau:
+ Đổ bê tông.
+ Gia công, lắp dựng cốt thép.
+ Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.
- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn trại hiện trường. Trường hợp đổ bằng thủ công, trong đó vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.
- Công việc gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.
# AG.11000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.
# AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc, cột | Cọc cừ |
AG.111 | Bê tông cọc, cột | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 |
AG.111 | Bê tông cọc cừ | Nhân công 3,0/7 | công | 1,37 | 2,44 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250 l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,120 |
| 10 | 20 |
# AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM
# AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xà dầm | Pa nen | |
3 mặt | 4 mặt | |||||
AG.112 | Bê tông xà dầm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,33 | 1,73 | 2,24 |
AG.113 | Bê tông pa nen | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy trộn 250 l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,089 | 0,089 |
| 10 | 10 | 20 |
# AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm đan, mái hắt, lanh tô | Nan hoa | Lá chớp | Cửa sổ trời, con sơn | Hàng rào, lan can |
AG.114 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, lá chớp, nan hoa, cửa sổ trời, con sơn, hàng rào, lan can | Vật liệu Vữa bê tông Vật liệu khác Nhân công 3/7 Máy thi công Máy trộn 250l |
m3 % công
ca |
1,015 0,5 1,93
0,095 |
1,015 0,5 2,98
0,095 |
1,015 0,5 2,18
0,095 |
1,015 0,5 2,35
0,095 |
1,015 0,5 2,15
0,095 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AG.11500-AG11600 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ống cống | Ống buy (cm) | |
D ≤ 70 | D > 70 | |||||
AG.115 | Bê tông ống cống | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
AG.116 | Bê tông ống buy | Nhân công 3,5/7 | công | 1,68 | 2,04 | 1,87 |
Máy trộn 250 l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | ||
| 10 | 10 | 20 |
# AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bản mặt cầu | Bản ngăn ba lát | Kết cấu cầu khác |
AG.118 | Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,24 | 2,49 | 2,14 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,18 | 0,18 | 0,18 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, THÙNG CHÌM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cục lấp sông | Khối chắn sóng các loại | Thùng chìm |
AG.119 | Bê tông cục lấp sông, khối chắn sóng các loại, thùng chìm | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 1,0 | 2,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,51 | 1,92 | 2,05 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,095 | 0,095 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.12000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)
# AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG XE BƠM BÊ TÔNG, CẨU CHUYỂN DẦM VỀ BÃI TRỮ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cẩu chuyển dầm từ vị trí đổ đến bãi trữ cự ly 200m, xếp dầm vào bãi trữ.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm I, T | Dầm hộp | Dầm bản |
AG.122 | Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,27 | 2,48 | 1,58 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Xe bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,035 | 0,040 | 0,035 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,220 | 0,160 | ||
Máy đầm cạnh 1 kW | ca | 0,270 | 0,330 | 0,240 | ||
Cổng trục 60 t | ca | 0,030 | 0,036 | 0,026 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Trường hợp cẩu chuyển dầm cầu Super T dài 38,3m thì sử dụng cổng trục 90t thay cho cổng trục 60t.
# AG.13000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AG.131 | Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1005 | 1020 | 1020 | ||
Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | ||
Que hàn | kg | - | 4,7 | 4,7 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,54 | 7,19 | 6,59 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,133 | 1,093 | ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,4 | 0,32 | 0,16 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | |
Đường kính cốt thép | ||||||
≤ 10 mm | > 10 mm | |||||
AG.132 | Cốt thép pa nen | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1005 | 1020 | 1020 | ||
Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 16,07 | ||
AG.132 | Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Que hàn | kg | - | 4,62 | - |
Nhân công 3,5/7 | công | 20,30 | 12,09 | 16,25 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,127 | - | ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,480 | 0,320 | 0,400 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ( mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AG.133 | Cốt thép ống cống, ống buy | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1005 | 1020 | 1020 | ||
Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | ||
Que hàn | kg | - | 9,5 | 9,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 22,59 | 12,58 | 10,48 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,289 | 2,209 | ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ( mm) | |
≤ 18 | > 18 | ||||
AG.134 | Cốt thép dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
Thép tròn | kg | 1020 | 1020 | ||
Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 | ||
Que hàn | kg | 5,083 | 6,931 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,29 | 3,88 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 1,225 | 1,612 | ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,210 | 0,140 | ||
| 21 | 31 |
Ghi chú: Trường sử dụng cổng trục để di chuyển lồng thép dầm cầu từ vị trí gia công vào bệ đúc vào bệ đúc thì bổ sung hao phí cổng trục 60T bằng 0,11ca/tấn.
# AG.13510 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kéo sau | Kéo trước |
AG.135 | Cáp thép dự ứng lực dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
Cáp thép | kg | 1025 | 1050 | ||
Đá cắt | viên | 6,70 | 6,70 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 23,80 | 20,40 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,140 | 0,120 | ||
Tời điện 5 t | ca | 0,350 | 0,300 | ||
Máy cắt cáp 10 kW | ca | 2,800 | 2,200 | ||
Máy luồn cáp 15 kW | ca | 6,500 | - | ||
Máy bơm nước 20kW | ca | 1,150 | - | ||
Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,750 | - | ||
Kích 250 t | ca | 3,100 | 2,800 | ||
Kích 500 t | ca | 3,100 | 2,800 | ||
Pa lăng xích 3 t | ca | 4,200 | - | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | ||
| 11 | 12 |
# AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: 1 đầu neo
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.135 | Lắp neo cáp dự ứng lực | Vật liệu |
|
|
Đầu neo kéo | cái | 1,000 | ||
Côn nhựa | cái | 1,000 | ||
Cốc nhựa | cái | 1,000 | ||
Mỡ trung tính | kg | 0,050 | ||
Vữa không co ngót | kg | 0,220 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,25 | ||
| 31 |
Ghi chú: Công tác tháo đầu neo cáp được tính với định mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,2.
# AG.13550 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC CỌC BÊ TÔNG 50x50CM (KÉO TRƯỚC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.135 | Cáp thép dự ứng lực cọc bê tông 50x50cm (kéo trước) | Vật liệu |
|
|
Cáp thép | kg | 1.100 | ||
Đá cắt | viên | 4,810 | ||
Khí gas | kg | 6,084 | ||
Ôxy | chai | 3,082 | ||
Nêm neo cáp | bộ | 3,977 | ||
Nêm kích | bộ | 0,062 | ||
Gỗ kê chèn | m3 | 0,013 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhãn công 4,5/7 | công | 15,75 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,093 | ||
Máy cắt cáp 10 kW | ca | 2,800 | ||
Hệ kích thủy lực 25 t | ca | 0,280 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 51 |
Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.
# AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | ||
≤ 10mm | ≤ 18mm | > 18mm | ||||
AG.136 | Cốt thép thùng chìm | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | ||
Que hàn | kg | - | 4,820 | 4,820 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 12,76 | 10,59 | 8,74 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,120 | ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.13700 CỐT THÉP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | ||
≤ 10mm | ≤ 18mm | > 18mm | ||||
AG.137 | Cốt thép khối chắn sóng các loại | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | ||
Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | ||
Que hàn | kg | - | 4,82 | 4,82 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 13,97 | 9,45 | 7,61 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,210 | 1,210 | ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong định mức).
\Công tác trát vữa xi măng áp dụng định mức trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.
# AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm tường 3D-SG chiều dày lõi mốp (xốp) | ||
5cm | 10cm | 15cm | ||||
AG.211 | Lắp dựng tấm tường 3D-SG | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm tường D5 | m2 | 1,060 | - | - | ||
Tấm tường D10 | m2 | - | 1,060 | - | ||
Tấm tường D15 | m2 | - | - | 1,060 | ||
Tấm lưới nối D5 | m | 2,260 | - | - | ||
Tấm lưới nối D10 | m | - | 2,260 | - | ||
Tấm lưới nối D15 | m | - |
| 2,260 | ||
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100 | m3 | 0,051 | 0,051 | 0,051 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,0902 | 0,0902 | 0,0902 | ||
Thép hình | kg | 0,200 | 0,200 | 0,200 | ||
Thép hộp 50x100 | m | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Thép ống Φ42-49 | m | 0,069 | 0,069 | 0,069 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,78 | 0,80 | 0,82 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,012 | 0,020 | 0,020 | ||
Máy bơm vữa 6 m3/h | ca | 0,014 | 0,014 | 0,014 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm sàn 3D-SG | ||
chiều dày lõi mốp (xốp) | ||||||
5cm | 10cm | 15cm | ||||
AG.212 | Lắp dựng tấm sàn 3D-SG | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm sàn D5 | m2 | 1,060 | - | - | ||
Tấm sàn D10 | m2 | - | 1,060 | - | ||
Tấm sàn D15 | m2 | - | - | 1,060 | ||
Tấm lưới nối D5 | m | 1,840 | - | - | ||
Tấm lưới nối D10 | m | - | 1,840 | - | ||
Tấm lưới nối D15 | m | - | - | 1,840 | ||
Vữa bê tông đá 1x1 M200 | m3 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | ||
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100 | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,0048 | 0,0048 | 0,0048 | ||
Gỗ hộp | m3 | 0,0047 | 0,0047 | 0,0047 | ||
Thép hình | kg | 0,210 | 0,210 | 0,210 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,12 | 1,15 | 1,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
Máy bơm vữa 6 m3/h | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.21300 LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm mái 3D-SG | ||
chiều dày lõi mốp (xốp) | ||||||
5cm | 10cm | 15cm | ||||
AG.213 | Lắp dựng tấm mái 3D-SG | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm mái D5 | m2 | 1,060 | - | - | ||
Tấm mái D10 | m2 | - | 1,060 | - | ||
Tấm mái D15 | m2 | - | - | 1,060 | ||
Tấm lưới nối D5 | m | 1,840 | - | - | ||
Tấm lưới nối D10 | m | - | 1,840 | - | ||
Tấm lưới nối D15 | m | - | - | 1,840 | ||
Vữa bê tông đá 1x1 M200 | m3 | 0,046 | 0,046 | 0,046 | ||
Vữa bê tông đá 0.5x1 M100 | m3 | 0,026 | 0,026 | 0,026 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Gỗ ván | m3 | 0,0048 | 0,0048 | 0,0048 | ||
Gỗ hộp | m3 | 0,0056 | 0,0056 | 0,0056 | ||
Thép hình | kg | 0,210 | 0,210 | 0,210 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,40 | 1,46 | 1,48 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,016 | 0,016 | 0,016 | ||
Máy bơm vữa 6 m3/h | ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
# AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lõi xốp (mm) | |||
30 | 40 | 60 | 80 | ||||
Chiều dày 1 lớp vữa (mm) | |||||||
25 | 30 | 40 | 50 | ||||
AG.221 | Lắp dựng tấm V-3D làm tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Tấm V-3D | m2 | 1,060 | 1,060 | 1,060 | 1,060 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,088 | 0,088 | 0,088 | 0,088 | ||
Vữa bê tông đá Dmax 0,5 M150 | m3 | 0,062 | 0,075 | 0,101 | 0,127 | ||
Thép hình | kg | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | ||
Thép hộp | m | 0,018 | 0,018 | 0,018 | 0,018 | ||
Thép ống Φ42-49 | m | 0,069 | 0,069 | 0,069 | 0,069 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,74 | 0,78 | 0,84 | 0,87 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,024 | 0,029 | 0,04 | 0,05 | ||
Máy bơm vữa 6 m3/h | ca | 0,017 | 0,021 | 0,028 | 0,035 | ||
Máy khác | % | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lõi xốp (mm) | |||
30 | 40 | 60 | 80 | ||||
Chiều dày 1 lớp vữa (mm) | |||||||
35 | 40 | 50 | 60 | ||||
AG.222 | Lắp dựng tấm V-3D làm sàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Tấm V-3D | m2 | 1,060 | 1,060 | 1,060 | 1,060 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,061 | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Vữa bê tông đá Dmax 0,5M200 | m3 | 0,076 | 0,087 | 0,110 | 0,133 | ||
Thép hình | kg | 0,210 | 0,210 | 0,210 | 0,210 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,0012 | 0,0012 | 0,0012 | 0,0012 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,08 | 1,12 | 1,21 | 1,27 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,016 | 0,018 | 0,023 | 0,028 | ||
Máy bơm vữa 6 m3/h | ca | 0,008 | 0,010 | 0,012 | 0,015 | ||
Máy đầm bàn 1,0 kW | % | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lõi xốp (mm) | |||
30 | 40 | 60 | 80 | ||||
Chiều dày 1 lớp vữa (mm) | |||||||
35 | 40 | 50 | 60 | ||||
AG.223 | Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Tấm V-3D | m2 | 1,060 | 1,060 | 1,060 | 1,060 | ||
Kẽm buộc 1mm | kg | 0,061 | 0,061 | 0,061 | 0,061 | ||
Vữa bê tông đá Dmax 0,5 M200 | m3 | 0,076 | 0,087 | 0,110 | 0,133 | ||
Thép hình | kg | 0,210 | 0,210 | 0,210 | 0,210 | ||
Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,0012 | 0,0012 | 0,0012 | 0,0012 | ||
Vật liệu khác | % | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,24 | 1,40 | 1,53 | 1,57 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 250 l | ca | 0,016 | 0,024 | 0,026 | 0,032 | ||
Máy bơm vữa 6 m3/h | ca | 0,008 | 0,013 | 0,013 | 0,016 | ||
Máy đầm bàn 1,0 kW | % | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.224 | Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang | Vật liệu Lưới thép V-3D tăng cường Kẽm buộc 1mm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m kg % công |
1,030 0,044 1 0,07 |
| 10 |
# AG.22510 LẮP DỰNG TẤM SÀN C-DECK
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 16 | ≤ 50 | > 50 | ||||
AG.225 | Lắp dựng tấm sàn C-Deck | Vật liệu |
|
|
|
|
Tấm sàn C-Deck | m2 | 100 | 100 | 100 | ||
Giáo công cụ | bộ | 0,340 | 0,340 | 0,340 | ||
Xà gồ gỗ 80x100mm | m | 13,050 | 13,050 | 13,050 | ||
Xà gồ thép 3x50x50mm | m | 1,440 | 1,440 | 1,440 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,63 | 7,30 | 7,98 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Vận thăng 0,8 t | ca | 0,100 | - | - | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,100 | 0,108 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,100 | - | - | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,100 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,108 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 |
# AG.30000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
# AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ
Hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.
- Vật liệu luân chuyển đã tính trong định mức, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong định mức.
Thành phần công việc:- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Cọc, cột |
AG.311 | Ván khuôn pa nen | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,083 | 0,083 | ||
Gỗ đà nẹp | m3 | 0,018 | 0,002 | ||
AG.311 | Ván khuôn cọc, cột | Đinh | kg | 15,00 | 10,00 |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 29,7 | 28,71 | ||
| 11 | 21 |
# AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.312 | Ván khuôn xà, dầm | Vật liệu |
|
|
Gỗ ván | m3 | 0,083 | ||
Gỗ nẹp, giằng chống | m3 | 0,210 | ||
Đinh | kg | 4,970 | ||
Đinh đỉa | cái | 30,00 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 31,76 | ||
| 11 |
# AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.313 | Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Vật liệu |
|
|
Gỗ ván (cả nẹp) | m3 | 0,123 | ||
Đinh | kg | 16,00 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 25,62 | ||
| 11 |
# AG.32000 VÁN KHUÔN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dầm | ||
Dầm bản | Dầm chữ T, I | Dầm hộp | ||||
AG.321 | Ván khuôn dầm cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
Thép tấm | kg | 0,425 | 0,510 | 0,354 | ||
Thép hình | kg | 0,305 | 0,396 | 0,487 | ||
Que hàn | kg | 0,130 | 0,165 | 0,210 | ||
Ôxy | chai | 0,023 | 0,018 | 0,029 | ||
Khí gas | kg | 0,046 | 0,036 | 0,058 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | 3 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 0,45 | 0,57 | 0,63 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,030 | 0,045 | 0,055 | ||
Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,002 | 0,003 | 0,004 | ||
Tời điện 5 t | ca | - | 0,010 | 0,020 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | - | 0,008 | - | ||
Máy khác | % | 3 | 1,5 | 1,5 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.322 | Ván khuôn các loại cấu kiện khác | Vật liệu |
|
|
Thép tấm | kg | 17,27 | ||
Thép hình | kg | 16,28 | ||
Que hàn | kg | 1,900 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 31,76 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,530 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
| 11 |
# AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Cọc, cột |
AG.323 | Ván khuôn pa nen | Vật liệu |
|
|
|
Thép tấm | kg | 34,54 | 34,54 | ||
Thép hình | kg | 16,75 | 13,95 | ||
AG.323 | Ván khuôn cọc, cột | Que hàn | kg | 1,470 | 1,220 |
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 26,73 | 25,84 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,410 | 0,340 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 11 | 21 |
# AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.325 | Ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Vật liệu |
|
|
Thép tấm | kg | 23,03 | ||
Thép hình | kg | 13,68 | ||
Que hàn | kg | 1,200 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 23,06 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,330 | ||
Máy khác | % | 5 | ||
| 11 |
# AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
# AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
# AG.41100 LẮP CỘT
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (tấn) | |||
≤ 2,5 | ≤ 5 | ≤ 7 | > 7 | ||||
AG.411 | Lắp cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Dây thép | kg | 0,520 | 0,520 | 0,520 | 0,520 | ||
Sắt đệm | kg | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Gỗ chèn | m3 | 0,020 | 0,020 | 0,025 | 0,025 | ||
Ô xy | chai | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 | ||
Khí gas | kg | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | ||
Que hàn | kg | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,04 | 1,17 | 1,58 | 1,69 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,050 | 0,070 | 0,090 | 0,140 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,250 | 0,250 | 0,250 | 0,250 | ||
| 11 | 21 | 31 | 41 |
# AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (tấn) | ||
≤ 1 | ≤ 3 | ≤ 5 | ||||
AG.412 | Lắp xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
Bu lông M 20x200 | cái | 4,000 | 2,000 | 2,000 | ||
Sắt đệm | kg | 2,600 | 19,20 | 19,20 | ||
Que hàn | kg | 1,200 | 2,500 | 2,500 | ||
Ô xy | chai | 0,300 | 0,300 | 0,300 | ||
Khí gas | kg | 0,600 | 0,600 | 0,600 | ||
Gỗ chèn | m3 | 0,005 | 0,040 | 0,040 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,49 | 0,93 | 1,04 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,060 | 0,100 | 0,130 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,300 | 0,630 | 0,630 | ||
| 11 | 21 | 31 |
# AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm cầu trục | |
Trọng lượng cấu kiện (tấn) | |||||
≤ 3 | > 3 | ||||
AG.413 | Lắp dầm cầu trục | Vật liệu |
|
|
|
Bu lông M20x500 | cái | 10,00 | 10 | ||
Que hàn | kg | 2,000 | 2 | ||
Ô xy | chai | 0,300 | 0,3 | ||
Khí gas | kg | 0,600 | 0,6 | ||
Gỗ chèn | m3 | 0,040 | 0,04 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 1,14 | 1,36 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,13 | 0,2 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,500 | 0,500 | ||
| 11 | 21 |
# AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.414 | Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan | Vật liệu |
|
|
Bu lông M18x20 | cái | 6,000 | ||
Thép đệm | kg | 2,600 | ||
Que hàn | kg | 2,000 | ||
Ô xy | chai | 0,200 | ||
Khí gas | kg | 0,400 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 1,47 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,050 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,500 | ||
| 11 |
# AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Pa nen | Tấm mái | Máng nước | Mái hắt |
AG.415 | Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Bu lông M20x1200 | cái | - | - | - | 2,000 | ||
Sắt đệm | kg | 0,500 | 0,500 | 0,500 | - | ||
Que hàn | kg | 0,720 | 0,720 | 0,720 | - | ||
Gỗ chèn | m3 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | 0,005 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,09 | 0,10 | 0,15 | 0,27 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,018 | 0,019 | 0,027 | 0,050 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | - | ||
| 11 | 21 | 31 | 41 |
# AG.41610 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG > 50KG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng cần cẩu, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.416 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,030 |
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,015 | ||
| 10 |
# AG.42100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (kg) | |
≤ 25 | ≤ 50 | ||||
AG.421 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Nhân công 3,0/7 | công | 0,035 | 0,070 |
| 11 | 12 |
# AG.52100 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM BÊ TÔNG CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, di chuyển cẩu lao dầm vào vị trí; lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài dầm (m) | ||
12≤L<22 | 22<L≤33 | 33<L≤40 | ||||
AG.521 | Lao lắp dầm bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
Ray P43 | kg | 4,620 | 7,560 | 9,240 | ||
Tà vẹt gỗ 14x22x180 | thanh | 0,330 | 0,590 | 0,690 | ||
Đinh crămpông | cái | 1,230 | 1,420 | 1,670 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 8,97 | 11,30 | 13,69 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cẩu lao dầm | ca | 0,565 | 0,712 | 0,863 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
- Dầm bê tông được di chuyển từ vị trí bãi đúc đến vị trí lao lắp dầm bằng hệ thống xe goòng.
- Định mức lao lắp dầm cầu chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị cẩu lao dầm.
# AG.52200 DI CHUYỂN DẦM CẦU BÊ TÔNG CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Lắp đặt và tháo dỡ đường trượt, di chuyển dầm đến vị trí để lao lắp dầm cầu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1dầm/10m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài dầm (m) | ||
12≤L≤22 | 22<L≤33 | 33<L≤40 | ||||
AG.522 | Di chuyển dầm cầu bê tông | Vật liệu |
|
|
|
|
Ray P43 | kg | 1,800 | 2,500 | 3,000 | ||
Tà vẹt gỗ 14x22x180 | thanh | 0,180 | 0,310 | 0,360 | ||
Đinh crămpông | cái | 0,300 | 0,370 | 0,400 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,26 | 0,29 | 0,32 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
|
| Hệ thống xe goòng | ca | 0,017 | 0,018 | 0,020 |
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú:
- Định mức di chuyển dầm cầu chỉ tính cho trường hợp vận chuyển dầm bằng hệ thống xe goòng ở cự ly ≤1km.
- Hệ thống xe goong để di chuyển dầm bê tông bao gồm mô tơ điện và hệ thống con lăn bằng thép.
- Định mức di chuyển dầm cầu bê tông được tính toán cho mỗi lần di chuyển được 1 dầm.
# AG.52300 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN CẦU CẢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm bản | Dầm | Vòi voi | ||||
Trọng lượng cấu kiện (tấn) | ||||||||||
≤ 10 | ≤ 15 | > 15 | ≤ 15 | > 15 | ≤ 10 | > 10 | ||||
| Lắp cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 2,00 | 2,00 | 4,00 | 1,00 | 3,00 | 4,50 | 6,00 | ||
Xà nẹp | bộ | - | - | - | 1 | 1 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,03 | 4,03 | 8,07 | 4,03 | 8,07 | 5,36 | 8,07 | ||
AG.523 | Tấm bản | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25 t | ca | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,25 | 0,35 | 0,05 | 0,07 | ||
AG.523 | Dầm | Sà lan 200 t | ca | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,25 | 0,35 | 0,05 | 0,07 |
Ca nô 150 cv | ca | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,07 | 0,01 | 0,02 | ||
AG.523 | Vòi voi | Máy hàn 23 kW | ca | 0,5 | 0,5 | 1,00 | 0,27 | 0,8 | 1,20 | 1,60 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AG.52400 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN CẦU CẢNG TRÊN ĐẢO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tấm bản | Dầm | Vòi voi | ||||
Trọng lượng cấu kiện (tấn) | ||||||||||
≤ 10 | ≤ 15 | > 15 | ≤ 15 | > 15 | ≤ 10 | > 10 | ||||
| Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn cầu cảng trên đảo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 2,00 | 2,00 | 4,00 | 1,00 | 3,00 | 4,50 | 6,00 | ||
Xà nẹp | bộ | - | - | - | 1 | 1 | - | - | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 2,44 | 4,84 | 9,68 | 4,84 | 9,68 | 6,43 | 9,68 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,057 | 0,081 | 0,092 | 0,287 | 0,403 | 0,057 | 0,081 | ||
Sà lan 1000 t | ca | 0,057 | 0,081 | 0,092 | 0,287 | 0,403 | 0,057 | 0,081 | ||
AG.524 | Tấm bản | Tàu kéo 250 cv | ca | 0,012 | 0,023 | 0,023 | 0,057 | 0,081 | 0,012 | 0,023 |
AG.524 | Dầm | Máy hàn 23 kW | ca | 0,575 | 0,575 | 1,150 | 0,310 | 0,920 | 1,380 | 1,840 |
AG.524 | Vòi voi | Máy phát điện 37,5 kVA | ca | 0,575 | 0,575 | 1,150 | 0,310 | 0,920 | 1,380 | 1,840 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AG.52500 LẮP DỰNG DẦM BẢN CẦU (18M<L<24M) BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm bằng phương pháp đấu 2 cẩu 40T vào vị trí lắp đặt, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1dầm
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AG.525 | Lắp dựng dầm bản cầu (18m<L<24m) bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 2,44 | 2,93 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,330 | 0,380 | ||
Sà lan 400 t | ca | - | 0,380 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,133 | ||
Máy khác | ca | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú:
- Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung hao phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp sử dụng 1 cần cẩu để lắp đặt dầm có chiều dài L<18m thì định mức cần cẩu nhân với hệ số điều chỉnh k=0,7.
# AG.52600 LẮP DỰNG DẦM I CẦU (24M<L<33M) CẦU BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 63T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1dầm
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AG.526 | Lắp dựng dầm I cầu (24m<L<33m) bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 3,79 | 4,55 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 63 t | ca | 0,577 | 0,664 | ||
Sà lan 600 t |
| - | 0,664 | ||
Tàu kéo 250 cv |
| - | 0,232 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm hao phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.
# AG.52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1dầm
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AG.527 | Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,026 | 0,026 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 4,40 | 5,28 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 80 t | ca | 0,670 | 0,771 | ||
Sà lan 800 t |
| - | 0,771 | ||
Tàu kéo 250 cv |
| - | 0,270 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm hao phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.
# AG.52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1dầm
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.528 | Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn | Vật liệu |
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,040 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 4,5/7 | công | 5,74 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t | ca | 0,437 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.
# AG.53300 NÂNG HẠ DẦM CẦU BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị. Cẩu dầm lên phương tiện vận chuyển, hạ dầm từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí phục vụ lắp đặt bằng đấu cẩu, neo buộc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài dầm L (m) | ||
18 ≤ L < 28 | 28 ≤ L < 35 | 35 ≤ L< 40 | ||||
AG.533 | Nâng hạ dầm cầu bằng máy | Vật liệu Gỗ kê Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 40 t Cần cẩu 63 t Cần cẩu 80 t Máy khác |
m3 % công
ca ca ca % |
0,026 10 0,15
0,070 - - 3 |
0,032 10 0,22
- 0,100 - 3 |
0,040 10 0,28
- - 0,130 3 |
| 10 | 20 | 30 |
# AG.53400 VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE CHUYÊN DỤNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị. Vận chuyển dầm từ vị trí lưu trữ đến vị trí lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 dầm/100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài dầm L (m) | ||
18 ≤ L < 28 | 28 ≤ L < 35 | 35 ≤ L < 40 | ||||
AG.534 | Di chuyển dầm cầu bằng máy | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ kê | m3 | 0,013 | 0,016 | 0,020 | ||
Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,12 | 0,16 | 0,18 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Ôtô đầu kéo 150 cv | ca | 0,068 | - | - | ||
Ôtô đầu kéo 200 cv | ca | - | 0,081 | - | ||
Ôtô đầu kéo 272 cv | ca | - | - | 0,090 | ||
Rơ moóc 30 t | ca | 0,068 | - | - | ||
Rơ moóc 60 t | ca | - | 0,081 | - | ||
Rơ moóc 100 t | ca | - | - | 0,090 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Trường hợp di chuyển dầm ngoài cự ly 100m thì định mức di chuyển 100m tiếp theo trong phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% mức hao phí máy thi công định mức trên.
# AG.61000 LẮP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, lắp khối chắn sóng vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
**Ghi chú:** Định mức cẩu lắp khối chắn sóng (khối hộp, khối seabee, khối tetrapod, khối rakuna, khối bê tông phi kim đúc sẵn,...) vào vị trí tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng ≤ cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh nhân với hệ số 1,5.
# AG.61100 LẮP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn) | ||
≤ 10 | ≤ 20 | ≤ 30 | ||||
AG.611 | Lắp khối chắn sóng các loại đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu | Nhân công 4,0/7 | công | 0,42 | 0,53 | 0,64 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,060 | - | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,077 |
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | - | 0,091 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.61200 LẮP KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn) | ||
≤ 10 | ≤ 20 | ≤ 30 | ||||
AG.612 | Lắp khối chắn sóng các loại đặt trên phương tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu | Nhân công 4,0/7 | công | 0,50 | 0,63 | 0,76 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,067 | - | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,083 | - | ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | - | 0,111 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,067 | - | - | ||
Sà lan 400 t | ca |
| 0,083 | 0,111 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,022 | 0,02739 | 0,037 | ||
Trạm lặn | giờ | 0,125 | 0,160 | 0,200 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc.
\Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo, làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bằng tời, cần cẩu đặt trên sà lan hỗ trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 thùng
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 thùng (tấn) | ||
≤ 200 | ≤ 300 | > 300 | ||||
AG.621 | Lắp đặt thùng chìm vào vị trí | Vật liệu |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV | m3 | 0,130 | 0,130 | 0,130 | ||
Rọ thép | cái | 1,000 | 1,000 | 1,000 | ||
Cáp d20mm | m | 18,75 | 18,75 | 18,75 | ||
Đá hộc xếp rọ | m3 | 1,230 | 1,230 | 1,230 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 25,00 | 35,00 | 40,00 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tời điện 5 t | ca | 5,000 | 7,000 | 7,500 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,500 | 0,660 | 0,660 | ||
Sà lan 400 t | ca | 2,500 | 3,500 | 3,750 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 2,500 | 3,500 | 3,750 | ||
Ca nô 54 cv | ca | 2,500 | 3,500 | 3,750 | ||
Trạm lặn | ca | 2,500 | 3,500 | 3,750 | ||
Máy bơm nước 5,5 cv | ca | 5,000 | 8,000 | 8,400 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công. Vận chuyển, lắp rùa vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 rùa
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AG.622 | Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí | Nhân công 3,0/7 | công | 5,000 |
Thợ lặn 2/4 | giờ | 10,00 | ||
Máy thi công: |
|
| ||
Cần cẩu 60 t | ca | 0,500 | ||
Sà lan 400 t | ca | 0,500 | ||
Tàu kéo 250 cv | ca | 0,500 | ||
| 10 |
# AG.64000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bãi tập kết, khối chắn sóng, cẩu các khối lên ô tô, cố định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi qui định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chứa khối xếp).
# AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, CỰ LY ≤ 500m
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển ≤ 500 (m) | ||
Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn) | ||||||
≤ 10 | ≤ 20 | ≤ 30 | ||||
AG.641 | Bốc xếp, vận khối chắn sóng các loại | Nhân công 3,0/7 | công | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,040 | - | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,040 | - | ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | - | 0,040 | ||
Ôtô thùng 10 t | ca | 0,040 | - | - | ||
Ôtô thùng 20 t | ca | - | 0,040 | - | ||
Ôtô thùng 32 t | ca | - | - | 0,040 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, CỰ LY ≤ 1000m
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển ≤ 1000 (m) | ||
Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn) | ||||||
≤ 10 | ≤ 20 | ≤ 30 | ||||
AG.642 | Bốc xếp, vận chuyển khối chắn sóng các loại | Nhân công 3,0/7 | công | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,047 | - | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,047 | - | ||
Cần cẩu 40 t | ca | - | - | 0,047 | ||
Ôtô thùng 10 t | ca | 0,047 | - | - | ||
Ôtô thùng 20 t | ca | - | 0,047 | - | ||
Ôtô thùng 32 t | ca | - | - | 0,047 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng 1 cấu kiện (tấn) | ||
≤ 10 | ≤ 20 | ≤ 30 | ||||
AG.645 | Vận chuyển tiếp 1000m khối chắn sóng các loại | Máy thi công |
|
|
|
|
Ôtô thùng 10 t | ca | 0,012 | - | - | ||
Ôtô thùng 20 t | ca | - | 0,012 | - | ||
Ôtô thùng 32 t | ca | - | - | 0,012 | ||
| 10 | 20 | 30 |