# CHƯƠNG II - CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo qui định.
- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được định mức cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Chỉ thực hiện đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công khi không thể thực hiện được bằng máy.
- Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Định mức đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.
- Định mức đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như Bảng 2.1.
- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đào đất, đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Chiều rộng đào trong định mức công tác xây dựng là chiều rộng trung bình của đáy và miệng hố đào.
- Biện pháp khoan nổ mìn đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn được áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ > 150kg/cm2 đến ≤ 600kg/cm2.
- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hóa bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào định mức.
# Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
---|---|
K = 0,85; γ ≤ 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; γ ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; γ ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; γ > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
2. Công tác vận chuyển đất, đá
- Định mức vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Định mức vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.
- Định mức vận chuyển đất, đá được định mức cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m; ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.
- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
* Định mức vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
* Định mức vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đm1 + Đm2x(L-1) + Đm3x(L-5)
Trong đó:
- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m
- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤ 5Km
- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly > 5Km
- Việc áp dụng định mức vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.
# AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
# AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
# AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Loại bùn | |||
Bùn đặc | Bùn lẫn rác | Bùn lẫn sỏi đá | Bùn lỏng | ||
AB.1111 | Đào bùn trong mọi điều kiện | 0,94 | 1,0 | 1,63 | 1,43 |
AB.1112 | Vận chuyển tiếp 10m | 0,014 | 0,066 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||
I | II | III | ||
AB.1121 | Đào xúc đất | 0,45 | 0,62 | 0,78 |
| 1 | 2 | 3 |
# AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng băng |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1131 |
| ≤ 1 | 0,56 | 0,82 | 1,24 | 1,93 |
AB.1132 | ≤ 3 | ≤ 2 | 0,62 | 0,88 | 1,31 | 2,00 |
AB.1133 |
| ≤ 3 | 0,68 | 0,95 | 1,38 | 2,10 |
AB.1134 |
| > 3 | 0,76 | 1,05 | 1,49 | 2,23 |
AB.1135 |
| ≤ 1 | 0,46 | 0,63 | 0,97 | 1,46 |
AB.1136 | > 3 | ≤ 2 | 0,50 | 0,68 | 1,02 | 1,52 |
AB.1137 |
| ≤ 3 | 0,54 | 0,73 | 1,09 | 1,60 |
AB.1138 |
| > 3 | 0,60 | 0,80 | 1,16 | 1,70 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra |
|
|
|
| |
| Rộng (m ) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1141 AB.1142 | ≤1 | ≤ 1 > 1 | 0,76 1,09 | 1,19 1,58 | 1,90 2,34 | 3,10 3,60 |
AB.1143 | >1 | ≤ 1 | 0,50 | 0,77 | 1,25 | 2,00 |
AB.1144 | > 1 | 0,71 | 1,04 | 1,51 | 2,34 | |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB. 11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp |
|
|
|
| |
Rộng (m) | Sâu (m) | |||||
AB.1150 | ≤ 1 | ≤ 1 | 0,73 | 1,09 | 1,62 | 2,47 |
AB.1151 |
| ≤ 1 | 0,61 | 0,91 | 1,35 | 2,06 |
AB.1152 | ≤ 3 | ≤ 2 | 0,68 | 0,94 | 1,37 | 2,08 |
AB.1153 |
| ≤ 3 | 0,72 | 1,00 | 1,44 | 2,17 |
AB.1154 |
| > 3 | 0,79 | 1,09 | 1,58 | 2,38 |
AB.1155 |
| ≤ 1 | 0,52 | 0,70 | 1,05 | 1,57 |
AB.1156 | > 3 | ≤ 2 | 0,54 | 0,73 | 1,08 | 1,59 |
AB.1157 |
| ≤ 3 | 0,60 | 0,83 | 1,13 | 1,65 |
AB.1158 |
| > 3 | 0,65 | 0,90 | 1,18 | 1,73 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1171 | Đào nền đường | 0,36 | 0,54 | 0,87 | 1,38 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1211 | Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m | 5,80 | 4,50 | 3,90 | 3,50 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
# AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Số lượng |
AB.1311 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 0,56 |
| 1 |
# AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Dung trọng T/m3 | |||
γ ≤ 1,45 | γ ≤ 1,50 | γ ≤ 1,55 | γ ≤ 1,60 | ||
AB.1321 | Đắp bờ kênh mương | 0,57 | 0,68 | 0,74 | 0,81 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đắp nền móng công trình | Đắp móng đường ống |
AB.1341 | Vật liệu |
|
|
|
| Cát | m3 | 1,22 | 1,22 |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,45 | 0,58 |
| 1 | 2 |
# ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
# ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
# AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2113 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,39 | 0,51 | 0,62 | 0,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,189 | 0,218 | 0,254 | 0,347 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,023 | 0,029 | 0,033 | 0,048 | ||
AB.2114 | Đào san đất bằng máy đào 1,6 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,37 | 0,48 | 0,59 | 0,82 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,167 | 0,188 | 0,222 | 0,323 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,020 | 0,025 | 0,029 | 0,045 | ||
AB.2115 | Đào san đất bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,34 | 0,45 | 0,55 | 0,76 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,133 | 0,161 | 0,203 | 0,289 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,016 | 0,021 | 0,027 | 0,040 | ||
AB.2116 | Đào san đất bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,31 | 0,40 | 0,50 | 0,69 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,092 | 0,114 | 0,147 | 0,210 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,011 | 0,015 | 0,020 | 0,029 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng: |
|
|
|
|
|
|
AB.2212 | - Máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv | ca | 0,311 | 0,383 | 0,501 | 0,676 |
AB.2213 | - Máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv | ca | 0,285 | 0,357 | 0,475 | 0,641 |
AB.2214 | - Máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv | ca | 0,240 | 0,303 | 0,361 | 0,487 |
AB.2215 | - Máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv | ca | 0,158 | 0,189 | 0,244 | 0,329 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 70m bằng |
|
|
|
|
|
|
AB.2218 | - Máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv | ca | 0,419 | 0,518 | 0,606 | 0,818 |
AB.2219 | - Máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv | ca | 0,370 | 0,400 | 0,500 | 0,675 |
AB.2221 | - Máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv | ca | 0,296 | 0,377 | 0,493 | 0,666 |
AB.2222 | - Máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv | ca | 0,244 | 0,307 | 0,435 | 0,587 |
AB.2223 | - Máy ủi 320 cv | Máy thi công Máy ủi 320 cv | ca | 0,133 | 0,162 | 0,202 | 0,273 |
| Đào san đất trong phạm vi ≤ 100m bằng |
|
|
|
|
|
|
AB.2225 | - Máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv | ca | 0,581 | 0,721 | 0,843 | 1,138 |
AB.2226 | - Máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv | ca | 0,446 | 0,578 | 0,769 | 1,038 |
AB.2227 | - Máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv | ca | 0,380 | 0,465 | 0,617 | 0,833 |
AB.2228 | - Máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv | ca | 0,310 | 0,382 | 0,508 | 0,686 |
AB.2229 | - Máy ủi 320 cv | Máy thi công Máy ủi 320 cv | ca | 0,185 | 0,204 | 0,241 | 0,325 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.2311 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m3 | ca | 0,302 | 0,327 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,101 | 0,109 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2312 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,172 | 0,186 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,057 | 0,062 |
AB.2313 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m | ca | 0,380 | 0,413 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,106 | 0,114 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2314 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,217 | 0,235 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,060 | 0,065 |
AB.2315 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m3 | ca | 0,459 | 0,497 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,111 | 0,120 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2316 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,262 | 0,283 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,063 | 0,068 |
AB.2317 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
Máy cạp 9m3 | ca | 0,573 | 0,623 | ||
- Máy cạp 9m3 | Máy ủi 110 cv | ca | 0,117 | 0,126 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
AB.2318 | - Máy cạp 16m3 | Máy cạp 16m3 | ca | 0,327 | 0,355 |
|
| Máy ủi 140 cv | ca | 0,066 | 0,072 |
AB.2319 | Vận chuyển tiếp phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp | Máy thi công |
|
|
|
- Máy cạp 9m3 | Máy cạp 9m3 | ca | 0,134 | 0,153 | |
AB.2320 | - Máy cạp 16m3 | Máy thi công Máy cạp 16m3 |
ca |
0,070 |
0,077 |
| 1 | 2 |
# AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi phục vụ trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2413 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,37 | 0,47 | 0,58 | 0,81 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,172 | 0,198 | 0,229 | 0,312 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,020 | 0,027 | 0,031 | 0,046 | ||
AB.2414 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,34 | 0,45 | 0,55 | 0,76 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,152 | 0,171 | 0,202 | 0,294 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,018 | 0,023 | 0,027 | 0,043 | ||
AB.2415 | Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,32 | 0,42 | 0,51 | 0,71 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,121 | 0,146 | 0,184 | 0,263 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,014 | 0,020 | 0,025 | 0,038 | ||
AB.2416 | Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,29 | 0,38 | 0,46 | 0,64 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,087 | 0,105 | 0,133 | 0,183 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,010 | 0,014 | 0,018 | 0,026 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2510 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,00 | 3,90 | 4,61 | 5,18 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,4m3 | ca | 0,527 | 0,631 | 0,897 | 1,040 | ||
AB.2511 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,92 | 3,80 | 4,47 | 4,96 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,316 | 0,372 | 0,520 | 0,603 | ||
AB.2512 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,89 | 3,75 | 4,41 | 4,89 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25 m3 | ca | 0,237 | 0,276 | 0,321 | 0,438 | ||
AB.2513 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,86 | 3,73 | 4,38 | 4,84 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,204 | 0,232 | 0,274 | 0,396 | ||
AB.2514 | Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,84 | 3,70 | 4,34 | 4,79 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,159 | 0,193 | 0,243 | 0,347 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2521 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,72 | 2,12 | 2,73 | 3,94 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,301 | 0,354 | 0,448 | 0,574 | ||
AB.2522 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,69 | 2,07 | 2,67 | 3,87 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25 m3 | ca | 0,226 | 0,263 | 0,306 | 0,417 | ||
AB.2523 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,66 | 2,05 | 2,64 | 3,82 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,196 | 0,221 | 0,261 | 0,377 | ||
AB.2524 | Đào móng bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,64 | 2,02 | 2,60 | 3,77 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,149 | 0,185 | 0,234 | 0,338 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2531 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,12 | 1,48 | 1,80 | 2,75 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,279 | 0,328 | 0,415 | 0,532 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,033 | 0,044 | 0,054 | 0,073 | ||
AB.2532 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,09 | 1,43 | 1,74 | 2,68 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,210 | 0,244 | 0,284 | 0,387 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,025 | 0,033 | 0,037 | 0,053 | ||
AB.2533 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,06 | 1,41 | 1,71 | 2,63 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,175 | 0,205 | 0,242 | 0,349 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,021 | 0,028 | 0,032 | 0,048 | ||
AB.2534 | Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,04 | 1,38 | 1,67 | 2,58 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,138 | 0,171 | 0,217 | 0,313 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,017 | 0,023 | 0,029 | 0,043 | ||
AB.2535 | Đào móng bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,01 | 1,34 | 1,62 | 2,51 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,101 | 0,124 | 0,158 | 0,227 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,012 | 0,017 | 0,021 | 0,031 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2541 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,00 | 1,32 | 1,62 | 2,50 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,264 | 0,310 | 0,391 | 0,502 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,031 | 0,042 | 0,051 | 0,069 | ||
AB.2542 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,97 | 1,27 | 1,57 | 2,42 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25 m3 | ca | 0,199 | 0,230 | 0,268 | 0,366 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,023 | 0,031 | 0,035 | 0,050 | ||
AB.2543 | Đào móng bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,94 | 1,25 | 1,54 | 2,38 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,171 | 0,193 | 0,228 | 0,33 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,020 | 0,026 | 0,030 | 0,045 | ||
AB.2544 | Đào móng bằng máy đào 2,3 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,92 | 1,22 | 1,50 | 2,32 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,135 | 0,165 | 0,208 | 0,295 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,016 | 0,022 | 0,027 | 0,040 | ||
AB.2545 | Đào móng bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,89 | 1,18 | 1,45 | 2,26 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,099 | 0,120 | 0,150 | 0,214 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,012 | 0,016 | 0,019 | 0,029 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.2611 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,25 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,600 | ||
AB.2612 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,52 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,900 | ||
AB.2613 | Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,79 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 1,200 | ||
| 1 |
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AB.27100 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2710 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 4,06 | 5,12 | 6,09 | 7,16 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,4m3 | ca | 0,542 | 0,639 | 0,908 | 1,053 | ||
AB.2711 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,97 | 5,02 | 5,95 | 6,94 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m | ca | 0,325 | 0,383 | 0,536 | 0,621 | ||
AB.2712 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,94 | 4,97 | 5,89 | 6,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,244 | 0,284 | 0,331 | 0,451 | ||
AB.2713 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,92 | 4,95 | 5,86 | 6,82 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,210 | 0,236 | 0,279 | 0,406 | ||
AB.2714 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,89 | 4,92 | 5,82 | 6,76 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,167 | 0,203 | 0,255 | 0,364 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2721 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,32 | 4,12 | 4,89 | 5,90 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,310 | 0,365 | 0,461 | 0,591 | ||
AB.2722 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,29 | 4,07 | 4,83 | 5,83 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,233 | 0,271 | 0,315 | 0,430 | ||
AB.2723 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,27 | 4,05 | 4,80 | 5,78 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,202 | 0,227 | 0,268 | 0,389 | ||
AB.2724 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,24 | 4,02 | 4,76 | 5,73 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,160 | 0,194 | 0,247 | 0,348 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2731 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,00 | 3,76 | 4,41 | 5,38 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,288 | 0,339 | 0,427 | 0,550 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,034 | 0,045 | 0,056 | 0,075 | ||
AB.2732 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,97 | 3,71 | 4,36 | 5,31 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,217 | 0,251 | 0,302 | 0,412 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,026 | 0,033 | 0,040 | 0,056 | ||
AB.2733 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,94 | 3,69 | 4,33 | 5,26 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,193 | 0,217 | 0,256 | 0,373 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,023 | 0,029 | 0,034 | 0,051 | ||
AB.2734 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công | công | 2,92 | 3,66 | 4,29 | 5,21 |
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,153 | 0,186 | 0,234 | 0,334 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,018 | 0,025 | 0,031 | 0,046 | ||
AB.2735 | Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,89 | 3,62 | 4,24 | 5,14 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,109 | 0,131 | 0,166 | 0,237 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,013 | 0,018 | 0,022 | 0,033 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2741 | Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,87 | 3,49 | 4,18 | 5,04 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,272 | 0,319 | 0,403 | 0,517 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,032 | 0,042 | 0,053 | 0,071 | ||
AB.2742 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,84 | 3,44 | 4,12 | 4,96 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,205 | 0,237 | 0,278 | 0,380 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,024 | 0,031 | 0,037 | 0,052 | ||
AB.2743 | Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,81 | 3,42 | 4,09 | 4,92 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,177 | 0,199 | 0,235 | 0,343 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,021 | 0,026 | 0,031 | 0,047 | ||
AB.2744 | Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,79 | 3,39 | 4,05 | 4,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 0,14 | 0,171 | 0,215 | 0,307 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,017 | 0,022 | 0,028 | 0,042 | ||
AB.2745 | Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,76 | 3,35 | 4,00 | 4,80 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,102 | 0,124 | 0,156 | 0,223 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,012 | 0,016 | 0,020 | 0,031 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.2811 | Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,96 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,630 | ||
AB.2812 | Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,26 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,945 | ||
AB.2813 | Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,57 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 1,260 | ||
|
|
|
| 1 |
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP 1,25m3 VÀ MÁY ĐÀO 0,8m3
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.2821 | Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 4,02 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,207 | ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,300 | ||
AB.2822 | Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp 1,25m3 và máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 3,73 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,196 | ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,300 | ||
| 1 |
Ghi chú:
Trường hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
# AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
# AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3112 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,77 | 3,43 | 4,12 | 4,89 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,301 | 0,355 | 0,446 | 0,567 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,036 | 0,047 | 0,058 | 0,076 | ||
AB.3113 | Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,74 | 3,39 | 4,06 | 4,81 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,228 | 0,264 | 0,311 | 0,424 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,027 | 0,035 | 0,040 | 0,058 | ||
AB.3114 | Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,72 | 3,36 | 4,03 | 4,77 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,202 | 0,227 | 0,268 | 0,389 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,024 | 0,030 | 0,034 | 0,053 | ||
AB.3115 | Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,70 | 3,33 | 3,99 | 4,71 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,161 | 0,194 | 0,245 | 0,348 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,019 | 0,026 | 0,031 | 0,047 | ||
AB.3116 | Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 2,67 | 3,29 | 3,94 | 4,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,112 | 0,135 | 0,171 | 0,244 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,013 | 0,018 | 0,022 | 0,033 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3212 | Đào nền đường trong phạm vi ≤ 50m, bằng máy ủi 110 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,42 | 3,08 | 3,59 | 3,96 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,424 | 0,519 | 0,624 | 0,842 | ||
AB.3213 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 140 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,32 | 2,95 | 3,44 | 3,79 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,389 | 0,484 | 0,592 | 0,798 | ||
AB.3214 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 180 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,16 | 2,75 | 3,21 | 3,54 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 180 cv | ca | 0,327 | 0,383 | 0,427 | 0,607 | ||
AB.3215 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 240 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 1,98 | 2,52 | 2,94 | 3,24 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 240 cv | ca | 0,215 | 0,256 | 0,304 | 0,41 | ||
AB.3216 | Phạm vi ≤ 50m, Máy ủi 320 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 1,85 | 2,36 | 2,75 | 3,03 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 320 cv | ca | 0,161 | 0,184 | 0,203 | 0,274 | ||
AB.3218 | Đào nền đường trong phạm vi ≤ 70m, bằng máy ủi 110 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,79 | 3,55 | 4,15 | 4,57 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,573 | 0,699 | 0,84 | 1,134 | ||
AB.3219 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 140 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,67 | 3,40 | 3,97 | 4,37 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,506 | 0,540 | 0,693 | 0,936 | ||
AB.3220 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 180 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,49 | 3,18 | 3,70 | 4,08 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 180 cv | ca | 0,405 | 0,509 | 0,683 | 0,814 | ||
AB.3221 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 240 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,29 | 2,91 | 3,40 | 3,74 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 240 cv | ca | 0,334 | 0,414 | 0,603 | 0,814 | ||
AB.3222 | Phạm vi ≤ 70m, Máy ủi 320 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,14 | 2,72 | 3,18 | 3,50 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 320 cv | ca | 0,182 | 0,219 | 0,280 | 0,378 | ||
AB.3224 | Đào nền đường trong phạm vi ≤ 100m, bằng máy ủi 110 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 3,10 | 3,95 | 4,61 | 5,08 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,797 | 0,969 | 1,164 | 1,571 | ||
AB.3225 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 140 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,97 | 3,78 | 4,41 | 4,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,612 | 0,777 | 1,062 | 1,433 | ||
AB.3226 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 180 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,77 | 3,53 | 4,12 | 4,54 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 180 cv | ca | 0,521 | 0,625 | 0,852 | 1,150 | ||
AB.3227 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 240 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,54 | 3,23 | 3,77 | 4,16 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 240 cv | ca | 0,425 | 0,513 | 0,701 | 0,947 | ||
AB.3228 | Phạm vi ≤ 100m, Máy ủi 320 cv | Nhân công 3,0/7 | công | 2,38 | 3,02 | 3,53 | 3,89 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy ủi 320 cv | ca | 0,254 | 0,274 | 0,333 | 0,449 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.3311 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,41
0,332 0,111 | 4,39
0,360 0,120 |
AB.3312 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 300m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,00
0,189 0,063 | 3,99
0,205 0,068 |
AB.3313 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,55
0,418 0,117 | 4,56
0,454 0,126 |
AB.3314 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 500m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,12
0,239 0,066 | 4,15
0,259 0,071 |
AB.3315 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,72
0,505 0,122 | 4,78
0,547 0,132 |
AB.3316 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 700m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,27
0,288 0,069 | 4,35
0,311 0,075 |
AB.3317 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 9m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110 cv | công
ca ca | 3,86
0,630 0,128 | 4,96
0,685 0,139 |
AB.3318 | Đào san đất trong phạm vi ≤ 1000m bằng máy cạp 16m3 | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140 cv | công
ca ca | 3,39
0,360 0,073 | 4,51
0,391 0,079 |
AB.3319 | Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3 | Máy thi công Máy cạp 9m3 |
ca |
0,144 |
0,163 |
AB.3320 | Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3 | Máy thi công Máy cạp 16m3 |
ca |
0,075 |
0,082 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Khi đào nền đường mở rộng bằng máy đào, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.
# AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.
Đơn vị tính:100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | San đất | San đá |
AB.341 | San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110 cv | Máy thi công Máy ủi 110 cv |
ca |
0,092 |
0,129 |
AB.342 | San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv |
ca |
0,086 |
0,120 |
AB.343 | San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv |
ca |
0,073 |
0,102 |
| 10 | 20 |
Ghi chú:
Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
# AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm nút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các trụ | |
Trên cạn | Dưới nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
AB.361 | Xói nút bùn trong khung vây phòng nước | Ống xói Ф 50mm | m | 0,005 | 0,005 |
Ống xói Ф 150mm | m | 0,005 | 0,005 | ||
Ống xói Ф 250mm | m | 0,005 | 0,005 | ||
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,16 | 0,34 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,028 | 0,057 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,028 | - |
|
| Máy bơm xói 4MC | ca | 0,028 | 0,057 |
|
| Sà lan 400 t | ca | - | 0,057 |
|
| Canô 150 cv | ca | - | 0,001 |
|
| Cần cẩu nổi 30 t | ca | - | 0,057 |
|
| Máy bơm nước 14 kW | ca | 0,028 | 0,057 |
| 10 | 20 |
# AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4111 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,666 | 0,790 | 1,000 | 1,100 |
AB.4112 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,519 | 0,593 | 0,740 | 0,825 | |
AB.4113 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,420 | 0,480 | 0,592 | 0,660 | |
AB.4114 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,349 | 0,402 | 0,509 | 0,561 | |
AB.4115 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,234 | 0,269 | 0,340 | 0,375 | |
AB.4116 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,180 | 0,207 | 0,269 | 0,296 | |
AB.4121 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,833 | 0,948 | 1,230 | 1,309 |
AB.4122 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,650 | 0,749 | 0,910 | 0,982 | |
AB.4123 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,514 | 0,589 | 0,698 | 0,760 | |
AB.4124 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,453 | 0,520 | 0,621 | 0,676 | |
AB.4125 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,299 | 0,343 | 0,416 | 0,453 | |
AB.4126 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,245 | 0,281 | 0,341 | 0,371 | |
AB.4131 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,966 | 1,109 | 1,402 | 1,492 |
AB.4132 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,752 | 0,869 | 1,079 | 1,134 | |
AB.4133 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,587 | 0,665 | 0,809 | 0,848 | |
AB.4134 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,517 | 0,580 | 0,720 | 0,746 | |
AB.4135 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,341 | 0,381 | 0,481 | 0,499 | |
AB.4136 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,282 | 0,307 | 0,404 | 0,419 | |
AB.4141 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 1,150 | 1,329 | 1,711 | 1,791 |
AB.4142 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,882 | 0,999 | 1,283 | 1,348 | |
AB.4143 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,679 | 0,769 | 0,924 | 0,984 | |
AB.4144 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,598 | 0,684 | 0,813 | 0,876 | |
AB.4145 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,395 | 0,457 | 0,553 | 0,587 | |
AB.4146 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,328 | 0,379 | 0,459 | 0,487 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ /1km
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4211 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,530 | 0,600 | 0,688 | 0,730 |
AB.4212 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,376 | 0,426 | 0,461 | 0,504 | |
AB.4213 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,256 | 0,294 | 0,318 | 0,363 | |
AB.4214 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,225 | 0,262 | 0,283 | 0,323 | |
AB.4215 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,150 | 0,175 | 0,189 | 0,216 | |
AB.4216 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,113 | 0,131 | 0,141 | 0,164 | |
AB.4221 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi 5km | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,440 | 0,510 | 0,571 | 0,628 |
AB.4222 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,299 | 0,342 | 0,377 | 0,414 | |
AB.4223 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,206 | 0,236 | 0,264 | 0,293 | |
AB.4224 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,179 | 0,210 | 0,232 | 0,261 | |
AB.4225 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,119 | 0,141 | 0,155 | 0,175 | |
AB.4226 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,090 | 0,105 | 0,116 | 0,131 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Qui định áp dụng
Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ phá đá đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ Amônít với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 350 / e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại: KVL = (1+( KTN - 1) / 2)
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC,MTC = (1+(KTN -1) / 3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
*Thành phần công việc:*Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
# AB.51100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN
# AB.51110 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5111 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф42mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 64,89 | 56,70 | 51,98 | 50,09 |
| Kíp điện vi sai | cái | 6,750 | 5,850 | 4,950 | 4,500 | |
| Dây nổ | m | 315,00 | 270,00 | 225,00 | 189,00 | |
| Dây điện nổ mìn | m | 92,70 | 85,50 | 81,00 | 76,50 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 6,000 | 3,500 | 2,800 | 1,210 | |
| Cần khoan Ф32, L=1,5m | cái | 2,500 | 2,000 | 1,207 | 0,807 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 22,95 | 17,55 | 15,30 | 12,60 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 14,043 | 8,547 | 7,027 | 4,492 | |
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 4,681 | 2,849 | 2,342 | 1,497 | |
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51120 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5112 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф76mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 63,45 | 55,35 | 50,67 | 47,70 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,810 | 0,700 | 0,590 | 0,570 | |
| Dây nổ | m | 49,50 | 45,54 | 38,61 | 32,67 | |
| Dây điện | m | 27,00 | 25,20 | 24,30 | 23,40 | |
| Mũi khoan Ф76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,260 | 0,190 | 0,130 | 0,070 | |
| Cần khoan Ф38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 | |
| Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,045 | 0,035 | 0,025 | |
| Đuôi choòng Ф38mm | cái | 0,350 | 0,250 | 0,150 | 0,080 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 6,61 | 6,09 | 5,56 | 5,35 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm | ca | 1,099 | 0,989 | 0,765 | 0,450 | |
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 1,099 | 0,989 | 0,765 | 0,450 | |
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,216 | 0,198 | 0,153 | 0,090 | |
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,072 | 0,066 | 0,051 | 0,030 | |
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51130 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5113 | Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan Ф105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 63,11 | 55,20 | 50,60 | 46,00 |
Kíp điện vi sai | cái | 0,690 | 0,600 | 0,530 | 0,460 | ||
Dây nổ | m | 46,00 | 42,32 | 35,88 | 30,36 | ||
Dây điện | m | 27,60 | 24,84 | 23,00 | 20,24 | ||
Mũi khoan Ф105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 | ||
Cần khoan Ф89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 | ||
Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 | ||
Quả đập khí nén Ф105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,30 | 5,80 | 5,30 | 5,10 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm | ca | 1,517 | 1,302 | 0,912 | 0,684 | ||
Máy nén khí 660m3/h | ca | 1,517 | 1,302 | 0,912 | 0,684 | ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,269 | 0,222 | 0,155 | 0,116 | ||
Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,090 | 0,074 | 0,052 | 0,039 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB. 51200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG KHOAN NỔ MÌN
# AB.51210 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5121 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф42mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 72,10 | 63,00 | 57,75 | 55,65 |
| Kíp điện vi sai | cái | 7,500 | 6,500 | 5,500 | 5,000 | |
| Dây nổ | m | 350,00 | 300,00 | 250,00 | 210,00 | |
| Dây điện | m | 103,00 | 95,00 | 90,00 | 85,00 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 6,000 | 3,500 | 2,800 | 1,210 | |
|
| Cần khoan Ф32, L=1,5m | cái | 2,500 | 2,000 | 1,207 | 0,807 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 25,50 | 19,50 | 17,00 | 14,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 15,603 | 9,497 | 7,808 | 4,991 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 5,201 | 3,166 | 2,603 | 1,664 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy hố móng thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
# AB.51220 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5122 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф76mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 70,50 | 61,50 | 56,30 | 53,00 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,900 | 0,780 | 0,660 | 0,630 | |
| Dây nổ | m | 55,00 | 50,60 | 42,90 | 36,30 | |
| Dây điện | m | 30,00 | 28,00 | 27,00 | 26,00 | |
| Mũi khoan Ф76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | |
|
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,260 | 0,190 | 0,130 | 0,070 |
|
| Cần khoan Ф38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 |
|
| Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,045 | 0,035 | 0,025 |
|
| Đuôi choòng Ф38mm | cái | 0,350 | 0,250 | 0,150 | 0,080 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,94 | 7,31 | 6,68 | 6,42 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm | ca | 1,221 | 1,099 | 0,850 | 0,500 |
|
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 1,221 | 1,099 | 0,850 | 0,500 |
|
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,240 | 0,220 | 0,170 | 0,100 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,080 | 0,073 | 0,057 | 0,033 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51230 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5123 | Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan Ф105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 68,60 | 60,00 | 55,00 | 50,00 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,750 | 0,650 | 0,580 | 0,500 | |
| Dây nổ | m | 50,00 | 46,00 | 39,00 | 33,00 | |
| Dây điện | m | 30,00 | 27,00 | 25,00 | 22,00 | |
| Mũi khoan Ф105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 | |
|
| Cần khoan Ф89, L= 0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 |
|
| Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 |
|
| Quả đập khí nén Ф105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,56 | 6,96 | 6,36 | 6,12 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm | ca | 1,596 | 1,370 | 0,960 | 0,720 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 1,596 | 1,370 | 0,960 | 0,720 |
|
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,283 | 0,234 | 0,163 | 0,122 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,094 | 0,078 | 0,054 | 0,041 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51300 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
# AB.51310 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф42mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5131 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф42mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 68,50 | 59,85 | 54,86 | 52,87 |
| Kíp điện vi sai | cái | 7,125 | 6,175 | 5,225 | 4,750 | |
| Dây nổ | m | 332,5 | 285,0 | 237,5 | 199,5 | |
| Dây điện | m | 97,85 | 90,25 | 85,50 | 80,75 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 6,000 | 3,500 | 2,800 | 1,210 | |
|
| Cần khoan Ф32, L=1,5m | cái | 2,500 | 2,000 | 1,207 | 0,807 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 24,23 | 18,53 | 16,15 | 13,30 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 14,823 | 9,022 | 7,418 | 4,741 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 4,941 | 3,007 | 2,473 | 1,580 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Khi khoan nổ tầng tiếp giáp lớp bảo vệ đáy kênh mương thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân với hệ số điều chỉnh 1,2.
# AB.51320 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф76mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5132 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф76mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 66,98 | 58,43 | 53,49 | 50,35 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,860 | 0,740 | 0,630 | 0,600 | |
| Dây nổ | m | 52,25 | 48,07 | 40,76 | 34,49 | |
| Dây điện | m | 28,50 | 26,60 | 25,65 | 24,70 | |
| Mũi khoan Ф76mm | cái | 0,251 | 0,167 | 0,150 | 0,135 | |
|
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,260 | 0,190 | 0,130 | 0,070 |
|
| Cần khoan Ф38, L=3,73m | cái | 0,324 | 0,216 | 0,194 | 0,175 |
|
| Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,060 | 0,045 | 0,035 | 0,025 |
|
| Đuôi choòng Ф38mm | cái | 0,350 | 0,250 | 0,150 | 0,080 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,28 | 6,70 | 6,12 | 5,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф76mm | ca | 1,160 | 1,044 | 0,808 | 0,475 |
|
| Máy nén khí 1200m3/h | ca | 1,160 | 1,044 | 0,808 | 0,475 |
|
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,228 | 0,209 | 0,162 | 0,095 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,076 | 0,070 | 0,054 | 0,032 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51330 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN Ф105mm
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5133 | Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan Ф105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 65,17 | 57,00 | 52,25 | 47,50 |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,710 | 0,620 | 0,550 | 0,480 | |
| Dây nổ | m | 47,50 | 43,70 | 37,05 | 31,35 | |
| Dây điện | m | 28,50 | 25,65 | 23,75 | 20,90 | |
| Mũi khoan Ф105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | |
|
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 |
|
| Cần khoan Ф89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 |
|
| Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 |
|
| Quả đập khí nén Ф105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 6,93 | 6,38 | 5,83 | 5,61 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm | ca | 1,550 | 1,329 | 0,931 | 0,698 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 1,550 | 1,329 | 0,931 | 0,698 |
|
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,275 | 0,227 | 0,158 | 0,118 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,092 | 0,076 | 0,053 | 0,039 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51410 PHÁ ĐÁ NỔ MÌN BUỒNG TRÊN GIẾNG ĐIỀU ÁP TỪ TRÊN XUỐNG ĐƯỜNG KÍNH ≥20M BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông lỗ thổi rửa nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) xử lý đá quá cỡ, xúc đá vào thùng cẩu lên đổ đống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5141 | Phá đá nổ mìn buồng trên giếng điều áp từ trên xuống đường kính ≥ 20m bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thuốc nổ Amônít | kg | 68,60 | 60,00 | 55,00 | 50,00 | |
| Kíp điện vi sai | cái | 0,750 | 0,650 | 0,580 | 0,500 | |
| Dây nổ | m | 50,00 | 46,00 | 39,00 | 33,00 | |
| Dây điện | m | 30,00 | 27,00 | 25,00 | 22,00 | |
| Mũi khoan Ф105mm | cái | 0,698 | 0,465 | 0,257 | 0,125 | |
| Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,140 | 0,093 | 0,051 | 0,025 | |
| Cần khoan Ф89, L=0,96m | cái | 0,342 | 0,228 | 0,159 | 0,095 | |
| Cần khoan Ф32, L=0,70m | cái | 0,068 | 0,045 | 0,031 | 0,018 | |
| Quả đập khí nén Ф105mm | cái | 0,190 | 0,160 | 0,093 | 0,074 | |
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 15,03 | 13,76 | 12,50 | 11,73 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф105mm | ca | 1,915 | 1,644 | 1,152 | 0,864 | |
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 1,915 | 1,644 | 1,152 | 0,864 | |
|
| Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,340 | 0,281 | 0,196 | 0,146 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 0,113 | 0,094 | 0,065 | 0,049 |
|
| Cần cẩu 50 t | ca | 1,986 | 1,806 | 1,625 | 1,544 |
|
| Máy đào 0,5m3 | ca | 1,986 | 1,806 | 1,625 | 1,544 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51510 PHÁ ĐÁ ĐƯỜNG VIỀN BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN Ф105mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | ||
I | II | III | ||||
AB.5151 | Phá đá đường viền bằng khoan nổ mìn, máy khoan Ф105mm | Thuốc nổ Amônít | kg | 58,00 | 53,20 | 48,30 |
| Kíp điện vi sai | cái | 34,00 | 34,00 | 34,00 | |
| Dây nổ | m | 373,0 | 340,0 | 311,0 | |
| Ống thép dàn khoan Ф60 | m | 4,000 | 4,000 | 4,000 | |
| Mũi khoan Ф105mm | cái | 2,790 | 1,860 | 1,674 | |
| Cần khoan Ф89, L=0,96m | cái | 2,070 | 1,380 | 1,242 | |
|
| Quả đập khí nén Ф105mm | cái | 2,040 | 1,360 | 1,224 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,50 | 6,85 | 6,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy khoan xoay đập tự hành Ф105 | ca | 20,120 | 18,110 | 16,300 |
|
| Máy nén khí 660m3/h | ca | 20,120 | 18,110 | 16,300 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 |
# AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5m BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN
Thành phần công việc:
Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5161 | Đào đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Búa căn khí nén 3m3/ph Máy nén khí 540m3/h | công
ca ca | 1,41
1,010 0,337 | 1,28
0,920 0,307 | 1,15
0,830 0,277 | 1,00
0,750 0,250 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25m3 GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.517 | Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp | Nhân công 3,0/7 | công | 8,70 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp | ca | 3,20 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,06 | ||
| 10 |
# AB. 51810 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |
III | IV | ||||
AB.5181 | Phá đá mặt bằng: | Nhân công 3,0/7 Máy thi công | công | 2,21 | 2,05 |
| - Bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III | Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực | ca | 3,995 | - |
| - Bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV | Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | ca | - | 3,546 |
|
|
|
| 1 | 2 |
# AB.52100 XÚC ĐÁ SAU NỔ MÌN ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.
Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5211 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,46 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,8m3 | ca | 0,500 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,090 | ||
AB.5212 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,30 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 1,25m3 | ca | 0,430 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,077 | ||
AB.5213 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,18 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 1,6m3 | ca | 0,410 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,073 | ||
AB.5214 | Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,09 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 2,3m3 | ca | 0,340 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,061 | ||
AB.5215 | Xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,98 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,290 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,052 | ||
| 1 |
# AB.53000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá nổ mìn do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5311 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 1,628 |
AB.5312 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 1,229 | |
AB.5313 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,975 | |
AB.5314 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,842 | |
AB.5315 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,574 | |
AB.5316 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,462 | |
AB.5321 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 1,833 |
AB.5322 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 1,463 | |
AB.5323 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 1,140 | |
AB.5324 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 1,014 | |
AB.5325 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,670 | |
AB.5326 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,549 | |
AB.5331 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 2,029 |
AB.5332 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 1,667 | |
AB.5333 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 1,255 | |
AB.5334 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 1,114 | |
AB.5335 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,739 | |
AB.5336 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,620 | |
AB.5341 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 2,471 |
AB.5342 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 2,022 | |
AB.5343 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 1,437 | |
AB.5344 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 1,279 | |
AB.5345 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,863 | |
AB.5346 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,721 | |
|
|
|
| 1 |
# AB.54000 VẬN CHUYỂN ĐÁ SAU NỔ MÌN 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá sau nổ mìn từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai/1km
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5411 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 5km | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,840 |
AB.5412 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,716 | |
AB.5413 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,581 | |
AB.5414 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,510 | |
AB.5415 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,335 | |
AB.5416 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,267 | |
AB.5421 | Vận chuyển đá sau nổ mìn bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi ≤ 5km | Ôtô tự đổ 5 t | ca | 0,753 |
AB.5422 | Ôtô tự đổ 7 t | ca | 0,642 | |
AB.5423 | Ôtô tự đổ 10 t | ca | 0,464 | |
AB.5424 | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,403 | |
AB.5425 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,266 | |
AB.5426 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,210 |
# AB.55000 ỦI ĐÁ SAU NỔ MÌN BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ủi đá sau nổ mìn bằng máy ủi ra khỏi mặt bằng công trình hoặc đến nơi đắp.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5511 | Ủi đá sau nổ mìn trong Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv |
ca |
0,77 |
AB.5512 | Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv |
ca |
0,64 |
AB.5513 | Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv |
ca |
0,43 |
AB.5514 | Phạm vi ≤ 50m, máy ủi 320 cv | Máy thi công Máy ủi 320 cv |
ca |
0,29 |
AB.5515 | Ủi đá sau nổ mìn trong Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv |
ca |
0,98 |
AB.5516 | Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv |
ca |
0,85 |
AB.5517 | Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv |
ca |
0,68 |
AB.5518 | Phạm vi ≤ 70m, máy ủi 320 cv | Máy thi công Máy ủi 320 cv |
ca |
0,40 |
AB.5519 | Ủi đá sau nổ mìn trong Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 140 cv | Máy thi công Máy ủi 140 cv |
ca |
1,50 |
AB.5520 | Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 180 cv | Máy thi công Máy ủi 180 cv |
ca |
1,21 |
AB.5521 | Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 240 cv | Máy thi công Máy ủi 240 cv |
ca |
0,97 |
AB.5522 | Phạm vi ≤ 100m, máy ủi 320 cv | Máy thi công Máy ủi 320 cv |
ca |
0,47 |
| 1 |
# AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào.
# AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ
Đơn vị tính: 100m3 đá hỗn hợp
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máy đào có dung tích gầu (m3) | |||
1,25 | 1,60 | 2,3 | 3,6 | ||||
AB.5531 | Xúc đá hỗn hợp, lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào | Nhân công 3,0/7 | công | 0,89 | 0,81 | 0,75 | 0,67 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào | ca | 0,297 | 0,283 | 0,234 | 0,192 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,053 | 0,050 | 0,042 | 0,036 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính đá tảng, cục bê tông 0,4÷1m ĐVT: 100m3 | Đường kính đá tảng, cục bê tông > 1m ĐVT: 100 viên |
AB.5532 | Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,67 | 0,59 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đào 3,6m3 | ca | 0,973 | 0,875 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,202 | 0,182 | ||
AB.5533 | Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3 m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,75 | 0,66 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đào 2,3 m3 | ca | 1,188 | 1,069 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,290 | 0,262 | ||
| 1 | 2 |
# AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nới đắp hoặc đổ bằng ô tô tự đổ.
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá hỗn hợp ĐVT 100m3 | Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m ĐVT: 100m3 | Đá tảng, cục bê tông đường kính > 1m ĐVT: 100 viên |
AB.5611 | Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 300m | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,588 | 1,957 | 1,761 |
AB.5612 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,416 | 1,383 | 1,244 | |
AB.5613 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,335 | 1,113 | 1,001 | |
AB.5621 | Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 500m | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,710 | 2,212 | 1,991 |
AB.5622 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,493 | 1,535 | 1,382 | |
AB.5623 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,404 | 1,258 | 1,132 | |
AB.5631 | Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 700m | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,784 | 2,534 | 2,281 |
AB.5632 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,539 | 1,743 | 1,569 | |
AB.5633 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,453 | 1,463 | 1,317 | |
AB.5641 | Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤ 1000m | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,895 | 3,152 | 2,836 |
AB.5642 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,619 | 2,181 | 1,962 | |
AB.5643 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,517 | 1,822 | 1,639 | |
| 1 | 2 | 3 |
# AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ > 1000m.
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá hỗn hợp ĐVT 100m3/1km | Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4÷1m ĐVT 100m3/1km | Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m ĐVT |
AB.5711 | Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤ 5km | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,409 | 1,195 | 1,076 |
AB.5712 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,262 | 0,767 | 0,690 | |
AB.5713 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,214 | 0,626 | 0,564 | |
AB.5721 | Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km | Ôtô tự đổ 12 t | ca | 0,340 | 1,019 | 0,916 |
AB.5722 | Ôtô tự đổ 22 t | ca | 0,216 | 0,648 | 0,583 | |
AB.5723 | Ôtô tự đổ 27 t | ca | 0,172 | 0,516 | 0,465 | |
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Định mức xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.
# AB.58000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Hướng dẫn áp dụng
Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm ngang (tiết diện bình quân từ 10-15m2; ≤ 25m2; ≤ 50m2 và > 50m2) và hầm đứng, hầm nghiêng, theo một số công nghệ thi công phổ biến.
Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính theo loại thuốc nổ P113 - Quốc phòng với công suất nổ quy định tương ứng là 330cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh dưới đây:
- Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ: KTN = 330/e
- Hệ số chuyển đổi vật liệu khoan: KVLK = (1+( KTN -1)/2)
- Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công: KNC, MTC = (1+( KTN -1)/3)
Trong đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã; ba, ngã; tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,3 và định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,2 so với định mức dự toán đào phá đá hầm ngang tương ứng đã được định mức.
Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10, định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với định mức dự toán đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng đã được định mức.
# ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AB.58100 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5811 | Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào 10÷15m2, bằng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thuốc nổ P113 | kg | 342,29 | 272,43 | 245,19 | 220,67 | |
| Kíp vi sai phi điện | cái | 298,18 | 269,79 | 242,80 | 218,52 | |
| Dây nổ | m | 591,63 | 534,83 | 481,35 | 433,22 | |
| Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 4,369 | 4,310 | 4,251 | 4,196 | |
| Mũi dẫn hướng Ф40mm | cái | 0,166 | 0,119 | 0,107 | 0,096 | |
|
| Mũi khoan Ф45mm | cái | 3,670 | 2,447 | 2,201 | 1,982 |
|
| Mũi khoan Ф102mm | cái | 0,332 | 0,238 | 0,214 | 0,193 |
|
| Cần khoan Ф38, L=4,32m | cái | 0,551 | 0,398 | 0,359 | 0,323 |
|
| Đuôi choòng | cái | 0,412 | 0,299 | 0,269 | 0,242 |
|
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,551 | 0,398 | 0,359 | 0,323 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 35,98 | 32,18 | 28,97 | 26,07 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 4,937 | 4,272 | 3,845 | 3,461 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5812 | Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 25m2, bằng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện | kg cái | 272,57 219,50 | 223,72 198,53 | 201,35 178,68 | 181,21 160,81 | |
| Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m | m cuộn | 399,18 2,420 | 356,26 2,387 | 322,85 2,354 | 292,67 2,324 | |
| Mũi dẫn hướng Ф40mm | cái | 0,143 | 0,082 | 0,073 | 0,067 | |
|
| Mũi khoan Ф45mm | cái | 3,588 | 2,156 | 1,940 | 1,745 |
|
| Mũi khoan Ф102mm | cái | 0,215 | 0,164 | 0,147 | 0,132 |
|
| Cần khoan Ф38, L=4,32m | cái | 0,538 | 0,359 | 0,323 | 0,291 |
|
| Đuôi choòng | cái | 0,404 | 0,269 | 0,242 | 0,218 |
|
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,538 | 0,359 | 0,323 | 0,291 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 24,82 | 21,93 | 19,74 | 17,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 3,371 | 2,892 | 2,603 | 2,343 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5813 | Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 35m2, bằng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện | kg cái | 266,29 185,09 | 220,59 149,79 | 198,53 134,81 | 178,67 121,33 | |
| Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m | m cuộn | 284,68 1,619 | 260,46 1,537 | 239,64 1,488 | 220,64 1,440 | |
| Mũi dẫn hướng Ф40mm | cái | 0,131 | 0,081 | 0,073 | 0,065 | |
|
| Mũi khoan Ф45mm | cái | 3,547 | 2,122 | 1,910 | 1,719 |
|
| Mũi khoan Ф102mm | cái | 0,228 | 0,161 | 0,146 | 0,130 |
|
| Cần khoan Ф38, L=4,32m | cái | 0,532 | 0,353 | 0,318 | 0,287 |
|
| Đuôi choòng | cái | 0,399 | 0,265 | 0,238 | 0,215 |
|
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,532 | 0,353 | 0,318 | 0,287 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 20,70 | 18,51 | 16,66 | 14,99 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 2,794 | 2,289 | 2,060 | 1,856 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5814 | Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤ 50m2, bằng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện | kg cái | 260,00 150,68 | 217,45 101,05 | 195,71 90,94 | 176,14 81,85 | |
| Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m | m cuộn | 170,18 0,818 | 164,66 0,687 | 156,43 0,622 | 148,61 0,556 | |
| Mũi dẫn hướng Ф40mm | cái | 0,120 | 0,080 | 0,072 | 0,064 | |
|
| Mũi khoan Ф45mm | cái | 3,506 | 2,089 | 1,881 | 1,692 |
|
| Mũi khoan Ф102mm | cái | 0,241 | 0,159 | 0,144 | 0,129 |
|
| Cần khoan Ф38, L=4,32m | cái | 0,526 | 0,348 | 0,313 | 0,283 |
|
| Đuôi choòng | cái | 0,395 | 0,261 | 0,235 | 0,212 |
|
| Đầu nối cần khoan | cái | 0,526 | 0,348 | 0,313 | 0,283 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 16,59 | 15,08 | 13,58 | 12,22 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 2,218 | 1,686 | 1,517 | 1,368 |
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5815 | Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào > 50m2, bằng máy khoan tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 Kíp vi sai phi điện | kg cái | 260,00 132,21 | 217,45 100,35 | 195,71 90,31 | 176,14 81,29 | ||
Dây nổ Dây tín hiệu cuộn 300m | m cuộn | 148,54 0,687 | 143,00 0,578 | 135,85 0,520 | 129,05 0,468 | ||
Mũi dẫn hướng Ф40mm | cái | 0,105 | 0,076 | 0,069 | 0,062 | ||
Mũi khoan Ф45mm | cái | 3,039 | 2,001 | 1,801 | 1,621 | ||
Mũi khoan Ф102mm | cái | 0,208 | 0,153 | 0,137 | 0,123 | ||
Cần khoan Ф38, L=4,32m | cái | 0,456 | 0,334 | 0,300 | 0,271 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,341 | 0,250 | 0,225 | 0,203 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,456 | 0,334 | 0,300 | 0,271 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 14,61 | 13,28 | 11,95 | 10,75 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 1,920 | 1,612 | 1,453 | 1,305 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.58210 PHÁ ĐÁ HẠ NỀN HẦM NGANG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5821 | Phá đá hạ nền hầm ngang, bằng máy khoan hầm tự hành | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 | kg | 177,45 | 160,95 | 152,10 | 136,89 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 77,33 | 70,14 | 66,29 | 59,66 | ||
Dây nổ | m | 83,75 | 75,96 | 71,78 | 64,61 | ||
Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 0,389 | 0,353 | 0,334 | 0,300 | ||
Mũi dẫn hướng Ф40mm | cái | 0,029 | 0,027 | 0,025 | 0,023 | ||
Mũi khoan Ф45mm | cái | 1,453 | 1,318 | 1,246 | 1,121 | ||
Mũi khoan Ф102mm | cái | 0,059 | 0,053 | 0,051 | 0,046 | ||
Cần khoan Ф38, L=4,32m | cái | 0,244 | 0,223 | 0,209 | 0,189 | ||
Đuôi choòng | cái | 0,183 | 0,167 | 0,157 | 0,142 | ||
Đầu nối cần khoan | cái | 0,244 | 0,223 | 0,209 | 0,189 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,60 | 8,71 | 8,23 | 7,40 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan tự hành 2 cần | ca | 1,243 | 1,127 | 1,066 | 0,959 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG
# AB.58300 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM DẪN TỪ DƯỚI LÊN BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc
Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5831 | Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m, bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 | kg | 4,641 | 4,210 | 3,789 | 3,410 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 10,465 | 9,492 | 8,543 | 7,689 | ||
Dây nổ | m | 19,379 | 17,578 | 15,820 | 14,239 | ||
Dây tín hiệu cuộn 150m | cuộn | 0,358 | 0,324 | 0,292 | 0,263 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,787 | 0,601 | 0,301 | 0,151 | ||
Cần khoan L=1,83m | cái | 0,255 | 0,170 | 0,113 | 0,085 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,83 | 5,58 | 5,46 | 5,31 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 0,985 | 0,738 | 0,615 | 0,461 | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,821 | 0,615 | 0,513 | 0,385 | ||
Tổ hợp dàn khoan leo | ca | 0,821 | 0,615 | 0,513 | 0,385 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
AB.5832 | Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào ≤5m2 chiều cao ≤50m bằng tổ hợp máy khoan cầm tay Ф42mm và dàn khoan leo | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 | kg | 4,641 | 4,210 | 3,789 | 3,410 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 10,465 | 9,492 | 8,543 | 7,689 | ||
Dây nổ | m | 19,379 | 17,578 | 15,820 | 14,239 | ||
Dây tín hiệu cuộn 150m | cuộn | 0,358 | 0,324 | 0,292 | 0,263 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,787 | 0,601 | 0,301 | 0,151 | ||
Cần khoan L=1,83m | cái | 0,255 | 0,170 | 0,113 | 0,085 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,99 | 6,70 | 6,55 | 6,37 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 1,182 | 0,887 | 0,738 | 0,554 | ||
Máy nén khí 1200m3/h | ca | 0,985 | 0,738 | 0,615 | 0,461 | ||
Tổ hợp dàn khoan leo | ca | 0,985 | 0,738 | 0,615 | 0,461 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.
# AB.58400 KHOAN ĐÁ ĐÀO HẦM ĐƯỜNG KÍNH 2,4M BẰNG TỔ HỢP MÁY KHOAN ROBBIN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng |
AB.584 | Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin | Vật liệu |
|
|
|
Mũi khoan ROBBIN | cái | 0,396 | 0,396 | ||
Cần khoan ROBBIN | cái | 1,200 | 1,200 | ||
Lưỡi doa ROBBIN | bộ | 0,198 | 0,198 | ||
Nhân công 4,0/7 | công | 391,3 | 430,43 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy khoan ROBBIN Máy khác | ca % | 42,948 1 | 47,243 1 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
# AB.58500 PHÁ ĐÁ MỞ RỘNG HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG TỪ TRÊN XUỐNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5851 | Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 | kg | 266,80 | 241,99 | 217,80 | 196,02 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 471,62 | 427,77 | 385,00 | 346,50 | ||
Dây nổ | m | 982,55 | 891,21 | 802,09 | 721,88 | ||
Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 4,538 | 4,113 | 3,698 | 3,327 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 40,586 | 31,036 | 15,518 | 7,759 | ||
Cần khoan L=1,22m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | ||
Cần khoan L=1,83m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 158,17 | 145,46 | 139,11 | 131,18 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 50,803 | 38,108 | 31,755 | 23,821 | ||
Máy nén khí 660m3/h | ca | 16,938 | 12,706 | 10,585 | 7,944 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
AB.5852 | Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay Ф42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 | kg | 266,80 | 241,99 | 217,80 | 196,02 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 471,62 | 427,77 | 385,00 | 346,50 | ||
Dây nổ | m | 982,55 | 891,21 | 802,09 | 721,88 | ||
Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 4,538 | 4,113 | 3,698 | 3,327 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 40,586 | 31,036 | 15,518 | 7,759 | ||
Cần khoan L=1,22m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | ||
Cần khoan L=1,83m | cái | 13,190 | 8,794 | 5,863 | 4,396 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 189,80 | 174,55 | 166,94 | 157,40 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 60,974 | 45,723 | 38,108 | 28,583 | ||
Máy nén khí 660m3/h | ca | 20,321 | 15,241 | 12,706 | 9,524 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.58610 PHÁ ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG KHOAN NỔ MÌN, MÁY KHOAN CẦM TAY Ф42mm, CHIỀU SÂU MẶT NƯỚC 3 ÷ 7m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị khoan, hệ nổi đến vị trí phá đá. Thả neo, rùa định vị, phương tiện nổi, định vị thiết bị khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, lặn lấy búa đánh dấu lỗ khoan, lặn nạp thuốc, kíp, dấu dây nổ, dây điện, dùng tín hiệu, phao đánh dấu, lấp bua, di chuyển hệ nổi ra phạm vi an toàn, nổ mìn, lặn kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ nổ mìn câm (nếu có), xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5861 | Phá đá dưới nước bằng khoan nổ mìn, máy khoan cầm tay Ф42mm, chiều sâu mặt nước 3÷7m | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113-F32 | kg | 2,850 | 2,740 | 2,590 | 2,460 | ||
Kíp điện vi sai | cái | 2,600 | 2,470 | 2,340 | 2,220 | ||
Dây điện | m | 1,600 | 1,570 | 1,490 | 1,430 | ||
Dây nổ chịu nước | m | 2,760 | 2,620 | 2,490 | 2,340 | ||
Phao nhựa | cái | 1,800 | 1,700 | 1,600 | 1,500 | ||
Phao đánh dấu | cái | 1,000 | 0,900 | 0,800 | 0,700 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 0,036 | 0,034 | 0,031 | 0,028 | ||
Cần khoan L=2,5m | cái | 0,027 | 0,022 | 0,019 | 0,016 | ||
Ống vách Ф76mm | m | 0,100 | 0,095 | 0,09 | 0,086 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 3,59 | 3,40 | 3,23 | 3,10 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 1,150 | 1,090 | 1,030 | 0,980 | ||
Máy nén khí 1200 m3/h | ca | 0,570 | 0,540 | 0,520 | 0,490 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,280 | 0,270 | 0,260 | 0,240 | ||
Sà lan 400 t | ca | 0,280 | 0,270 | 0,260 | 0,240 | ||
Phao 250 t | ca | 0,570 | 0,540 | 0,520 | 0,490 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,320 | 0,300 | 0,285 | 0,273 | ||
Ca nô 54 cv | ca | 0,280 | 0,280 | 0,280 | 0,280 | ||
Trạm lặn | ca | 0,090 | 0,090 | 0,090 | 0,090 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Trường hợp khoan nổ mìn phá đá dưới nước ở độ sâu mặt nước >7m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,1. Nếu chiều sâu <3m thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,9 so với định mức phá đá dưới nước tương ứng.
# AB.58700 PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN Ф42MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.5871 | Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤5m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 | kg | 570,350 | 507,450 | 463,250 | 386.750 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 703,518 | 636,516 | 569,514 | 519,263 | ||
Dây nổ | m | 1591,289 | 1440,536 | 1239,531 | 1189,279 | ||
Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 16,750 | 16,750 | 16,750 | 16,750 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 78,624 | 54,567 | 24,505 | 11,210 | ||
Cần khoan L=1,2m | cái | 25,553 | 15,461 | 9,257 | 6,353 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 185,49 | 160,41 | 137,93 | 121,20 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 80,706 | 68,584 | 57,764 | 49,714 | ||
Máy nén khí 660 m3/h | ca | 26,902 | 22,861 | 19,255 | 16,571 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
AB.5872 | Phá đá đào hầm ngang tiết diện đào ≤10m2, bằng máy khoan cầm tay Ф42mm | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ P113 | kg | 406,300 | 306,850 | 294,100 | 270,300 | ||
Kíp vi sai phi điện | cái | 522,388 | 469,083 | 405,117 | 373,134 | ||
Dây nổ | m | 1211,087 | 1100,213 | 990,405 | 916,844 | ||
Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 10,661 | 10,661 | 10,661 | 10,661 | ||
Mũi khoan Ф42mm | cái | 58,389 | 40,261 | 17,465 | 8,058 | ||
Cần khoan L=1,2m | cái | 18,977 | 11,407 | 6,598 | 4,566 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 133,55 | 114,33 | 95,28 | 83,86 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy khoan cầm tay Ф42mm | ca | 58,646 | 49,372 | 40,243 | 34,736 | ||
| Máy nén khí 660 m3/h | ca | 19,549 | 16,457 | 13,414 | 11,579 | |
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.59000 CÔNG TÁC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM
# AB.59100 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY CÀO VƠ 3 m3/ph, ÔTÔ TỰ ĐỔ 22 t
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ lên ô tô tự đổ, ủi gom đá bằng máy ủi. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
≤ 500 | ≤ 1000 | ||||
AB.591 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ 3 m3/ph, ô tô tự đổ 22 t | Nhân công 3,0/7 | công | 1,89 | 2,22 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy cào vơ 3 m3/ph | ca | 0,746 | 0,746 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,102 | 0,102 | ||
Ôtô tự đổ 22 t | ca | 1,478 | 2,273 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
# AB.59200 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 1,65m3, ÔTÔ TỰ ĐỔ 10 t
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên ô tô tự đổ. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
≤ 500 | ≤ 1000 | ||||
AB.592 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 1,65 m3, ô tô tự đổ 10 t | Nhân công 3,0/7 | công | 2,36 | 2,78 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy xúc lật 1,65 m3 | ca | 1,136 | 1,136 | ||
Ôtô tự đổ 10 t | ca | 3,067 | 4,688 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
# AB.59300 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG TỔ HỢP MÁY XÚC LẬT 0,9 m3, XE GOÒNG 3 t
Thành phần công việc:
Xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật lên xe goòng. Vận chuyển đá nổ mìn ra bãi thải, bãi trữ bằng xe goòng.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly trung bình (m) | |
≤ 500 | ≤ 1000 | ||||
AB.593 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật 0,9 m3, xe goòng 3 t | Nhân công 3,0/7 | công | 5,98 | 7,03 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy xúc lật 0,9 m3 | ca | 4,944 | 4,944 | ||
Tời ma nơ 13 kW | ca | 4,944 | 4,944 | ||
Đầu kéo 30 t | ca | 6,005 | 6,944 | ||
Xe goòng 3 t | ca | 36,029 | 41,667 | ||
Quang lật 360 t/h | ca | 4,944 | 4,944 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
# AB.59400 XÚC CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG MÁY XÚC LẬT 1,65 m3 CỰ LY TRUNG BÌNH ≤ 100 m
Thành phần công việc:
Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật ra bãi thải, bãi trữ cự ly trung bình ≤ 100m.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.594 | Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật 1,65 m3 cự ly trung bình ≤ 100m | Nhân công 3,0/7 | công | 1,72 |
Máy thi công |
|
| ||
Máy xúc lật 1,65 m3 | ca | 1,72 | ||
|
|
|
| 10 |
# AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5951 | Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m | Nhân công 3,0/7 | công | 73,24 |
AB.5952 | Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến | Nhân công 3,0/7 | công | 17,76 |
| 1 |
# AB.59600 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m3 đất nguyên thổ
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AB.5961 | Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly ≤ 100m | Nhân công 3,0/7 | công | 47,44 |
AB.5962 | Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến | Nhân công 3,0/7 | công | 13,74 |
| 1 |
# AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
# AB.61000 ĐẮP ĐẤT, CÁT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG TÀU HÚT 585 cv
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ và di chuyển đường ống trong phạm vi công trình.
- Hút đất, cát, đổ lên mặt đất, nâng cao mặt bằng công trình. San hoàn thiện mặt bằng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly (m) | |
≤ 500 | ≤ 1000 | ||||
AB.611 | Đắp đất, cát mặt bằng công trình bằng tàu nút 585cv | Nhân công 3,0/7 | công | 1,50 | 2,00 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Tàu hút 600 cv | ca | 0,100 | 0,200 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,120 | 0,150 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,037 | 0,040 | ||
Ca nô 30 cv | ca | 0,037 | 0,040 | ||
| 10 | 20 |
# AB.61200 BƠM CÁT SAN LẤP MẶT BẰNG TỪ PHƯƠNG TIỆN THỦY (TÀU HOẶC SÀ LAN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện máy móc thiết bị thi công.
- Vận chuyển, rải ống, lắp đặt ống PVC từ máy bơm đến vị trí cần san lấp.
- Xả nước, bơm cát theo yêu cầu kỹ thuật (công tác di chuyển đầu ống, nối ống đến vị trí cần san lấp, tháo dỡ ống PVC sau khi san lấp đã tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3 cát
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển (Km) | ||||
≤ 0,5 | ≤ 1,0 | ≤ 1,5 | ≤ 2,0 | ≤ 3,0 | ||||
AB.612 | Bơm cát san lấp mặt bằng từ phương tiện thủy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Ống PVC Ф200mm | m | 0,800 | 0,880 | 0,970 | 1,060 | 1,170 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,46 | 0,59 | 0,77 | 1,10 | 1,43 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 30 cv | ca | 0,120 | - | - | - | - | ||
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 40 cv | ca | - | 0,122 | - | - | - | ||
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 75 cv | ca | - | - | 0,123 | - | - | ||
Máy bơm nước động cơ diezel công suất 120 cv | ca | - | - | - | 0,130 | 0,134 | ||
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 126 cv | ca | 0,120 | - | - | - | - | ||
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 350 cv | ca | - | 0,122 | - | - | - | ||
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 380 cv | ca | - | - | 0,123 | - | - | ||
Máy bơm cát động cơ diezel công suất 480 cv | ca | - | - | - | 0,130 | 0,134 | ||
Thuyền (ghe) 5 t đặt máy bơm | ca | 0,120 | - | - | - | - | ||
Thuyền (ghe) 40 t đặt máy bơm | ca | - | 0,122 | 0,123 | 0,130 | 0,134 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | |||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | K=0,98 | ||||
AB.6212 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16 t | Nhân công 3,0/7 | công | 0,36 | 0,47 | 0,58 | 0,67 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 16 t | ca | 0,144 | 0,210 | 0,285 | 0,357 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,072 | 0,105 | 0,143 | 0,175 | ||
AB.6213 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25 t | Nhân công 3,0/7 | công | 0,32 | 0,40 | 0,51 | 0,58 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 25 t | ca | 0,130 | 0,179 | 0,250 | 0,312 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,065 | 0,089 | 0,125 | 0,156 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với định mức san đầm đất mặt bằng K=0,85
# AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dung trọng (T/m3) | |||
γ ≤ 1,65 | γ ≤ 1,75 | γ ≤ 1,8 | γ > 1,8 | ||||
T/m3 | T/m3 | T/m3 | T/m3 | ||||
AB.6311 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9 | Nhân công 3,0/7 | công | 0,99 | 1,25 | 1,40 | 1,48 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 9 t | ca | 0,210 | 0,293 | 0,361 | 0,400 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,104 | 0,147 | 0,181 | 0,182 | ||
AB.6312 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16t | Nhân công 3,0/7 | công | 0,91 | 1,16 | 1,30 | 1,33 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 16 t | ca | 0,168 | 0,234 | 0,289 | 0,326 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,084 | 0,117 | 0,145 | 0,161 | ||
AB.6313 | Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 25t | Nhân công 3,0/7 | công | 0,80 | 1,02 | 1,14 | 1,14 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 25 t | ca | 0,147 | 0,206 | 0,253 | 0,280 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,074 | 0,103 | 0,127 | 0,140 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB. 64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | |||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | K=0,98 | ||||
AB.6411 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 t | Nhân công 3,0/7 | công | 1,05 | 1,30 | 1,65 | - |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 9 t | ca | 0,220 | 0,300 | 0,420 | - | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,110 | 0,150 | 0,210 | - | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | - | ||
AB.6412 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 t | Nhân công 3,0/7 | công | 0,95 | 1,20 | 1,45 | 1,65 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 16 t | ca | 0,174 | 0,241 | 0,335 | 0,420 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,087 | 0,12 | 0,167 | 0,210 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
AB.6413 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 25 t | Nhân công 3,0/7 | công | 0,83 | 1,05 | 1,27 | 1,44 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 25 t | ca | 0,152 | 0,211 | 0,294 | 0,367 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,076 | 0,105 | 0,147 | 0,183 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẤT CẦM TAY 70 KG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||||
AB.651 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg | Nhân công 3,0/7 | công | 5,39 | 6,19 | 7,13 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy đầm đất cầm tay 70 kg | ca | 3,350 | 3,845 | 4,428 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
# AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Độ chặt yêu cầu | |||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | K=0,98 | ||||
AB.6611 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 1,02 | 1,33 | 1,49 | 1,50 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 9 t | ca | 0,195 | 0,278 | 0,342 | 0,380 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,097 | 0,139 | 0,171 | 0,190 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
AB.6612 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 16 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,87 | 1,18 | 1,31 | 1,35 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy lu bánh thép 16 t | ca | 0,150 | 0,223 | 0,274 | 0,310 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,075 | 0,111 | 0,137 | 0,155 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
AB.6613 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 25 t | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,81 | 1,03 | 1,15 | 1,16 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
|
| Máy lu bánh thép 25 t | ca | 0,139 | 0,195 | 0,240 | 0,266 |
|
| Máy ủi 110 cv | ca | 0,069 | 0,097 | 0,120 | 0,133 |
|
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
AB.6614 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70 kg | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cát | m3 | 122 | 122 | 122 | 122 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 3,89 | 4,18 | 4,31 | 4,61 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
|
| Máy đầm đất cầm tay 70 kg | ca | 1,900 | 2,042 | 2,174 | 2,464 |
|
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Trường hợp đắp cát tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với định mức đắp cát công trình K=0,85.
# AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng máy ủi 180 cv | Bằng máy ủi 320 cv |
AB.671 | Đắp đá hỗn hợp công trình | Nhân công 3,0/7 | công | 3,75 | 3,19 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy ủi | ca | 1,120 | 0,656 | ||
| 10 | 20 |
# AB.70000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THỦY
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thủy được định mức cho các khối tàu nút, tàu nút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công trình thủy được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:
1. Nạo vét các công trình thủy ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2. Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ≥ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên > 2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
3. Nạo vét bằng tàu nút:
Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu nút tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤ 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu nút được nhân với hệ số 1,05.
4. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển:
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu < 6m hoặc > 9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét < 0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
5. Nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành:
Độ sâu hạ gầu đối với tàu nút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và từ 5m đến 9m đối với tàu nút bụng có công suất > 2500cv, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc > 6m đối với tàu có công suất ≤ 2500cv và < 5m hoặc > 9m đối với tàu có công suất > 2500cv thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu nút bụng tương ứng.
# AB.71000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trường, nạo vét, nút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
# AB.71100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 585 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.711 | Nạo vét bằng tàu nút công suất 585 cv, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m | Nhân công 3,5/7 | công | 1,45 | 1,88 | 2,44 | 3,17 | 4,10 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu hút 585 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,121 | 0,166 | 0,200 | 0,263 | 0,390 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,024 | 0,033 | 0,040 | 0,052 | 0,078 | ||
Cẩu nổi 301 | ca | 0,061 | 0,083 | 0,100 | 0,132 | 0,195 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,061 | 0,083 | 0,100 | 0,132 | 0,195 | ||
Tàu phục vụ 360 cv | ca | 0,061 | 0,083 | 0,100 | 0,132 | 0,195 | ||
Máy phát điện 62,5 kVA | ca | 0,121 | 0,166 | 0,200 | 0,263 | 0,390 | ||
Tời điện 3 t | ca | 0,121 | 0,166 | 0,200 | 0,263 | 0,390 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.71200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 1200 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.712 | Nạo vét bằng tàu nút công suất 1200cv, chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤ 5m, chiều dài ống xả ≤500m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,72 | 0,94 | 1,15 | 1,58 | 2,45 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu hút 1200 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,090 | 0,124 | 0,149 | 0,209 | 0,287 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,018 | 0,025 | 0,031 | 0,043 | 0,058 | ||
Cẩu nổi 30 t | ca | 0,045 | 0,062 | 0,075 | 0,104 | 0,143 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,045 | 0,062 | 0,075 | 0,104 | 0,143 | ||
Tàu phục vụ 360 cv | ca | 0,045 | 0,062 | 0,075 | 0,104 | 0,143 | ||
Máy phát điện 62,5 kVA | ca | 0,090 | 0,124 | 0,149 | 0,209 | 0,287 | ||
Tời điện 3 t | ca | 0,090 | 0,124 | 0,149 | 0,209 | 0,287 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.71300 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT 4170 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.713 | Nạo vét bằng tàu nút công suất 4170cv, chiều sâu nạo ≤9m, chiều cao ống xả ≤ 6m, chiều dài ống xả ≤500m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,66 | 0,85 | 1,05 | 1,45 | 2,24 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu hút HA97 4170 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,026 | 0,036 | 0,043 | 0,055 | 0,080 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,006 | 0,007 | 0,009 | 0,011 | 0,018 | ||
Cẩu nổi 30 t | ca | 0,013 | 0,018 | 0,021 | 0,028 | 0,040 | ||
Canô 23 cv Tàu phục vụ 360 cv | ca | 0,013 | 0,018 | 0,021 | 0,028 | 0,040 | ||
ca | 0,013 | 0,018 | 0,021 | 0,028 | 0,040 | |||
Máy phát điện 93,75 kVA | ca | 0,026 | 0,036 | 0,043 | 0,055 | 0,080 | ||
Tời điện 5T | ca | 0,026 | 0,036 | 0,043 | 0,055 | 0,080 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.72000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN, CUỐC SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào sà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
# AB.72100 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN CÔNG SUẤT 2085 cv
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.721 | Nạo vét bằng tàu cuốc biển công suất 2085cv, độ sâu hạ gầu từ 6m đến 9m | Nhân công 3,5/7 | công | 3,25 | 3,64 | 4,45 | 5,24 | 7,32 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu cuốc biển công suất 2085 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,065 | 0,088 | 0,107 | 0,126 | 0,176 | ||
Sà lan công tác 250 t | ca | 0,065 | 0,088 | 0,107 | 0,126 | 0,176 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,016 | 0,021 | 0,025 | 0,030 | 0,042 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,033 | 0,044 | 0,053 | 0,063 | 0,088 | ||
Sà lan chở nước 250 t | ca | 0,065 | 0,088 | 0,107 | 0,126 | 0,176 | ||
Sà lan chở dầu 250 t | ca | 0,065 | 0,088 | 0,107 | 0,126 | 0,176 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.72200 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG CÔNG SUẤT 495 cv
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.722 | Nạo vét bằng tàu cuốc sông công suất 495 cv | Nhân công 3,5/7 | công | 2,90 | 3,25 | 3,97 | 4,49 | 6,88 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu cuốc sông TC82 495cv (hoặc tương tự) | ca | 0,167 | 0,229 | 0,277 | 0,313 | 0,480 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,035 | 0,046 | 0,055 | 0,063 | 0,095 | ||
Sà lan 250 t | ca | 0,167 | 0,229 | 0,277 | 0,313 | 0,480 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,083 | 0,114 | 0,138 | 0,156 | 0,232 | ||
Tời điện 5T | ca | 0,167 | 0,229 | 0,277 | 0,313 | 0,480 | ||
Máy phát điện 62,5 kVA | ca | 0,167 | 0,229 | 0,277 | 0,313 | 0,480 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.73000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 1390 cv
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
# AB.73100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 1390 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.731 | Nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành công suất 1390 cv độ sâu hạ gầu từ 4m đến 6m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km | Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,89 | 2,19 | 2,7 | 3,75 | 5,41 |
Tàu hút bụng tự hành HB88 1390cv (hoặc tương tự) | ca | 0,108 | 0,148 | 0,179 | 0,222 | 0,320 | ||
Tàu cấp dầu 360 cv | ca | 0,054 | 0,074 | 0,089 | 0,111 | 0,160 | ||
Tàu cấp nước 360 cv | ca | 0,054 | 0,074 | 0,089 | 0,111 | 0,160 | ||
Tàu phục vụ 360 cv | ca | 0,108 | 0,148 | 0,179 | 0,222 | 0,320 | ||
Canô 23 cv | ca | 0,054 | 0,074 | 0,089 | 0,111 | 0,160 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
|
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.73200 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 5945 cv
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.732 | Nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành công suất 5945 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6 km | Nhân công 3,5/7 | công | 1,79 | 2,08 | 2,56 | 3,56 | 4,92 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu hút bụng tự hành 5945cv (hoặc tương tự) | ca | 0,024 | 0,033 | 0,039 | 0,055 | 0,076 | ||
Tàu cấp dầu 600cv | ca | 0,008 | 0,011 | 0,013 | 0,017 | 0,024 | ||
Tàu cấp nước 360cv | ca | 0,008 | 0,011 | 0,013 | 0,017 | 0,024 | ||
Tàu phục vụ 360cv | ca | 0,024 | 0,033 | 0,039 | 0,055 | 0,076 | ||
Canô 75 cv | ca | 0,012 | 0,016 | 0,019 | 0,027 | 0,038 | ||
Máy khác | % | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.74100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, ĐỔ ĐẤT BẰNG HỆ THỐNG THỦY LỰC XẢ ĐÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.741 | Nạo vét bằng tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958 cv độ sâu hạ gầu từ 5m đến 9m, cự ly vận chuyển đất ≤ 6km | Nhân công 3,5/7 | công | 1,32 | 1,53 | 1,87 | 2,62 | 3,79 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu hút phun, nút bụng tự hành 3958cv | ca | 0,088 | 0,104 | 0,125 | 0,155 | 0,224 | ||
Tàu cấp dầu 360 cv | ca | 0,038 | 0,052 | 0,063 | 0,078 | 0,112 | ||
Tàu cấp nước 360 cv | ca | 0,038 | 0,052 | 0,063 | 0,078 | 0,112 | ||
Tàu phục vụ 360 cv | ca | 0,076 | 0,104 | 0,125 | 0,155 | 0,224 | ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,038 | 0,052 | 0,063 | 0,078 | 0,112 | ||
|
| Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
# AB.75100 XÓI HÚT ĐẤT TỪ TÀU HÚT PHUN, HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT 3958 cv, PHUN LÊN BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, xói làm loãng hỗn hợp bùn đất qua hệ thống van xả, nút hỗn hợp bùn đất, đẩy lên bờ. Lắp đặt, tháo dỡ đường ống bơm, di chuyển đầu ống bơm bằng thủ công.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài ống (m) | |||
≤ 300 | ≤ 500 | ≤ 800 | ≤ 1000 | ||||
AB.751 | Xói nút đất từ tàu nút phun, nút bụng tự hành công suất 3958cv, phun lên bờ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Ống thép Ф650mm | m | 0,050 | 0,055 | 0,06 | 0,065 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 0,25 | 0,30 | 0,35 | 0,45 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Tàu hút bụng, phun tự hành 3958 cv | ca | 0,018 | 0,021 | 0,023 | 0,026 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AB.81100 NẠO VÉT KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, vị trí đổ đất. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, định vị thiết bị. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Nạo vét kênh mương, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức tính cho trường hợp đổ đất một bên).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | |||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét | Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng | ||||
AB.8111 | Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất ≤3m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,82 | 0,91 | 1,05 | 1,20 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 0,4m3 | ca | 0,440 | 0,488 | 0,568 | 0,648 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,440 | 0,488 | 0,568 | 0,648 | ||
AB.8112 | Máy đào gầu dây 0,4m3, chiều cao đổ đất > 3m | Nhân công 3,5/7 | công | 1,02 | 1,14 | 1,31 | 1,50 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 0,4m3 | ca | 0,552 | 0,616 | 0,704 | 0,808 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,552 | 0,616 | 0,704 | 0,808 | ||
AB.8113 | Máy đào gầu dây 0,65m3, chiều cao đổ đất ≤ 3m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,56 | 0,64 | 0,71 | 0,86 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 0,65m3 | ca | 0,304 | 0,344 | 0,384 | 0,464 | ||
Sà lan 250 t | ca | 0,304 | 0,344 | 0,384 | 0,464 | ||
AB.8114 | Máy đào gầu dây 0,65m3 chiều cao đổ đất >3m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,71 | 0,80 | 0,91 | 1,07 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 0,65m3 | ca | 0,384 | 0,432 | 0,488 | 0,576 | ||
Sà lan 250 t | ca | 0,384 | 0,432 | 0,488 | 0,576 | ||
AB.8115 | Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất ≤3m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,36 | 0,40 | 0,46 | 0,53 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 1,2m3 | ca | 0,192 | 0,216 | 0,248 | 0,288 | ||
Sà lan 250 t | ca | 0,192 | 0,216 | 0,248 | 0,288 | ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | |||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng dưới 3 năm | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi đến 15%, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến từ 15- 25% đất sét | Đất pha cát từ 15- 20%, đất bùn lỏng | ||||
AB.8116 | Máy đào gầu dây 1,2m3 chiều cao đổ đất >3m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,46 | 0,50 | 0,58 | 0,67 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 1,2m3 | ca | 0,248 | 0,272 | 0,312 | 0,360 | ||
Sà lan 250 t | ca | 0,248 | 0,272 | 0,312 | 0,360 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
Định mức tính cho trường hợp nạo vét đổ đất một bên, trường hợp nạo vét đổ đất 2 bên thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ số 0,85 so với định mức đổ đất một bên tương ứng.
# AB.81200 NẠO VÉT DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY ĐÀO GẦU DÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường. Đảm bảo an toàn giao thông đường thủy trong phạm vi công trường. Đào đất bằng máy đào đổ lên sà lan (vận chuyển đất đổ đi chưa tính trong định mức).
ĐVT: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | |||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
AB.8121 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu ≤6m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,46 | 0,50 | 0,58 | 0,97 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 1,6m3 | ca | 0,248 | 0,272 | 0,312 | 0,520 | ||
Sà lan công tác 250 t | ca | 0,248 | 0,272 | 0,312 | 0,520 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,248 | 0,272 | 0,312 | 0,520 | ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,124 | 0,136 | 0,156 | 0,260 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
AB.8122 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu ≤6m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,62 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 2,3m3 | ca | 0,176 | 0,200 | 0,224 | 0,336 | ||
Sà lan công tác 250 t | ca | 0,176 | 0,200 | 0,224 | 0,336 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,176 | 0,200 | 0,224 | 0,336 | ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,088 | 0,100 | 0,112 | 0,168 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
AB.8123 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 1,6m3 chiều sâu >6m ÷ 9m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,55 | 0,59 | 0,68 | 1,01 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 1,6m3 | ca | 0,296 | 0,320 | 0,368 | 0,544 | ||
Sà lan công tác 250 t | ca | 0,296 | 0,320 | 0,368 | 0,544 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,296 | 0,320 | 0,368 | 0,544 | ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,148 | 0,160 | 0,184 | 0,272 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
AB.8124 | Nạo vét dưới nước bằng máy đào gầu dây 2,3m3 chiều sâu >6m ÷ 9m | Nhân công 3,5/7 | công | 0,39 | 0,45 | 0,50 | 0,76 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào gầu dây 2,3m3 | ca | 0,208 | 0,240 | 0,272 | 0,408 | ||
Sà lan công tác 250 t | ca | 0,208 | 0,240 | 0,272 | 0,408 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,208 | 0,240 | 0,272 | 0,408 | ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,104 | 0,120 | 0,136 | 0,204 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
# AB.81300 NẠO VÉT ĐẤT, ĐÁ BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm phao tiêu báo hiệu, xác định phạm vi đào. Di chuyển tàu đào bằng tàu kéo 1200 cv. Xúc đất, đá lên sà lan chở đất đá. Đảm bảo an toàn giao thông thủy trong phạm vi công trình. (Vận chuyển đất đá đổ đi chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất, đá | ||||
Bùn đặc, đất sỏi lắng đọng tới 3 năm, đất than bùn | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi | Đất thịt pha cát, pha sét có lẫn sỏi, vỏ sò, hến đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | Đá mồ côi đường kính 1÷3m | ||||
AB.813 | Nạo vét đất, đá bằng tàu tàu ngoạm công suất 3170cv, chiều sâu đào 9÷15m | Nhân công 3,5/7 | công | 1,44 | 1,52 | 1,61 | 1,79 | 8,37 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
| ||
Tàu đào gầu ngoạm 3170 cv | ca | 0,072 | 0,099 | 0,142 | 0,197 | 1,060 | ||
Cầu nổi 30 t (làm neo) | ca | 0,036 | 0,042 | 0,071 | 0,099 | 0,530 | ||
Tàu kéo 1200 cv | ca | 0,018 | 0,025 | 0,036 | 0,049 | 0,265 | ||
Sà lan 800 t | ca | 0,072 | 0,099 | 0,142 | 0,197 | 1,060 | ||
Sà lan chở dầu 250 t | ca | 0,018 | 0,025 | 0,036 | 0,049 | 0,350 | ||
Sà lan chở nước 250 t | ca | 0,014 | 0,015 | 0,016 | 0,018 | 0,350 | ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,036 | 0,049 | 0,071 | 0,099 | 0,530 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 |
Ghi chú:
Chiều sâu đào từ 15÷20m thì định mức nạo vét bằng tàu đào được nhận hệ số 1,25. Từ độ sâu >20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức nạo vét bằng tàu đào tương ứng.
# AB.82000 ĐÀO PHÁ ĐÁ, XÚC ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG TÀU NGOẠM CÔNG SUẤT 3170 cv
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, thả phao, rùa, xác định vị trí phá đá, di chuyển tàu đến vị trí phá đá, thả phao, thả búa phá đá xuống vị trí, lặn kiểm tra đầu búa, phá đá theo quy trình, lặn kiểm tra bãi đá sau khi phá đá. Xúc đá sau khi phá lên sà lan, lặn kiểm tra trong quá trình bốc xúc và lặn kiểm tra mặt bằng sau khi bốc xúc.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm | Xúc đá sau khi phá bằng tàu đào hoặc đá sau nổ mìn lên sà lan | |
Phá đá ngầm, đá cấp I, II | Phá đá ngầm, đá cấp III, IV | |||||
AB.821 | Phá đá ngầm bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m | Nhân công 3,5/7 | công | 8,10 | 7,00 | 12,50 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Tàu đào 3170 cv | ca | 2,970 | 2,580 | 0,370 | ||
Cầu nổi 30 t | ca | 1,480 | 1,280 | 0,185 | ||
AB.822 | Xúc đá sau khi phá bằng tàu ngoạm công suất 3170cv, độ sâu ≤10m | Tàu kéo 1200 cv | ca | 0,750 | 0,650 | 0,092 |
Tàu phục vụ 360 cv | ca | 0,750 | 0,650 | - | ||
Sà lan 800t | ca | - | - | 0,370 | ||
Sà lan chở dầu 250t | ca | 0,840 | 0,640 | 0,123 | ||
Sà lan chở nước 250t | ca | 0,740 | 0,640 | 0,123 | ||
Trạm lặn | ca | 0,740 | 0,640 | 0,185 | ||
Ca nô 23 cv | ca | 0,740 | 0,640 | 0,185 | ||
Máy khác | % | 0,5 | 0,5 | 0,5 | ||
| 10 | 20 | 10 |
Ghi chú: Trường hợp phá đá ngầm ở chiều sâu mực nước >10m ÷ 20m được nhân hệ số 1,25, từ độ sâu > 20m được nhân hệ số 1,35 so với định mức đào đá và bốc xúc đá tương ứng.
# AB.90000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên sà lan bằng tàu kéo.
Đối với công tác nạo vét bằng tàu nút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu nút bụng tự hành.
# AB.91000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, SÀ LAN
Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vận chuyển 1km đầu | Vận chuyển 1km tiếp theo | ||
Cự ly < 6km | Cự ly 6÷20km | Cự ly > 20km | |||||
AB.911 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo 360 cv, sà lan 400 t | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Sà lan mở đáy 400 t | ca | 0,094 | 0,080 | 0,071 | 0,069 | ||
Tàu kéo 360 cv | ca | 0,094 | 0,080 | 0,071 | 0,069 | ||
AB.912 | Vận chuyển đất, đá đổ đi bằng tàu kéo 1200 cv, sà lan 800 t ÷ 1000 t | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Sà lan 800 t ÷ 1000 t | ca | 0,038 | 0,032 | 0,029 | 0,027 | ||
Tàu kéo 1200 cv | ca | 0,038 | 0,032 | 0,029 | 0,027 | ||
|
|
|
| 11 | 21 | 22 | 23 |
# AB.92000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị tính: 100m3/1km
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv | Tàu hút bụng tự hành công suất 3958 cv | Tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv |
AB.921 | Vận chuyển đất, cát đổ đi 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km tàu nút bụng tự hành | Máy thi công |
|
|
|
|
Tàu hút bụng tự hành công suất 1390 cv (hoặc tương tự) | ca | 0,011 | - | - | ||
Tàu hút bụng tự hành công suất 3958 cv (hoặc tương tự) | ca | - | 0,004 | - | ||
Tàu hút bụng tự hành công suất 5945 cv (hoặc tương tự) | ca | - | - | 0,002 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu nút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.