# CHƯƠNG VI - THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
- Định mức dự toán thi công kết cấu bê tông gồm:
- Công tác đổ bê tông:
- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.
- Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.
\2. Công tác đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). Đổ bê tông được định mức cho 3 dây chuyền:
- Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công.
- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng cần cẩu.
- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng máy bơm bê tông.
\3. Công tác đổ bê tông bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp sử dụng vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công trong công tác đổ bê tông bằng thủ công điều chỉnh hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.
\4. Công tác đổ bê tông bằng máy bơm bê tông được định mức cho công tác đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh. Trường hợp đổ bằng xe bơm bê tông tự hành thì hao phí nhân công điều chỉnh hệ số 0,9, hao phí máy bơm bê tông nhân hệ số 0,8.
\5. Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được định mức cho công tác gia công, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.
# AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.
# AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
# AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
≤ 250 | >250 | ||||
AF.111 | Bê tông lót móng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 1,07 | 0,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm bàn 1 kW | ca | 0,089 | 0,089 |
| 10 | 20 |
# AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
≤250 | >250 | ||||
AF.112 | Bê tông móng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 5 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 1,23 | 1,48 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 |
| 10 | 20 |
# AF.11300 BÊ TÔNG NỀN
# AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông bệ máy |
AF.113 | Bê tông nền | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông |
| 1,025 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
AF.114 | Bê tông bệ máy | Nhân công 3,0/7 Máy thi công | công | 1,19 | 1,81 |
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | - | 0,089 |
|
| Máy đầm bàn 1 kW | ca | 0,089 | - |
| 10 | 10 |
# AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
# AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy ( cm ) | |||
≤45 | > 45 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
≤6 | ≤ 28 | ≤ 6 | ≤ 28 | ||||
AF.121 | Bê tông tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 2,49 | 2,95 | 2,30 | 2,77 | ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Vận thăng 2 t | ca | - | 0,110 | - | 0,110 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.12200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột (m2) | |||
≤ 0,1 | > 0,1 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
≤6 | ≤ 28 | ≤ 6 | ≤ 28 | ||||
AF.122 | Bê tông cột | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Vữa | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 3,15 | 3,37 | 2,84 | 3,03 |
|
| Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | 0,095 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,200 | 0,200 |
|
| Vận thăng 2 t | ca | - | 0,110 | - | 0,110 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao p hí | Đơn vị | Số lượng |
AF.123 | Bê tông xà dầm, giằng nhà | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,67 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy trộn 250/ | ca | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
| 10 |
# AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI
# AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG
# AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn mái | Lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng | Cầu thang | |
Thường | Xoáy trôn ốc | ||||||
AF.124 | Bê tông sàn mái | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
AF.125 | Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan ô văng | Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,86 | 2,66 | 2,03 | 2,15 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | 0,095 | ||
AF.126 | Bê tông cầu thang | Máy đầm dùi 1,5kw | ca | 0,089 | 0,089 | 0,089 | 0,089 |
Vận thăng 0,8 t | ca | 0,110 | 0,110 | 0,110 | 0,110 | ||
| 10 | 10 | 10 | 20 |
# AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
# AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Giếng nước, giếng cáp | Mương cáp, rãnh nước |
AF.131 | Bê tông giếng nước, giếng cáp | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
AF.132 | Bê tông mương cáp, rãnh nước | Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 1,40 | 1,66 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 | ||
| 10 | 10 |
# AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY
# AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ông xi phông, ống phun, ống buy | Ống cống hình hộp | ||
Đường kính ống (cm) | |||||||
≤ 100 | ≤ 200 | >200 | |||||
AF.133 | Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,98 | 2,51 | 2,39 | 2,21 | ||
AF.134 | Bê tông ống cống hình hộp | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy trộn 250/ | ca | 0,095 | 0,095 | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,089 | ||
| 10 | 20 | 30 | 10 |
# AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU
# AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ | Mũ mố, mũ trụ | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | ||||
AF.141 | Bê tông móng, mố, trụ cầu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,04 | 2,44 | 2,58 | 2,93 | ||
AF.142 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy trộn 250/ | ca | 0,095 | 0,110 | 0,095 | 0,110 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,100 | 0,089 | 0,100 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,045 | 0,060 | 0,045 | 0,060 | ||
Sà lan 400 t | ca | - | 0,110 | - | 0,110 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | 0,110 | - | 0,110 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,040 | - | 0,040 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mặt cầu | Lan can, gờ chắn |
AF.143 | Bê tông mặt cầu, lan can, gờ chắn | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 2,10 | 3,15 | ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm bàn 1 kW | ca | 0,089 | - | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 |
# AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT
# AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG
# AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông buồng Xoắn, ống ĐVT: 1m3 | Cầu máng thường ĐVT: 1 m3 | Cầu máng vỏ mỏng ĐVT: 1m2 |
AF.151 | Bê tông buồng xoắn, ống nút | Vật liệu Vữa bê tông Vật liệu khác |
m3 % |
1,025 4 |
1,025 4 |
0,036 5 |
AF.151 | Bê tông cầu máng | Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 3,12 | 2,49 | 0,80 |
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | 0,003 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,080 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông mối nối bản dầm dọc | Bê tông dầm |
AF.152 | Bê tông cầu cảng | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,68 | 1,74 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,200 | 0,200 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,210 | 0,210 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,006 | 0,006 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 |
# AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.153 | Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20 cm | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,10 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
| 10 |
# AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường (cm) | |
≤25 | >25 | ||||
AF.154 | Bê tông mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Gỗ làm khe co dãn | m3 | 0,014 | 0,015 | ||
Nhựa đường | kg | 3,500 | 3,850 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,37 | 1,22 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 250/ | ca | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm bàn 1 kW | ca | 0,089 | 0,089 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.155 | Bê tông gạch vỡ | Vật liệu |
|
|
|
| Vữa | m3 | 0,538 |
|
| Gạch vỡ | m3 | 0,893 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,88 |
| 10 |
# AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thành thẳng | Thành cong |
AF.160 | Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 4,13 | 5,23 | ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,100 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 120 | 210 |
# AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.171 | Máng máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác | Vật liệu Vữa bê tông Vật liệu khác |
m3 % |
1,025 2 |
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 2,98 | ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | ||
|
|
|
| 10 |
# AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.172 | Bê tông hố van, hố ga | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,95 | ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,089 | ||
| 10 |
# AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tháp đèn | |
Chiều cao ( m ) | |||||
≤ 25 | >25 | ||||
AF.174 | Bê tông tháp đèn trên đảo | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,050 | 1,050 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,49 | 7,18 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy trộn 250l | ca | 0,095 | 0,095 | ||
Máy đầm dùi 1,5kw | ca | 0,200 | 0,200 | ||
Tời điện 2T | ca | 0,328 | 0,399 | ||
Máy phát điện 37,5 kVA | ca | 0,109 | 0,109 | ||
| 10 | 20 |
# AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, vận chuyển vữa lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun vữa vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.181 | Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,250 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 6,88 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm vữa 6 m3 | ca | 0,415 | ||
Máy trộn 150 l | ca | 0,415 | ||
Máy nén khí 1200 m3/h | ca | 0,415 | ||
Máy bơm nước 5 cv | ca | 0,415 | ||
Máy khác | ca | 2 | ||
| 10 |
ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)
# AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG
# AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | Chiều rộng móng (cm) | |
≤250 | >250 | |||||
AF.211 | Bê tông lót móng | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | - | 1 | 3 |
AF.212 | Bê tông móng | Nhân công 3,0/7 Máy thi công | công | 0,42 | 0,58 | 0,75 |
|
| Cần cẩu 101 | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 | 0,089 |
| 10 | 10 | 20 |
# AF.21300 BÊ TÔNG NỀN
# AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông Bệ máy |
AF.213 | Bê tông nền | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
AF.214 | Bê tông bệ máy | Nhân công 3,0/7 | công | 0,44 | 1,08 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 101 | ca | 0,030 | 0,030 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | - | 0,089 | ||
Máy đầm bàn 1 kW | ca | 0,089 | - | ||
| 10 | 10 |
# AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
# AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy ≤ 45 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.221 | Bê tông tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,66 | 2,25 | 2,66 | 2,96 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,040 |
|
|
| ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,021 | 0,030 | 0,040 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,021 | 0,030 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,040 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy > 45 cm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.221 | Bê tông tường | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,48 | 2,06 | 2,42 | 2,70 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,040 |
|
|
| ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,021 | 0,030 | 0,040 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,021 | 0,030 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,040 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 50 | 60 | 70 | 80 |
# AF.22200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột ≤ 0,1 m2 | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.222 | Bê tông cột | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
| Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 2,27 | 2,67 | 3,14 | 3,50 |
|
| Cần cẩu 10 t | ca | 0,060 |
|
|
|
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,028 | 0,040 | 0,050 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,028 | 0,040 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,050 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột > 0,1m2 | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.222 | Bê tông cột | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
| Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,98 | 2,33 | 2,75 | 3,06 |
|
| Cần cẩu 10 t | ca | 0,050 |
|
|
|
|
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,200 | 0,200 | 0,200 | 0,200 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,025 | 0,035 | 0,045 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,025 | 0,035 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,045 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 50 | 60 | 70 | 80 |
# AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.223 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,66 | 2,07 | 2,45 | 2,73 | ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,040 |
|
|
| ||
Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,021 | 0,030 | 0,040 | ||
Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,021 | 0,030 | - | ||
Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,040 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ cầu | Mũ mố, mũ trụ cầu | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | ||||
AF.231 | Bê tông móng, mố, trụ cầu. | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,58 | 2,02 | 2,40 | 3,08 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,045 | 0,060 | 0,054 | 0,080 | ||
AF.232 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu. | Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,085 | 0,100 | 0,085 | 0,100 |
Sà lan 400 t | ca | - | 0,060 | - | 0,080 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | 0,060 | - | 0,080 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,020 | - | 0,025 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông mối nối bản dầm dọc | Bê tông dầm |
AF.241 | Bê tông cầu cảng | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,05 | 1,11 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,030 | 0,030 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,200 | 0,200 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,030 | 0,030 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,010 | 0,010 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 |
# AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.242 | Bê tông mái bờ kênh mương | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,35 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,030 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
| 10 |
# AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc nhồi | Cọc Barrette | |||
Trên cạn | Dưới nước | |||||||
Đường kính cọc (mm) | ||||||||
≤ 1000 | > 1000 | ≤ 1000 | > 1000 | |||||
AF.251 | Bê tông cọc nhồi trên cạn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,91 | 0,77 | 1,09 | 0,92 | 0,79 | ||
AF.252 | Bê tông cọc nhồi dưới nước | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25 t | ca | 0,083 | 0,057 | 0,090 | 0,060 | 0,055 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | - | 0,090 | 0,060 | - | ||
AF.253 | Bê tông cọc, tường Barrette | Sà lan 400 t | ca | - | - | 0,090 | 0,060 | - |
Tàu kéo 150 cv | ca | - | - | 0,030 | 0,020 | - | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 | 10 |
Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.
# AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bể chứa | |
Thành thẳng | Thành cong | ||||
AF.261 | Bê tông bể chứa | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,70 | 3,92 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,080 | 0,080 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,200 | 0,200 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 |
# AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.262 | Bê tông máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,42 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 10 t | ca | 0,080 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,200 | ||
| 10 |
# AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông trượt lồng thang máy | Bê tông trượt Silô | Bê tông trượt ống khói |
AF.271 | Bê tông trượt lồng thang máy | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 4/7 | công | 2,66 | 1,91 | 3,41 | ||
AF.272 | Bê tông trượt Silô Bê tông trượt ống khói | Máy thi công |
|
|
|
|
| Cẩu tháp 501 | ca | 0,065 | 0,065 | 0,075 | |
| Máy đầm dùi 1,5 kw | ca | 0,200 | 0,150 | 0,250 | |
AF.273 | Máy bơm nước 20 KW | ca | 0,050 | 0,030 | 0,040 | |
Vận thăng 3 t | ca | 0,025 | 0,025 | 0,025 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 10 | 10 |
# AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều rộng (cm) | |
≤ 250 | >250 | ||||
AF.311 | Bê tông móng | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,015 |
1,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 3 |
|
| Nhân công 3/7 Máy thi công | công | 0,55 | 0,79 |
|
| Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,033 | 0,033 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 |
|
| Máy khác | % | 1 | 1 |
| 10 | 20 |
# AF.31200 BÊ TÔNG NỀN
# AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông nền | Bê tông bệ máy |
AF.312 | Bê tông nền | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
AF.313 | Bê tông bệ máy | Nhân công 3/7 | công | 0,40 | 1,07 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,033 | 0,033 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | - | 0,089 | ||
Máy đầm bàn 1 kW | ca | 0,089 | - | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 |
# AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
# AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy ( cm ) | |||
≤ 45 | > 45 | ||||||
Chiều cao |
| ||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 6 | ≤ 28 | ||||
AF.321 | Bê tông tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,66 | 2,25 | 1,48 | 2,06 | ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,033 | 0,033 | 0,033 | 0,033 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.32200 BÊ TÔNG CỘT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột (m2) | |||
≤ 0,1 | > 0,1 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 6 | ≤ 28 | ||||
AF.322 | Bê tông cột | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,015 |
1,015 |
1,015 |
1,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 4 | 4 | 4 | 4 |
|
| Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 2,27 | 2,67 | 1,98 | 2,33 |
|
| Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,033 | 0,033 | 0,033 | 0,033 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,200 | 0,200 |
|
| Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.323 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái | Vật liệu |
|
|
Vữa | m3 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,66 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,033 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 10 |
# AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU,
Đơn vị tính : 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng, mố, trụ cầu | Mũ mố, mũ trụ cầu | ||
Trên cạn | Dưới nước | Trên cạn | Dưới nước | ||||
AF.331 | Bê tông móng, mố, trụ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,55 | 1,98 | 2,35 | 2,66 | ||
AF.332 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16 t | ca | 0,033 | 0,044 | 0,040 | 0,060 | ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,033 | 0,044 | 0,040 | 0,060 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,085 | 0,100 | 0,085 | 0,100 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | 0,088 | - | 0,120 | ||
Sà lan 400 t | ca | - | 0,044 | - | 0,060 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,026 | - | 0,033 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dầm | ||
Đúc đẩy | Đúc hẫng trên cạn | Đúc hẫng dưới nước | ||||
AF.333 | Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công | m3 % công | 1,015 2 4,84 | 1,015 2 6,59 | 1.015 2 8,15 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,035 | - | - | ||
Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,035 | - | ||
cần Cẩu nổi 30 t | ca | - | - | 0,050 | ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,035 | 0,035 | 0,050 | ||
Sà lan 400 t | ca | - | - | 0,050 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | - | - | 0,012 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn, vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức dự toán.
# AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại dầm | |
Dầm hộp | Dầm bản | ||||
AF.334 | Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 5,03 | 3,89 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,035 | 0,035 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,035 | 0,035 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG
Đơn vị tính:1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông mối nối bản dầm dọc | Bê tông dầm |
AF.341 | Bê tông cầu cảng | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,05 | 1,11 | ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,033 | 0,033 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,200 | 0,200 | ||
Sà lan 200 t | ca | 0,033 | 0,033 | ||
Tàu kéo 150 cv | ca | 0,010 | 0,010 | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 |
# AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.342 | Bê tông mái bờ kênh mương | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,35 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,033 | ||
Mày đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 10 |
# AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cọc nhồi | Cọc, tường Barrette | |||
Trên cạn | Dưới nước | |||||||
Đường kính cọc (mm) | ||||||||
≤ 1000 | >1000 | ≤ 1000 | >1000 | |||||
AF.351 | Bê tông cọc nhồi trên cạn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | 1,100 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,83 | 0,70 | 0,99 | 0,84 | 0,72 | ||
AF.352 | Bê tông cọc nhồi dưới nước | Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25 t | ca | 0,079 | 0,047 | 0,087 | 0,057 | 0,046 | ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,079 | 0,047 | 0,087 | 0,057 | 0,046 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | - | 0,174 | 0,114 | - | ||
AF.353 | Bê tông cọc, tường Barette | Sà lan 400 t | ca | - | - | 0,087 | 0,057 | - |
Tàu kéo 150 cv | ca | - | - | 0,040 | 0,028 | - | ||
Máy khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 | 10 |
Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.
# AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị khối đổ. Gia công, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).
# AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.361 | Bê tông toàn tiết diện hầm ngang | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,030 | ||
Lưới thép làm đầu đốc | m2 | 0,217 | ||
Thép tròn | kg | 3,100 | ||
Que hàn ɸ4 | kg | 0,180 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,95 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,036 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,177 | ||
Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | 0,046 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,020 | ||
Máy hàn 23 kw | ca | 0,063 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
# AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG
# AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG
# AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | ||
Nền hầm | Tường hầm | Vòm hầm | ||||
AF.361 | Bê tông nền hầm | Vật liệu Vữa bê tông |
m3 |
1,015 |
1,030 |
1,030 |
Lưới thép làm đầu đốc | m2 | 0,233 | 0,260 | 0,200 | ||
Thép tròn | kg | 3,100 | 3,100 | 3,100 | ||
Que hàn ɸ4 | kg | 0,068 | 0,260 | 0,180 | ||
AF.361 | Bê tông tường hầm | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 |
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 0,93 | 2,01 | 3,35 | ||
AF.361 | Bê tông vòm hầm | Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,068 | 0,188 | 0,188 | ||
Máy đầm bàn 1 kW | ca | 0,089 | - | - | ||
Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | - | 0,013 | 0,068 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,020 | 0,020 | 0,020 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,014 | 0,091 | 0,063 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 20 | 30 | 40 |
# AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG
# AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG
# AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông hầm đứng | Bê tông hầm nghiêng | Bê tông nút hầm |
AF.362 | Bê tông hầm đứng | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
Lưới thép làm đầu đốc | m2 | - | 0,217 | 0,217 | ||
Thép tròn | kg | - | 2,800 | 3,500 | ||
Que hàn Φ4 | kg | 0,063 | 0,180 | 0,172 | ||
AF.363 | Bê tông hầm nghiêng | Vật liệu khác | % | 1 | 2 | 2 |
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 3,67 | 4,26 | 2,01 | ||
AF.364 | Bê tông nút hầm | Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,143 | 0,143 | 0,188 | ||
Tời điện 1,5 t | ca | 0,188 | 0,188 | 0,013 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,014 | 0,063 | 0,0600 | ||
Máy nâng thuỷ lực 135cv | ca | - | - | 0,013 | ||
Máy khác | % | 1 | 2 | 2 | ||
| 10 | 10 | 10 |
# AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông cột | Bê tông dầm | Bê tông sàn |
AF.365 | Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | 1,030 | ||
Lưới thép làm đầu đốc Thép tròn | m2 kg | - | 0,260 3,100 | 0,280 1,090 | ||
Que hàn Φ4 | kg | - | 0,260 | 0,255 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 3,16 | 2,61 | 3,11 | ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,036 | 0,036 | 0,036 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,188 | 0,188 | 0,188 | ||
Máy nâng thuỷ lự c 135cv | ca | 0,013 | 0,013 | 0,013 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,020 | 0,020 | 0,026 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | - | 0,091 | 0,089 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AF.36500 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bệ đỡ máy phát | Buồng xoắn, ống nút |
AF.365 | Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống nút trong hầm | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,030 | 1,030 | ||
Lưới thép làm đầu đốc | m2 | 0,273 | 0,273 | ||
Thép tròn | kg | 3,100 | 3,100 | ||
Que hàn Φ4 | kg | 0,328 | 0,328 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,88 | 3,96 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,036 | 0,036 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kw | ca | 0,188 | 0,188 | ||
Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | - | 0,068 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,020 | 0,020 | ||
Máy hàn 23 kW | ca | 0,116 | 0,116 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 40 | 50 |
# AF.36500 BÊ TÔNG CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.365 | Bê tông chèn buồng xoắn ống nút trong hầm | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,030 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 9,34 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,036 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kw | ca | 0,188 | ||
Máy ủi 140 cv | ca | 0,020 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 60 |
# AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, ống đổ vữa bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật. (Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tỉnh trong định mức)
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AF.371 | Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông | Vật liệu Vữa bê tông Vật liệu khác |
m3 % |
1,020 3 |
1,020 3 |
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,31 | 1,46 | ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,036 | 0,045 | ||
Sà lan 200 t | ca | - | 0,045 | ||
Cano 23 cv | ca | - | 0,045 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC
Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống đổ vữa xi măng. Xếp đá hộc, trộn vữa xi măng, bơm vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tính trong định mức)
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AF.372 | Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc | Vật liệu |
|
|
|
Đá hộc | m3 | 1,100 | 1,100 | ||
Vữa xi măng | m3 | 0,334 | 0,334 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,84 | 2,12 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy bơm vữa 9 m3/h | ca | 0,045 | 0,055 | ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,045 | 0,055 | ||
Sà lan 400 t | ca | - | 0,055 | ||
Cano 23 cv | ca | - | 0,055 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 |
# AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.373 | Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500 | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1,5 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,76 | ||
Máy rải bê tông SP500 | ca | 0,013 | ||
Máy đào 0,65m3 | ca | 0,013 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
# AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.374 | Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp | Vật liệu |
|
|
Xi măng | kg | 1.824 | ||
Phụ gia | kg | 40,56 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 17,85 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy trộn vữa 150 l | ca | 1,830 | ||
Máy nén khí 600 m3/h | ca | 1,830 | ||
Máy bơm vữa 9 m3/h | ca | 1,830 | ||
Máy bơm nước 20 kW | ca | 0,500 | ||
Máy khác | % | 3 | ||
| 10 |
# AF.37710 BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.377 | Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,91 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,033 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | ||
Máy khác | % | 1 | ||
| 10 |
# AF.38200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, tưới ẩm bề mặt nền. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông. Bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
| Vật liệu |
|
|
AF.382 | Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500 | Vữa bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công | m3 %
công | 1,025 1,5
1,21 |
Máy rải bê tông SP500 | ca | 0,009 | ||
Máy đào 0,65m3 | ca | 0,009 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,009 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
# AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt nền. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp rải (cm) | ||
12 | 14 | 16 | ||||
AF.391 | Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông RCC | m3 | 12,24 | 14,28 | 16,32 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 2,36 | 2,73 | 3,36 | ||
Máy rải 130-140 cv | ca | 0,080 | 0,091 | 0,104 | ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,019 | 0,021 | 0,023 | ||
Máy lu rung 15 t | ca | 0,087 | 0,099 | 0,103 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,082 | 0,093 | 0,097 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
|
| 11 | 12 | 13 |
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp rải (cm) | ||
18 | 20 | 22 | ||||
AF.391 | Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông RCC | m3 | 18,36 | 20,40 | 22,44 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 3,99 | 4,43 | 4,88 | ||
Máy rải 130-140 cv | ca | 0,117 | - | - | ||
Máy rải SP500 | ca | - | 0,050 | 0,055 | ||
Máy lu bánh thép 8,5 t | ca | 0,025 | 0,028 | 0,031 | ||
Máy lu rung 15 t | ca | 0,107 | 0,119 | 0,131 | ||
Máy lu bánh hơi 16 t | ca | 0,101 | 0,112 | 0,123 | ||
Ôtô tưới nước 5 m3 | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 14 | 15 | 16 |
# AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác bê tông thuỷ công được định mức cho trường hợp đổ bằng cần cẩu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng với từng loại kết cấu bê tông thuỷ công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được định mức chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.
Hao phí nhân công trong định mức công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.
Đối với công tác bê tông mũi phóng: Hao phí nhân công trong định mức đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.
Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
# AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
# AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
# AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
# AF.41130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng, Lấp đầy | Bản đáy | Nền |
AF.411 | Bê tông lót móng, lấp đầy | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 | ||
AF.411 | Bê tông bản đáy | Nhân công 3,0/7 | công | 0,29 | 0,68 | 0,44 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,020 | 0,022 | 0,020 | ||
AF.411 | Bê tông nền | Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 | - |
Máy đầm bàn 1 kW | ca | - | - | 0,089 | ||
| 10 | 20 | 30 |
# AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
AF.412 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,77 | 1,61 | 1,44 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,027 | 0,027 | 0,025 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m ) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
AF.412 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu thác | % | 3 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | 1,17 | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 40 | 50 | 60 |
# AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | chiều dày | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.413 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,90 | 1,71 | 1,54 | 1,39 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,027 | 0,027 | 0,025 | 0,025 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m ) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.414 | Bê tông tường thượng lưu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 3 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 Máy thi công | công | 1,42 | 1,28 | 1,16 | 1,04 | ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,025 | 0,025 | 0,022 | 0,022 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
# AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
# AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
# AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.415 | Bê tông phía trong thân đập | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
AF.415 | Bê tông mặt cong đập tràn | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,51 | 2,10 | 1,10 | 0,92 | ||
AF.415 | Bê tông mũi phóng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16 t | ca | 0,022 | 0,022 | 0,022 | 0,022 | ||
AF.415 | Bê tông dốc nước | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,089 | 0,18 | 0,089 | 0,089 |
Máy khác | % | - | 1 | - | - | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
≤ 25 | > 25 | ||||
AF.416 | Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,77 | 3,10 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,027 | 0,030 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 |
# AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.417 | Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,29 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,03 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,18 |
| 10 |
# AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
# AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
# AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.417 | Bê tông bọc đường ống thép áp lực | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 | ||
AF.417 | Bê tông bệ đỡ máy phát | Nhân công 3,5/7 | công | 1,59 | 1,57 | 1,35 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
AF.417 | Bê tông mái kênh hố xói | Cần cẩu 16 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,025 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 20 | 30 | 40 |
# AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
# AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống nút |
AF.417 | Bê tông buồng xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 |
AF.417 | Bê tông ống nút | Vật liệu khác | % | 4 | 4 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,91 | 1,69 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,022 | 0,022 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 |
| 50 | 60 |
# AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.417 | Bê tông sàn dày ≥ 30 cm | Vật liệu |
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,03 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,025 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 |
| 70 |
# AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.418 | Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥ 80mm | Vật liệu |
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,55 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm | ca | 0,031 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,022 |
|
| Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,089 |
| 10 |
# AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.419 | Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van ) | Vật liệu |
| 1,025 |
Vữa bê tông | m3 |
| ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,00 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 16 t | ca | 0,027 | ||
Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,243 | ||
| 10 |
# AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN
# AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
# AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
# AF.42130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | Bản đáy | Nền |
AF.421 | Bê tông lót móng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 |
AF.421 | Bê tông bản đáy | Nhân công 3,0/7 | công | 0,29 | 0,68 | 0,44 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,015 | 0,017 | 0,015 |
AF.421 | Bê tông nền | Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 | - |
|
| Máy đầm bàn 1 kW | ca | - | - | 0,089 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m ) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
AF.422 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,77 | 1,61 | 1,44 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,022 | 0,022 | 0,020 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
AF.422 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | 1,17 | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,020 | 0,017 | 0,015 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 40 | 50 | 60 |
# AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.423 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,90 | 1,71 | 1,54 | 1,39 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,022 | 0,022 | 0,020 | 0,020 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | chiều dày (m ) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.424 | Bê tông tường thượng lưu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 3 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,42 | 1,28 | 1,16 | 1,04 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,020 | 0,020 | 0,017 | 0,017 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
# AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
# AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
# AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.425 | Bê tông phía trong thân đập | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
AF.425 | Bê tông mặt cong đập tràn | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,51 | 2,10 | 1,10 | 0,92 | ||
AF.425 | Bê tông mũi phóng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25 t | ca | 0,017 | 0,017 | 0,017 | 0,017 | ||
AF.425 | Bê tông dốc nước | Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,18 | 0,089 | 0,089 |
Máy khác | % | - | 1 | - | - | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | chiều cao (m ) | |
≤ 25 | > 25 | ||||
AF.426 | Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,77 | 3,10 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,022 | 0,025 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 |
# AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.427 | Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,29 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 25 t | ca | 0,025 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
| 10 |
# AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
# AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
# AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.427 | Bê tông bọc đường ống thép áp lực | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
|
| Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 |
AF.427 | Bê tông bệ đỡ máy phát | Nhân công 3,5/7 | công | 1,59 | 1,57 | 1,35 |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
AF.427 | Bê tông mái kênh hố xói | Cần cẩu 25 t | ca | 0,020 | 0,0170 | 0,020 |
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | |
| 20 | 30 | 40 |
# AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
# AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống nút |
AF.427 | Bê tông buồng xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 |
AF.427 | Bê tông ống nút | Bu lông các loại | cái | 0,041 | 0,041 |
|
| Vật liệu khác | % | 4 | 4 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,91 | 1,69 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,017 | 0,017 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 |
| 50 | 60 |
# AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.427 | Bê tông sàn dày ≥ 30 cm | Vật liệu |
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,03 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,020 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 |
| 70 |
# AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.428 | Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥ 80mm | Vật liệu |
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 0,55 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm | ca | 0,031 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,017 |
|
| Máy đầm dùi 3,5 kW | ca | 0,089 |
| 10 |
# AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.429 | Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van ) | Vật liệu |
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | |
| Vật liệu khác | % | 5 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,022 |
|
| Máy đầm dùi 3,5 kW | ca | 0,243 |
| 10 |
# AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
# AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
# AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
# AF.43130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng, lấp đầy | Bản đáy | Nền |
AF.431 | Bê tông lót móng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 |
AF.431 | Bê tông bản đáy | Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 |
|
| Nhân công 3,0/7 | công | 0,29 | 0,68 | 0,44 |
AF.431 | Bê tông nền | Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,013 | 0,015 | 0,013 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 | - |
|
| Máy đầm bàn 1 kW | ca | - | - | 0,089 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m ) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
AF.432 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,77 | 1,61 | 1,44 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,019 | 0,019 | 0,017 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
AF.432 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | |
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 2 | 2 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | 1,17 | 1,05 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,017 | 0,015 | 0,013 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
| 40 | 50 | 60 |
# AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.433 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,90 | 1,71 | 1,54 | 1,39 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,019 | 0,019 | 0,017 | 0,017 | ||
Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m ) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.434 | Bê tông tường thượng lưu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 3 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,42 | 1,28 | 1,16 | 1,04 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,017 | 0,017 | 0,015 | 0,015 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
# AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
# AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
# AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.435 | Bê tông phía trong thân đập | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
AF.435 | Bê tông mặt công đập tràn | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 |
Nhân công 3,5/7 | công | 0,51 | 2,10 | 1,10 | 0,92 | ||
AF.435 | Bê tông mũi phóng | Máy thi công |
|
|
|
|
|
Cần cẩu 40 t | ca | 0,015 | 0,015 | 0,015 | 0,015 | ||
AF.435 | Bê tông dốc nước | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,089 | 0,180 | 0,089 | 0,089 |
Máy khác | % | - | 1 | - | - | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | |
≤ 25 | > 25 | ||||
AF.436 | Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,77 | 3,10 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,019 | 0,022 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | ||
| 10 | 20 |
# AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.437 | Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,29 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,022 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
| 10 |
# AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
# AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
# AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.437 | Bê tông bọc đường ống thép áp lực | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 | ||
AF.437 | Bê tông bệ đỡ máy phát | Nhân công 3,5/7 | công | 1,59 | 1,57 | 1,35 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
AF.437 | Bê tông mái kênh hố xói | Cần cẩu 40 t | ca | 0,017 | 0,015 | 0,017 |
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
| 20 | 30 | 40 |
# AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
# AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống nút |
AF.437 | Bê tông buồng xoắn | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | 1,025 | ||
AF.437 | Bê tông ống nút | Vật liệu khác | % | 4 | 4 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,91 | 1,69 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,015 | 0,015 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 |
| 50 | 60 |
# AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DẦY ≥ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.437 | Bê tông sàn dầy ≥ 30 cm | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,03 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,017 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
| 70 |
# AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.438 | Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥ 80mm | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,55 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm | ca | 0,031 | ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,015 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | ||
| 10 |
# AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.439 | Bê tông chèn (khe van, khe phai , khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van) | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,025 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 7,00 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Cần cẩu 40 t | ca | 0,020 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,243 | ||
| 10 |
# AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM
Thành phần công việc:
Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm tới vị trí đổ. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
# AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY
# AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY
# AF.44130 BÊ TÔNG NỀN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lót móng, lấp đầy | Bản đáy | Nền |
AF.441 | Bê tông lót móng | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | - | 2 | 1 | ||
AF.441 | Bê tông bản đáy | Nhân công 3,0/7 | công | 0,29 | 0,68 | 0,44 |
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
AF.441 | Bê tông nền | Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,089 | - |
|
| Máy đầm bàn 1 kW | ca | - | - | 0,089 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | ||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | ||||
AF.442 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,77 | 1,61 | 1,44 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m ) | ||
≤ 3 | ≤ 5 | > 5 | ||||
AF.442 | Bê tông tường cánh, tường biên | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 3 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,30 | 1,17 | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 40 | 50 | 60 |
# AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.443 | Bê tông trụ pin, trụ biên | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 4 | 4 | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,90 | 1,71 | 1,54 | 1,39 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày (m) | |||
≤ 0,45 | ≤ 1 | ≤ 2 | > 2 | ||||
AF.444 | Bê tông tường thượng lưu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 3 | 2 | 2 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,42 | 1,28 | 1,16 | 1,04 | ||
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 | 0,180 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP
# AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN
# AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG
# AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thân đập | Mặt cong đập tràn | Mũi phóng | Dốc nước |
AF.445 | Bê tông phía trong thân đập | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 1 | ||
AF.445 | Bê tông mặt công đập tràn | Nhân công 3,5/7 | công | 0,51 | 2,10 | 1,10 | 0,92 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
AF.445 | Bê tông mũi | Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | 0,023 |
AF.445 | Bê tông dốc nước | Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,089 | 0,18 | 0,089 | 0,089 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
# AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | |
≤ 25 | > 25 | ||||
AF.446 | Bê tông tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,77 | 3,10 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy bơm bê tông 50 m3/h | ca | 0,023 | 0,027 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 |
# AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực |
AF.447 | Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,29 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 | ||
Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | ||
Máy khác | % | 2 | ||
| 10 |
# AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC
# AF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
# AF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bọc đường ống áp lực | Bệ đỡ máy phát | Mái kênh, mái hố xói |
AF.447 | Bê tông bọc đường ống thép áp lực | Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 | 1,015 | ||
Vật liệu khác | % | 4 | 2 | 1 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 1,59 | 1,57 | 1,35 | ||
AF.447 | Bê tông bệ đỡ máy phát | Máy thi công |
|
|
|
|
Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 | 0,023 | ||
AF.447 | Bê tông mái kênh hố xói | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,180 | 0,180 | 0,180 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 20 | 30 | 40 |
# AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN
# AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Buồng xoắn | Ống nút |
AF.447 | Bê tông buồng xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,015 | 1,015 |
AF.447 | Bê tông ống nút | Vật liệu khác | % | 4 | 4 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,91 | 1,69 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 | 0,023 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 | 0,180 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 50 | 60 |
# AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.447 | Bê tông sàn dày ≥ 30 cm | Vật liệu |
|
|
|
| Vữa bê tông | m3 | 1,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 1,03 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 0,023 |
|
| Máy đầm dùi 1,5 kW | ca | 0,180 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 70 |
# AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn công suất (m3/h) | |||
≤ 16 | ≤ 25 | ≤ 30 | ≤ 50 | ||||
AF.511 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn | Nhân công 3,0/7 | công | 8,25 | 6,97 | 6,75 | 5,25 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Trạm trộn | ca | 1,736 | 1,190 | 1,016 | 0,641 | ||
Máy xúc lật 1,25m3 | ca | 1,736 | 1,190 | 1,016 | 0,641 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,868 | 0,595 | 0,508 | 0,321 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn công suất (m3/h) | |||
≤ 60 | ≤ 90 | ≤ 120 | ≤ 160 | ||||
AF.511 | Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn | Nhân công 3,0/7 | công | 5,14 | 4,82 | 4,50 | 4,20 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Trạm trộn | ca | 0,563 | 0,397 | 0,326 | 0,269 | ||
Máy xúc lật 1,25m3 | ca | 0,563 | 0,397 | 0,326 | 0,269 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,282 | 0,198 | 0,163 | 0,135 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 50 | 60 | 70 | 80 |
# AF.51200 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm trộn công suất | |
60 m3/h | 120 m3/h | ||||
AF.512 | Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng bằng trạm trộn | Nhân công 3,0/7 | công | 5,00 | 3,90 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Trạm trộn bê tông | ca | 0,600 | 0,320 | ||
Máy xúc lật 1,25m3 | ca | 0,600 | 0,320 | ||
Máy ủi 110 cv | ca | 0,300 | 0,160 | ||
Máy khác | % | 5 | 5 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
# AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Vận chuyển trong phạm vi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ô tô 6m3 | Ô tô 10,7m3 | Ô tô 14,5m3 | |||||
AF.5211 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn | ≤ 0,5 km | Ô tô chuyển trộn | ca | 3,700 | 2,450 | 1,670 |
AF.5212 | ≤ 1,0 km | Ô tô chuyển trộn | ca | 3,960 | 2,610 | 1,780 | |
AF.5213 | ≤ 1,5 km | Ô tô chuyển trộn | ca | 4,200 | 2,800 | 1,900 | |
AF.5214 | ≤ 2,0 km | Ô tô chuyển trộn | ca | 4,560 | 3,020 | 2,050 | |
AF.5215 | ≤ 3,0 km | Ô tô chuyển trộn | ca | 5,400 | 3,560 | 2,420 | |
AF.5216 | ≤ 4,0 km | Ô tô chuyển trộn | ca | 5,930 | 3,920 | 2,670 | |
| 1 | 2 | 3 |
Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 4km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Vận chuyển trong phạm vi | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương tiện vận chuyển | ||
Ô tô 6m3 | Ô tô 10,7m3 | Ô tô 14,5m3 | |||||
AF.5217 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn | Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km | Ô tô chuyển trộn | ca | 0,504 | 0,334 | 0,227 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF. 52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN
Thành phần công việc:
Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển trong hầm (km) | ||||
≤ 0,5 | ≤ 1,0 | ≤ 1,5 | ≤ 2,0 | ≤ 2,5 | ||||
|
| Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn: |
|
|
|
|
|
|
AF.5241 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm | ≤ 0,5km | ca | 4,883 | 5,883 | 6,655 | 7,369 | 8,083 |
AF.5242 | ≤ 1,0km | ca | 5,383 | 6,383 | 7,155 | 7,869 | 8,583 | |
AF.5243 | ≤ 1,5km | ca | 5,883 | 6,883 | 7,655 | 8,369 | 9,083 | |
AF.5244 | ≤ 2,0km | ca | 6,217 | 7,217 | 7,988 | 8,702 | 9,417 | |
AF.5245 |
| |||||||
≤ 2,5km | ca | 6,550 | 7,550 | 8,321 | 9,036 | 9,750 | ||
AF.5246 | ≤ 3,0km | ca | 6,883 | 7,883 | 8,655 | 9,369 | 10,083 | |
AF.5247 | ≤ 3,5km | ca | 7,133 | 8,133 | 8,905 | 9,619 | 10,333 | |
AF.5248 | ≤ 4,0km | ca | 7,383 | 8,383 | 9,155 | 9,869 | 10,583 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# AF.52500 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Cự ly vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.5251 | Vận chuyển vữa bê tông (RCC) bằng ô tô tự đổ | ≤ 1,0 km | Ôtô tự đổ 10T | ca | 2,010 |
AF.5252 | ≤ 2,0 km | Ôtô tự đổ 10T | ca | 2,570 | |
AF.5253 | ≤ 3,0 km | Ôtô tự đổ 10T | ca | 3,120 | |
AF.5254 | ≤ 4,0 km | Ôtô tự đổ 10T | ca | 3,660 | |
AF.5255 | ≤ 5,0 km | Ôtô tự đổ 10T | ca | 4,190 | |
| 1 |
# AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.
*Thành phần công việc:*Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AF.61100 CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.611 | Cốt thép móng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,75 | 7,67 | 5,59 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
# AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.612 | Cốt thép bệ máy | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,29 | 9,27 | 6,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.613 | Cốt thép tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.005 | 1.005 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 16,07 | 16,07 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,95 | 13,41 | 14,75 | 15,42 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,014 | 0,028 | 0,034 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,014 | 0,028 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,034 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.613 | Cốt thép tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 9,280 | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
|
| Que hàn | kg | 4,640 | 4,640 | 4,640 | 4,640 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,28 | 11,22 | 12,35 | 12,88 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,120 | 1,120 | 1,120 | 1,120 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,320 | 0,320 | 0,320 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép > 18mm | |||
chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.613 | Cốt thép tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 7,850 | 7,850 | 7,850 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 8,01 | 8,97 | 9,86 | 10,31 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,270 | 1,270 | 1,270 | 1,270 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,160 | 0,160 | 0,160 | 0,160 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,011 | 0,022 | 0,029 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,011 | 0,022 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,029 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 31 | 32 | 33 | 34 |
# AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép < 10mm | |||
Chiều cao (m ) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.614 | Cốt thép cột, trụ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.005 | 1.005 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 16,07 | 16,07 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,14 | 14,50 | 15,94 | 16,67 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | 0,036 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,036 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép < 18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.614 | Cốt thép cột, trụ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 9,280 | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
|
| Que hàn | kg | 4,820 | 4,820 | 4,820 | 4,820 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 9,22 | 9,37 | 10,31 | 10,78 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,160 | 1,160 | 1,160 | 1,160 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,320 | 0,320 | 0,320 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.614 | Cốt thép cột, trụ | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 7,850 | 7,850 | 7,850 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | 6,200 | 6,200 | 6,200 | 6,200 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,46 | 7,79 | 8,57 | 8,96 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,490 | 1,490 | 1,490 | 1,490 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,160 | 0,160 | 0,160 | 0,160 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,011 | 0,022 | 0,029 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,011 | 0,022 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,029 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 31 | 32 | 33 | 34 |
# AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.615 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1005 | 1005 | 1005 | 1005 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 16,07 | 16,07 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 15,39 | 15,74 | 17,32 | 18,15 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | 0,036 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,036 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.615 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 9,280 | 9,280 | 9,280 | 9,280 | |
|
| Que hàn | kg | 4,700 | 4,700 | 4,700 | 4,700 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 9,24 | 9,58 | 10,53 | 11,01 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,133 | 1,133 | 1,133 | 1,133 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,320 | 0,320 | 0,320 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép > 18mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.615 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 7,850 | 7,850 | 7,850 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | 6,040 | 6,040 | 6,040 | 6,040 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 8,01 | 8,07 | 8,89 | 9,28 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,456 | 1,456 | 1,456 | 1,456 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,160 | 0,160 | 0,160 | 0,160 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,011 | 0,022 | 0,029 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,011 | 0,022 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,029 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 31 | 32 | 33 | 34 |
# AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.615 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.005 | 1.005 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 16,07 | 16,07 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 18,46 | 18,79 | 20,67 | 21,59 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | |
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | 0,036 | |
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | - | |
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,036 | |
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 | |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.616 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 9,280 | 9,280 | 9,280 | 9,280 | |
| Que hàn | kg | 4,617 | 4,617 | 4,617 | 4,617 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 15,68 | 15,95 | 17,48 | 18,35 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,123 | 1,123 | 1,123 | 1,123 | |
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,320 | 0,320 | 0,320 | |
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | 0,031 | |
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,012 | 0,025 | - | |
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,031 | |
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 | |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
# AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 10mm | ||
Chiều cao (m) | ||||||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.617 | Cốt thép sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.005 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 16,07 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,90 | 15,30 | 15,99 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,400 | |
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,017 | 0,035 | 0,044 | |
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,017 | 0,035 | - | |
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,044 | |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |
| 11 | 12 | 13 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >10mm | ||
Chiều cao (m) | ||||||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.617 | Cốt thép sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 9,280 | 9,280 | 9,280 | |
| Que hàn | kg | 4,617 | 4,617 | 4,617 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,04 | 11,04 | 15,49 | |
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,123 | 1,123 | 1,123 | |
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,320 | 0,320 | |
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,015 | 0,030 | 0,039 | |
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,015 | 0,030 | - | |
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,039 | |
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | |
| 21 | 22 | 23 |
# AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.618 | Cốt thép cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.005 | 1.005 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 16,07 | 16,07 | |
| Nhân công 3,5/7 | công | 17,22 | 17,58 | 19,34 | 20,22 | |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,400 | 0,400 | |
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | 0,036 | |
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | - | |
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,036 | |
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 | |
| 11 | 12 | 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép > 10mm | |||
Chiều cao (m) | |||||||
≤ 6 | ≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.618 | Cốt thép cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 9,280 | 9,280 | 9,280 | 9,280 |
|
| Que hàn | kg | 4,617 | 4,617 | 4,617 | 4,617 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,26 | 13,46 | 14,58 | 15,24 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,123 | 1,123 | 1,123 | 1,123 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,320 | 0,320 | 0,320 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | 0,036 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | - | 0,015 | 0,030 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | - | 0,036 |
|
| Máy khác | % | - | 2 | 2 | 2 |
| 21 | 22 | 23 | 24 |
# AF.61900 CỐT THÉP THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
≤ 25 | >25 | ||||
AF.619 | Cốt thép tháp đèn trên đảo | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 21,67 | 23,84 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,440 | 0,440 |
|
| Tời điện 2 t | ca | 0,113 | 0,192 |
|
| Máy phát điện 37,5 kVA | ca | 0,440 | 0,440 |
| 11 | 12 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép ≤ 18mm | |
Chiều cao (m) | |||||
≤ 25 | > 25 | ||||
AF.619 | Cốt thép tháp đèn trên đảo | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 9,280 | 9,280 |
|
| Que hàn | kg | 4,640 | 4,640 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 18,34 | 20,17 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,240 | 1,240 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,350 | 0,350 |
|
| Tời điện 2 t | ca | 0,113 | 0,192 |
|
| Máy phát điện 37,5 kVA | ca | 1,240 | 1,240 |
| 21 | 22 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép >18mm | |
Chiều cao (m) | |||||
≤ 25 | > 25 | ||||
AF.619 | Cốt thép tháp đèn trên đảo | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 7,850 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | 5,300 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 16,23 | 17,85 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,400 | 1,400 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,180 | 0,180 |
|
| Tời điện 2 t | ca | 0,113 | 0,192 |
|
| Máy phát điện 37,5 kVA | ca | 1,400 | 1,400 |
| 31 | 32 |
# AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao đã tính bình quân trong định mức).
# AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.621 | Cốt thép lồng thang máy | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,78 | 12,42 | 9,94 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,240 | 1,400 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,440 | 0,350 | 0,180 |
|
| Cần trục tháp 50 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 |
|
| Vận thăng 3 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.62200 CỐT THÉP SILÔ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.622 | Cốt thép Silô | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,73 | 11,50 | 8,80 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,240 | 1,400 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,440 | 0,350 | 0,180 |
|
| Cần trục tháp 50 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 |
|
| Vận thăng 3 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.623 | Cốt thép ống khói | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 16,63 | 13,80 | 10,56 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,240 | 1,400 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,440 | 0,350 | 0,180 |
|
| Cần trục tháp 50 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 |
|
| Vận thăng 3 t | ca | 0,025 | 0,022 | 0,020 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
# AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm ) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.631 | Cốt thép giếng nước, cáp nước | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,793 | 6,174 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 20,86 | 18,15 | 16,33 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,300 | 1,490 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | >10 | ||||
AF.632 | Cốt thép mương cáp, rãnh nước | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 |
|
| Que hàn | kg | - | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 9,65 | 6,38 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,280 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 |
| 10 | 20 |
# AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.633 | Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,500 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 18,53 | 14,54 | 13,34 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,290 | 2,290 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
| 10 | 20 | 30 |
AR64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.641 | Cốt thép cầu máng thường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 19,48 | 16,10 | 14,26 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,290 | 2,240 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.642 | Cốt thép cầu máng vỏ mỏng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 24,55 | 19,59 | 18,51 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,290 | 2,240 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.64300 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.643 | Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 | |
|
| Nhân công 3,5/7 |
|
|
|
|
|
| Máy thi công | công | 15,95 | 10,78 | 8,97 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần trục tháp 15 t | ca | 0,102 | 0,077 | 0,068 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.64400 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.644 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần trục tháp | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 | |
|
| Nhân công 3,5/7 |
|
|
|
|
|
| Máy thi công | công | 19,10 | 12,94 | 10,76 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,048 | 0,048 | 0,036 |
|
| Sà lan 200 t | ca | 0,048 | 0,048 | 0,036 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | 0,010 | 0,010 | 0,008 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.651 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 15,95 | 10,78 | 8,97 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,120 | 0,090 | 0,080 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.65200 CỘT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.652 | Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 19,10 | 12,94 | 10,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,060 | 0,060 | 0,040 |
|
| Sà lan 200 t | ca | 0,060 | 0,060 | 0,040 |
|
| Sà lan 400 t | ca | 0,060 | 0,060 | 0,040 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | 0,012 | 0,012 | 0,010 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt théP (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.654 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 19,14 | 12,94 | 10,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,144 | 0,108 | 0,096 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | ||
≤ 10mm | ≤ 18mm | > 18mm | ||||
AF.655 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 22,92 | 15,52 | 12,92 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,072 | 0,072 | 0,048 |
|
| Sà lan 200 t | ca | 0,072 | 0,072 | 0,048 |
|
| Sà lan 400 t | ca | 0,072 | 0,072 | 0,048 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | 0,024 | 0,014 | 0,012 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.65600 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.656 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 19,14 | 12,94 | 10,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần trục tháp 15 t | ca | 0,122 | 0,092 | 0,082 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.65700 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | ||
≤ 10mm | ≤ 18mm | > 18mm | ||||
AF.657 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước bằng cần cẩu | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 6,500 | 6,930 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 22,92 | 15,52 | 12,92 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,600 | 1,730 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,058 | 0,058 | 0,038 |
|
| Sà lan 200 t | ca | 0,058 | 0,058 | 0,038 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | 0,024 | 0,014 | 0,012 |
| 10 | 20 | 30 |
AP.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)
*Thành phần công việc:*Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm đúc hẫng trên cạn | Dầm đúc hẫng trên mặt nước |
AF.661 | Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau) | Vật liệu |
|
|
|
| Cáp thép | kg | 1.025 | 1.025 | |
| Đá cắt | viên | 6,700 | 6,700 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 28,00 | 32,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,170 | 0,250 |
|
| Tời điện 5 t | ca | 0,420 | 0,620 |
|
| Máy cắt cáp 10 kW | ca | 3,300 | 3,300 |
|
| Máy luồn cáp 15 kW | ca | 9,100 | 9,100 |
|
| Máy bơm nước 20 kW | ca | 1,300 | 1,300 |
|
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,990 | 1,200 |
|
| Sà lan 200 t | ca | - | 0,660 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,330 |
|
| Kích 250 t | ca | 3,300 | 3,800 |
|
| Kích 500 t | ca | 3,300 | 3,800 |
|
| Pa lăng xích 3 t | ca | 5,300 | 5,300 |
|
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 |
| 10 | 20 |
# AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.662 | Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cẩu đổ tại chỗ (kéo sau) | Vật liệu |
|
|
| Cáp thép | kg | 1.025 | |
| Đá cắt | viên | 6,700 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 25,20 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,153 |
|
| Tời điện 5 t | ca | 0,378 |
|
| Máy cắt cáp 10 kW | ca | 2,970 |
|
| Máy luồn cáp 15 kW | ca | 8,100 |
|
| Máy bơm nước 20 kW | ca | 1,170 |
|
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 0,891 |
|
| Kích 250 t | ca | 3,300 |
|
| Kích 500 t | ca | 3,300 |
|
| Máy khác | % | 1,5 |
| 10 |
# AF.66500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ (KÉO SAU)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Silô | Dầm, sàn nhà |
AF.665 | Cáp thép dự ứng lực silô, dầm, sàn nhà (kéo sau) | Vật liệu |
|
|
|
| Cáp thép | kg | 1025 | 1025 | |
|
| Đá cắt | viên | 4,50 | 1,50 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 30,42 | 15,66 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,043 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,043 |
|
| Máy cắt cáp 10 kW | ca | 3,160 | 1,330 |
|
| Máy luồn cáp 15 kW | ca | 7,890 | - |
|
| Máy nén khí 600m3/h | ca | 2,630 | - |
|
| Kích 250 t | ca | 7,890 | - |
|
| Kích 30 t | ca | - | 1,670 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 10 | 20 |
# AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 18 | > 18 | ||||
AF.671 | Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | 9,500 | 10,50 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,30 | 10,80 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,370 | 2,620 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,130 | 0,120 |
| 10 | 20 |
# AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 18 | > 18 | ||||
AF.672 | Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | 9,500 | 10,500 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,53 | 11,88 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,370 | 2,620 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,160 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,070 | 0,060 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,150 | 0,140 |
|
| Sà lan 200 t | ca | 0,150 | 0,140 |
|
| Sà lan 400 t | ca | 0,150 | 0,140 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | 0,030 | 0,030 |
| 10 | 20 |
# AF.68100 GIA CÔNG CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 18 | > 18 | ||||
AF.681 | Gia công cốt thép bê tông hầm | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.020 | 1.020 | |
|
| Que hàn | kg | 2,750 | 4,750 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 0,5 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 7,52 | 6,32 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,600 | 1,050 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 10 | 20 |
# AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG
# AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM
# AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Nền, tường hầm | Vòm hầm | Toàn tiết diện | |||
Đường kính cốt thép (mm) | |||||||||
≤ 18 | > 18 | ≤ 18 | > 18 | ≤ 18 | > 18 | ||||
| Lắp dựng cốt thép: | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Que hàn | kg | 9,050 | 8,950 | 9,950 | 9,840 | 10,95 | 10,83 | ||
|
| Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 | 9,280 | 7,850 | 9,280 | 7,850 |
AF.682 | Nền, tường hầm | Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
AF.683 | Vòm hầm | Nhân công 3,5/7 | công | 17,34 | 16,49 | 31,18 | 29,39 | 23,58 | 22,47 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,260 | 2,230 | 2,480 | 2,460 | 2,730 | 2,700 |
AF.684 | Toàn tiết diện | Máy nâng thuỷ lực 135 cv | ca | - | - | 0,100 | 0,100 | 0,100 | 0,100 |
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 10 | 20 | 10 | 20 |
# AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG
# AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm đứng | Hầm nghiêng | ||
Đường kính cốt thép (mm) | |||||||
≤ 18 | > 18 | ≤ 18 | > 18 | ||||
| Lắp dựng cốt thép: | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Que hàn | kg | 28,150 | 20,650 | 28,150 | 20,650 | |
|
| Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 | 9,280 | 7,850 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
AF.685 | Hầm đứng | Nhân công 3,5/7 | công | 37,89 | 35,59 | 39,42 | 37,34 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 6,250 | 4,590 | 6,250 | 4,590 |
AF.686 | Hầm nghiêng | Tời điện 1,5 t | ca | 1,013 | 1,013 | 1,125 | 1,125 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
# AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 18 | < 18 | ||||
AF.687 | Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế | Vật liệu |
|
|
|
| Que hàn | kg | 9,080 | 8,950 | |
| Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 19,71 | 18,88 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,260 | 2,230 |
|
| Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | 0,100 | 0,100 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 10 | 20 |
# AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 18 | ≤ 18 | ||||
AF.688 | Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế | Vật liệu |
|
|
|
| Que hàn | kg | 9,950 | 9,840 | |
| Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 26,25 | 25,17 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,480 | 2,460 |
|
| Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | 0,100 | 0,100 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 10 | 20 |
# AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |
≤ 18 | ≤ 18 | ||||
AF.689 | Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống nút trong hầm | Vật liệu |
|
|
|
| Que hàn | kg | 9,950 | 9,840 | |
| Dây thép | kg | 9,280 | 7,850 | |
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 32,73 | 30,86 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,480 | 2,460 |
|
| Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | 0,100 | 0,100 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 10 | 20 |
# AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.691 | Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 11,07 | 8,37 | 6,16 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.69200 GIA CÔNG THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh truyền lực khe co, khe giãn | Thanh truyền lực khe dọc |
AF.692 | Gia công thanh truyền lực | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tròn ϕ ≤ 18mm | kg | - | 1.020 | |
|
| Thép tròn ϕ > 18mm | kg | 1.020 | - |
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 27,92 | 20,74 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,320 | 0,400 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
| 10 | 20 |
# AF.70000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG
Hướng dẫn áp dụng:
Công tác gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông
*Thành phần công việc:*Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Lắp dựng cốt thép bằng cần cẩu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
# AF.71000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN
# AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường | kính cốt thép (mm) | |
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.711 | Cốt thép móng, nền, bản đáy | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,75 | 7,67 | 5,59 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính quốc tế (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.712 | Cốt thép tường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,22 | 10,85 | 8,58 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm ) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.713 | Cốt thép trụ pin, trụ biên | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 6,200 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,35 | 9,31 | 7,66 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,490 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.714 | Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,19 | 10,75 | 8,49 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (m m ) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.715 | Cốt thép dốc nước | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,29 | 9,27 | 6,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ||||
AF.716 | Cốt thép tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 9,280 | 9,280 | 7,850 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | - | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 21,67 | 23,84 | 18,34 | 20,17 | 16,23 | 17,85 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,320 | 0,320 | 0,160 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | - | 1,277 | 1,277 | 1,277 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,100 | 0,170 | 0,100 | 0,170 | 0,100 | 0,170 |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7171 | Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,14 | 10,66 | 7,93 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7172 | Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống nút | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,500 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 18,25 | 14,54 | 12,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,290 | 2,290 |
|
| Cần cẩu 161 | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 1 | 2 | 5 |
# AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
< 10 | < 18 | > 18 | ||||
AF.7173 | Cốt thép buồng xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 17,22 | 13,46 | 12,35 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,123 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7174 | Cốt thép bệ đỡ máy phát | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,29 | 9,27 | 6,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7175 | Cốt thép mái kênh, mái hố cói | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,95 | 10,28 | 8,01 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.718 | Cốt thép sàn dày ≥ 30 cm | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,90 | 10,04 | 7,30 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,123 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,050 | 0,050 | 0,050 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.72000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25TẤN
# AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.721 | Cốt thép móng, nền, bản đáy | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,75 | 7,67 | 5,59 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.722 | Cốt thép tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,22 | 10,85 | 8,58 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.723 | Cốt thép trụ pin, trụ biên | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 6,200 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,35 | 9,31 | 7,66 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,490 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.724 | Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,19 | 10,75 | 8,49 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.725 | Cốt thép dốc nước | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,29 | 9,27 | 6,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | |||||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | >25 | ||||
AF.726 | Cốt thép tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 9,280 | 9,280 | 7,850 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | - | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 21,67 | 23,84 | 18,34 | 20,17 | 16,23 | 17,85 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,320 | 0,320 | 0,160 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | - | 1,277 | 1,277 | 1,277 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,080 | 0,140 | 0,080 | 0,140 | 0,080 | 0,140 |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7271 | Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,14 | 10,66 | 7,93 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7272 | Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống nút | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,500 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 18,25 | 14,54 | 12,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,290 | 2,290 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7273 | Cốt thép buống xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 17,22 | 13,46 | 12,35 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,123 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 1 | 2 | 3 |
AR72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7274 | Cốt thép bệ đỡ máy phát | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,29 | 9,27 | 6,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7275 | Cốt thép mái kênh, mái hồ sói | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,95 | 10,28 | 8,01 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.728 | Cốt thép sàn dày ≥ 30cm | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,90 | 10,04 | 7,30 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,123 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,040 | 0,040 | 0,040 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.73000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN
# AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.731 | Cốt thép móng, nền, bản đáy | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 10,75 | 7,67 | 5,59 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.732 | Cốt thép tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,22 | 10,85 | 8,58 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.733 | Cốt thép trụ pin, trụ biên | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 6,200 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,35 | 9,31 | 7,66 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,490 |
|
| Cần cẩu 401 | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.734 | Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,19 | 10,75 | 8,49 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.735 | Cốt thép dốc nước | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,29 | 9,27 | 6,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||||||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||||||
Chiều cao (m) | ||||||||||
≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | ≤ 25 | > 25 | |||||
AF.736 | Cốt thép tháp điều áp | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| |
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.005 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | 1.020 | ||
| Dây thép | kg | 16,07 | 16,07 | 9,280 | 9,280 | 7,850 | 7,850 | ||
|
| Que hàn | kg | - | - | 5,300 | 5,300 | 5,300 | 5,300 | |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 21,67 | 23,84 | 18,34 | 20,17 | 16,23 | 17,85 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 | 0,320 | 0,320 | 0,160 | 0,160 | |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | - | 1,277 | 1,277 | 1,277 | 1,277 | |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,060 | 0,100 | 0,060 | 0,100 | 0,060 | 0,100 | |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
# AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7371 | Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 14,14 | 10,66 | 7,93 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7372 | Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống nút | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 | |
| Que hàn | kg | - | 9,500 | 9,500 | |
|
| Nhân công 3,5/7 |
|
|
|
|
|
| Máy thi công | công | 18,25 | 14,54 | 12,76 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 2,290 | 2,290 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7373 | Cốt thép buồng xoắn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 17,22 | 13,46 | 12,35 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,123 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7374 | Cốt thép bệ đỡ máy phát | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,820 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,29 | 9,27 | 6,89 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,160 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.7375 | Cốt thép mái kênh, mái hố soi | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,640 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,95 | 10,28 | 8,01 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,120 | 1,270 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép (mm) | ||
≤ 10 | ≤ 18 | > 18 | ||||
AF.738 | Cốt thép sàn dày ≥ 30 cm | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tròn | kg | 1.005 | 1.020 | 1.020 | |
|
| Dây thép | kg | 16,07 | 9,280 | 7,850 |
|
| Que hàn | kg | - | 4,617 | 5,300 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,90 | 10,04 | 7,30 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,320 | 0,160 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | - | 1,123 | 1,277 |
|
| Cần cẩu 40 t | ca | 0,030 | 0,030 | 0,030 |
| 10 | 20 | 30 |
# AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
# AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật liệu.
- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.
*Thành phần công việc:*- Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
# AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ, BỆ MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.811 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Vật liệu |
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,794 | |
|
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,087 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0,459 |
|
| Đinh | kg | 12,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,61 |
| 11 |
# AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác Xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng tròn, đa giác | Móng vuông, chữ nhật |
AF.511 | Ván khuôn móng cột | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,936 | 0,794 | |
|
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,252 | 0,210 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0,402 | 0,335 |
|
| Đinh | kg | 18,00 | 15,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 36,56 | 29,70 |
| 21 | 22 |
# AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cột tròn, đa giác | Cột vuông, chữ nhật |
AF.811 | Ván khuôn cột | Vật liệu |
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,936 | 0,794 |
|
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,186 | 0,149 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0,622 | 0,496 |
|
| Đinh | kg | 22,00 | 15,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 55,15 | 31,90 |
| 31 | 32 |
AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.811 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,794 | |
|
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,189 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0,957 |
|
| Đinh | kg | 14,29 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 27,50 |
| 41 |
# AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sàn mái | Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan |
AF.811 | Ván khuôn sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,794 | 0,794 | |
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,112 | 0,112 | |
| Gỗ chống | m3 | 0,668 | 0,668 | |
|
| Đinh | kg | 8,050 | 8,050 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 26,95 | 28,47 |
| 51 | 52 |
AF. 81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thường | Xoáy ốc |
AF.811 | Ván khuôn cầu thang | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,794 | 0,936 | |
|
| Gỗ nẹp, chống | m3 | 0,981 | 1,450 |
|
| Đinh | kg | 11,45 | 16,93 |
|
| Đinh đỉa | cái | 29,00 | 31,93 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 38,90 | 56,46 |
| 61 | 62 |
# AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.812 | Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Vật liệu |
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,794 | |
| Gỗ nẹp, chống | m3 | 0,540 | |
|
| Vật liệu khác | % | 2 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 13,50 |
| 11 |
# AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường thẳng | Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ | ||
Chiều dầy (cm) | |||||||
≤ 45 | > 45 | ≤ 45 | > 45 | ||||
AF.813 | Ván khuôn tường thẳng | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,794 | 0,794 | 0,936 | 0,936 | |
|
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,190 | 0,190 | 0,280 | 0,280 |
|
| Gỗ chống | m3 | 0,357 | 0,455 | 0,446 | 0,556 |
|
| Bu lông | cái | - | 2,600 | - | 3,800 |
AF.813 | Ván khuôn tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ | Đinh | kg | 17,13 | 4,600 | 22,50 | 6,800 |
| Đinh đỉa | cái | - | 10,26 | - | 15,13 | |
| Dây thép | kg | - | 11,40 | - | 16,85 | |
|
| Tăng đơ Φ14 | cái | - | 5,100 | - | 7,530 |
|
| Vật liệu khác | % | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 27,78 | 32,61 | 34,70 | 41,73 |
| 11 | 12 | 21 | 22 |
# AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU
# VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY
# AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM
# AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xi phông, phễu | Ống cống, ống buy | Cống, vòm | Cầu máng |
AF.814 | Ván khuôn xi phông, phễu | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | 1,010 | |
|
| Gỗ nẹp, chống | m3 | 1,540 | 0,749 | 1,210 | 1,670 |
AF.814 | Ống cống, ống buy | Bu lông | cái | - | - | 1,600 | 3,080 |
| Đinh | kg | 20,00 | 4,900 | 12,40 | 2,900 | |
|
| Đinh đỉa | cái | 16,30 | 17,49 | 16,50 | 10,00 |
AT.814 | Cống, vòm | Dây thép | kg | - | - | - | 4,680 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 |
AF.814 | Cầu máng | Nhân công 3,5/7 | công | 70,95 | 45,63 | 60,39 | 76,96 |
| 11 | 21 | 31 | 41 |
# AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.816 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | Vật liệu |
|
|
| Gỗ ván | m3 | 0,794 | |
|
| Gỗ đà nẹp | m3 | 0,459 |
|
| Đinh | kg | 11,00 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 12,62 |
| 11 |
# AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
< 25 | > 25 | ||||
AF.817 | Ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ ván | m3 | 1,010 | 1,010 | |
|
| Gỗ nẹp, chống | m3 | 1,210 | 1,210 |
|
| Bu lông | cái | 1,600 | 1,600 |
|
| Đinh | kg | 12,40 | 12,40 |
|
| Đinh đỉa | cái | 16,50 | 16,50 |
|
| Vật liệu khác | % | 1 | 1 |
|
| Nhân công 3,5/7 | công | 60,39 | 63,41 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Tời điện 2 t | ca | 0,113 | 0,192 |
|
| Máy phát điện 37,5 kVA | ca | 0,113 | 0,192 |
| 10 | 20 |
Ghi chú: Không tính chi phí điện năng của giá ca máy tời điện 2T đối với trường hợp sử dụng máy phát điện.
# AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
# AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.824 | Ván khuôn mặt đường | Vật liệu |
|
|
|
| Thép hình, thép tấm | kg | 31,50 |
|
| Que hàn | kg | 1,580 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 11,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,420 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 11 |
# AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Móng dài | Móng cột |
AF.825 | Ván khuôn móng | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tấm | kg | 51,81 | 51,81 | |
|
| Thép hình | kg | 32,02 | 35,58 |
|
| Que hàn | kg | 3,260 | 3,650 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 12,25 | 26,73 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,820 | 0,920 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 11 | 21 |
AF. 82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.826 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | Vật liệu |
|
|
| Thép tấm | kg | 51,81 | |
|
| Thép hình | kg | 30,24 |
|
| Que hàn | kg | 2,940 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 11,36 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,750 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 11 |
# AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
# AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.831 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván công nghiệp | m2 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | |
|
| Khung xương (nhôm) | kg | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 36,15 | 36,15 | 36,15 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 19,50 | 21,50 | 23,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.832 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván công nghiệp | m2 | 13,13 | 13,13 | 13,13 | |
|
| Khung xương (nhôm ) | kg | 12,65 | 12,65 | 12,65 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,47 | 22,50 | 24,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.833 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván công nghiệp | m2 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | |
|
| Khung xương (nhôm ) | kg | 15,05 | 15,05 | 15,05 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 39,61 | 39,61 | 39,61 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 21,45 | 23,64 | 26,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.834 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván công nghiệp | m2 | 13,13 | 13,13 | 13,13 | |
| Khung xương (nhôm ) | kg | 13,73 | 13,73 | 13,73 | |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG THÉP ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cây chống, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang trong phạm vi 30m.
# AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.861 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 51,81 | 51,81 | 51,81 | |
|
| Thép hình | kg | 40,70 | 40,70 | 40,70 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 36,15 | 36,15 | 36,15 |
|
| Que hàn | kg | 5,500 | 5,500 | 5,500 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,00 | 22,50 | 24,20 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.862 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 51,81 | 51,81 | 51,81 | |
|
| Thép hình | kg | 48,84 | 48,84 | 48,84 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Que hàn | kg | 5,600 | 5,600 | 5,600 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 28,50 | 30,00 | 35,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.863 | Ván khuôn xà dầm , giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 51,81 | 51,81 | 51,81 | |
|
| Thép hình | kg | 48,84 | 48,84 | 48,84 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 39,61 | 39,61 | 39,61 |
|
| Que hàn | kg | 5,600 | 5,600 | 5,600 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 23,00 | 25,00 | 27,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,5 00 | 1,500 | 1,500 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8635 | Ván khuôn vách thang máy | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 51,54 | 51,54 | 51,54 | |
| Thép hình | kg | 38,25 | 38,25 | 38,25 | |
|
| Cây chống thép ống | kg | 3,740 | 3,740 | 3,740 |
|
| Côn cao su | cái | 170,0 | 170,0 | 170,0 |
|
| Ty xuyên D25 | cái | 170,0 | 170,0 | 170,0 |
|
| Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4/7 | công | 24,56 | 27,00 | 29,71 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23kW | ca | 5,370 | 5,370 | 5,370 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 1,490 | 1,490 | 1,490 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.86360 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8636 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 51,81 | 51,81 | 51,81 | |
|
| Thép hình | kg | 48,84 | 48,84 | 48,84 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Que hàn | kg | 5,600 | 5,600 | 5,600 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 29,93 | 31,50 | 36,75 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,500 | 1,500 | 1,500 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.86370 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8637 | Ván khuôn cột tròn | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 51,81 | 51,81 | 51,81 | |
|
| Thép hình | kg | 58,60 | 58,60 | 58,60 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 39,61 | 39,61 | 39,61 |
|
| Que hàn | kg | 6,700 | 6,700 | 6,700 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 34,41 | 36,23 | 42,26 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,700 | 1,700 | 1,700 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.86400 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành hệ ván khuôn trượt ở mọi độ cao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lồng thang máy | Silô | Ống khói |
AF.864 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt | Vật liệu |
|
|
|
|
| Thép tấm | kg | 62,00 | 70,00 | 76,00 | |
| Thép hình | kg | 33,80 | 40,00 | 42,20 | |
| Thép tròn | kg | 21,00 | 25,50 | 34,00 | |
| Thép ống | kg | 8,700 | 9,300 | 10,00 | |
| Bu lông M24x100 | cái | 3,500 | 3,500 | 6,500 | |
|
| Bu lông M16x150 | cái | 2,500 | 2,000 | 2,500 |
|
| Que hàn | kg | 9,500 | 8,500 | 10,000 |
|
| Gỗ nhóm 4 | m3 | 0,190 | 0,200 | 0,250 |
|
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 46,00 | 42,00 | 65,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Bộ thiết bị trượt | ca | 1,270 | 1,120 | 1,430 |
|
| (60 kích loại 6T) |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,500 | 2,400 | 2,800 |
|
| Cần trục tháp 50 t | ca | 0,780 | 0,700 | 0,850 |
|
| Máy khoan 1,7 kW | ca | 0,200 | 1,000 | 1,500 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 | 5 |
| 11 | 21 | 31 |
# AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.871 | Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy | Vật liệu |
|
|
| Mỡ bò | kg | 0,100 | |
| Que hàn | kg | 9,500 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 11,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,054 |
|
| Tời điện 5 t | ca | 0,040 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,370 |
|
| Kích 500 t | ca | 0,050 |
|
| Kích 200 t | ca | 0,040 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 11 |
AR87200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ, TRỤ CẦU
*Thành phần công việc:*Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AF.872 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tấm | kg | 56,00 | 56,00 | |
| Thép hình | kg | 15,60 | 15,60 | |
| Que hàn | kg | 12,50 | 12,50 | |
|
| Ôxy | chai | 1,800 | 1,800 |
|
| Khí gas | kg | 3,600 | 3,600 |
|
| Vật liệu khác | % | 3 | 3 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 33,50 | 40,20 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 3,800 | 3,800 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 2,500 | 2,500 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,800 | - |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | - | 0,960 |
|
| Sà lan 200 t | ca | - | 0,500 |
|
| Sà lan 400 t | ca | - | 0,500 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,250 |
|
| Máy khác | % | 1,5 | 1,5 |
| 11 | 21 |
# AF.87310 GIA CÔNG, LẮP DỤNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc.
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Định mức chưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo)
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.873 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ | Vật liệu |
|
|
| Thép tấm | kg | 0,638 | |
| Thép hình | kg | 0,495 | |
| Que hàn | kg | 1,337 | |
|
| Vật liệu khác | % | 3 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,71 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,350 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,017 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,010 |
|
| Máy khác | % | 5 |
| 10 |
AF. 88110 GIA CÔNG HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM.
# AF.88120 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công hệ ván khuôn hầm; gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ván khuôn hầm | Hệ giá lắp cốt thép |
AF.881 | Gia công ván khuôn hầm | Vật liệu |
|
|
|
| Thép tấm | kg | 722,00 | 722,00 | |
| Thép hình | kg | 220,00 | 220,00 | |
|
| Thép tròn > Φ18mm | kg | 128,00 | 128,00 |
|
| Que hàn | kg | 22,600 | 22,600 |
AF.881 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép bê tông hầm | Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
| Nhân công 4,0/7 | công | 36,50 | 43,00 | |
| Máy thi công |
|
|
| |
|
| Cần trục bánh xích 16 t | ca | 0,270 | 0,270 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 4,250 | 4,250 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,400 | 0,400 |
|
| Máy khoan đứng 4,5 kW | ca | 0,400 | 0,400 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 |
| 10 | 20 |
# AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn/lần đầu
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng, nghiêng |
AF.8821 | Tổ hợp, di chuyển lắp dựng ván khuôn hầm | Vật liệu |
|
|
|
| Gỗ chống | m3 | 0,050 | 0,050 | |
| Que hàn | kg | 12,00 | 9,500 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 13,63 | 14,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,200 | 0,250 |
|
| Tời điện 5 t | ca | 0,200 | 0,250 |
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 2,760 | 2,200 |
|
| Bộ kích 10 t | ca | 0,450 | 0,500 |
|
| Máy khác | % | 1 | 1 |
| 1 | 2 |
# AF.88220 THÁO DỠ, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn/lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hầm ngang | Hầm đứng, nghiêng |
AF.8822 | Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm | Nhân công 3,5/7 | công | 1,020 | 1,220 |
| Máy thi công |
|
|
| |
| Tời điện 3,5 t | ca | 0,150 | 0,150 | |
|
| Tời điện 1,5 t | ca | 0,150 | 0,150 |
|
| Bộ kích 10 t | ca | 0,300 | 0,300 |
|
| Máy khác | % | 10 | 10 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Định mức gia công, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.
# AF.88230 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.882 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế | Vật liệu |
|
|
| Thép hình | kg | 22,613 | |
| Thép tấm | kg | 8,612 | |
| Que hàn | kg | 1,583 | |
| Bu lông | cái | 14,274 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 4,71 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,414 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 0,065 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 30 |
# AF.88240 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.882 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế | Vật liệu |
|
|
| Thép tấm | kg | 722,000 | |
| Thép hình | kg | 220,000 | |
| Thép tròn | kg | 127,900 | |
|
| Que hàn | kg | 4,690 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 69,93 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,386 |
|
| Cần cẩu 16 t | ca | 1,080 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 40 |
Ghi chú: Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính
# AF.88250 GIA CÔNG, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.882 | Gia công, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm | Vật liệu |
|
|
| Tôn tráng kẽm | kg | 1100 | |
| Que hàn | kg | 7,500 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 36,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 1,410 |
|
| Máy nâng thủy lực 135 cv | ca | 1,682 |
|
| Máy khác | % | 2 |
| 50 |
# AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp dựng ván khuôn, hệ cây chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.883 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thủy công | Vật liệu |
|
|
| Thép tấm dày 5mm | kg | 0,617 | |
| Thép hình | kg | 0,952 | |
|
| Thép tròn Φ >18mm | kg | 0,012 |
|
| Cột chống thép hình | kg | 1,931 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 0,165 |
|
| Vật liệu khác | % | 2,5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 0,62 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,021 |
|
| Cần cẩu 25 t | ca | 0,039 |
|
| Máy khác | % | 5 |
| 10 |
Ghi chú: Trường hợp gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định định mức.
# AF.88410 GIA CÔNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bê tông
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
AF.884 | Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | Vật liệu |
|
|
| Thép hình | kg | 3,683 | |
| Thép tấm | kg | 1,786 | |
|
| Que hàn | kg | 1,500 |
|
| Vật liệu khác | % | 1,500 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,88 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 0,375 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 0,020 |
|
| Máy khoan đứng 4,5 kW | ca | 0,020 |
|
| Máy nén khí 600 m3/h | ca | 0,020 |
|
| Máy mài 2,7 kW | ca | 0,015 |
|
| Máy khác | ca | 5 |
| 10 |
# AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn/lần đầu
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AF.8842 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | Vật liệu |
|
|
|
| Bulông thép cường độ cao Φ36mm, L=5-8m | kg | 0,730 | 0,730 | |
|
| Bulông Φ22-27mm | cái | 0,420 | 0,420 |
|
| Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m | cái | 0,050 | 0,050 |
|
| Gỗ sàn thao tác, kê đệm | m3 | 0,015 | 0,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,76 | 2,12 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Bộ kích 50 t | ca | 0,250 | 0,350 |
|
| Cần cẩu 50 t | ca | 0,015 | 0,018 |
|
| Sà lan 400 t | ca | - | 0,080 |
|
| Sà lan 200 t | ca | - | 0,080 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,025 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
| 1 | 2 |
# AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: tấn/1 lần di chuyển tiếp theo
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm trên cạn | Dầm dưới nước |
AF.8843 | Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng | Vật liệu |
|
|
|
| Bulông thép cường độ cao Φ36mm, L=5-8m | kg | 0,730 | 0,730 | |
|
| Bulông Φ22-27mm | cái | 0,110 | 0,110 |
|
| Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m | cái | 0,050 | 0,050 |
|
| Dầu CS46 | kg | 0,150 | 0,150 |
|
| Mỡ bôi trơn | kg | 0,140 | 0,140 |
|
| Gỗ sàn thao tác, kê đệm | m3 | 0,012 | 0,015 |
|
| Vật liệu khác | % | 2 | 2 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 1,25 | 1,65 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Bộ kích 50 t | ca | 0,250 | 0,350 |
|
| Tời điện 3 t | ca | 0,150 | 0,180 |
|
| Cần cẩu 50 t | ca | 0,040 | 0,080 |
|
| Sà lan 400 t | ca | - | 0,080 |
|
| Tàu kéo 150 cv | ca | - | 0,025 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
| 1 | 2 |
# AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
# AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8911 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
|
| Khung xương (nhôm) | kg | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 36,15 | 36,15 | 36,15 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 19,50 | 21,50 | 23,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8912 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 10,50 | 10,50 | 10,50 | |
| Khung xương (nhôm) | kg | 12,65 | 12,65 | 12,65 | |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,47 | 22,50 | 24,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8913 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
|
| Khung xương (nhôm) | kg | 15,05 | 15,05 | 15,05 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 39,61 | 39,61 | 39,61 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 21,45 | 23,64 | 26,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8914 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 10,50 | 10,50 | 10,50 | |
| Khung xương (nhôm ) | kg | 13,73 | 13,73 | 13,73 | |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
AF. 89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
*Thành phần công việc:*Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
# AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8941 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
|
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 0,673 | 0,673 | 0,673 |
|
| Thép hộp 50x50x3mm | m | 1,733 | 1,733 | 1,733 |
|
| Giáo công cụ | bộ | 0,340 | 0,340 | 0,340 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0 /7 | công | 34,50 | 38,00 | 41,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8942 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 10,50 | 10,50 | 10,50 | |
|
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 1,302 | 1,302 | 1,302 |
|
| Thép hộp 50x50x3mm | m | 1,548 | 1,548 | 1,548 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 2,137 | 2,137 | 2,137 |
|
| Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 |
|
| Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,47 | 22,50 | 24,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23KW | ca | 5,370 | 5,370 | 5,370 |
|
| Máy cắt uốn | ca | 1,490 | 1,490 | 1,490 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8943 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | |
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 0,807 | 0,807 | 0,807 | |
| Thép hộp 50x50x3mm | m | 2,080 | 2,080 | 2,080 | |
|
| Thép hộp 80x 100x3mm | m | 2,222 | 2,222 | 2,222 |
|
| Thép hộp 40x60x3mm | m | 3,333 | 3,333 | 3,333 |
|
| Giáo công cụ | bộ | 0,400 | 0,400 | 0,400 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 37,50 | 41,50 | 45,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
M ã hi ệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8944 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván ép phủ phim | m2 | 10,50 | 10,50 | 10,50 | |
|
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 1,778 | 1,778 | 1,778 |
|
| Thép hộp 50x50x3m m | m | 1,720 | 1,720 | 1,720 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 2,495 | 2,495 | 2,495 |
|
| Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 |
|
| Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 5,370 | 5,370 | 5,370 |
|
| Máy cắt uốn 5kW | ca | 1,490 | 1,490 | 1,490 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89500 VÁN KHUÔN NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
# AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8951 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | |
|
| Khung xương (nhôm) | kg | 12,00 | 12,00 | 12,00 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 36,15 | 36,15 | 36,15 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 19,50 | 21,50 | 23,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8952 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | |
|
| Khung xương (nhôm) | kg | 12,65 | 12,65 | 12,65 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,47 | 22,50 | 24,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8953 | Ván khuôn Xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | |
| Khung xương (nhôm ) | kg | 15,05 | 15,05 | 15,05 | |
| Cột chống thép ống | kg | 39,61 | 39,61 | 39,61 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 21,45 | 23,64 | 26,00 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8954 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | |
| Khung xương (nhôm) | kg | 13,73 | 13,73 | 13,73 | |
|
| Cột chống thép ống | kg | 38,13 | 38,13 | 38,13 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
AF. 89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG
*Thành phần công việc:*Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.
# AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8981 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | |
|
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 0,673 | 0,673 | 0,673 |
|
| Thép hộp 50x50x3mm | m | 1,733 | 1,733 | 1,733 |
|
| Giáo công cụ | bộ | 0,340 | 0,340 | 0,340 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0 /7 | công | 34,50 | 38,00 | 41,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8982 | Ván khuôn tường | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | |
|
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 1,302 | 1,302 | 1,302 |
|
| Thép hộp 50x50x3mm | m | 1,548 | 1,548 | 1,548 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 2,137 | 2,137 | 2,137 |
|
| Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 |
|
| Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 20,47 | 22,50 | 24,76 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 5,370 | 5,370 | 5,370 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 1,490 | 1,490 | 1,490 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8983 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,500 | 3,500 | 3,500 | |
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 0,807 | 0,807 | 0,807 | |
| Thép hộp 50x50x3mm | m | 2,080 | 2,080 | 2,080 | |
| Thép hộp 80x100x3mm | m | 2,222 | 2,222 | 2,222 | |
|
| Thép hộp 40x60x3mm | m | 3,333 | 3,333 | 3,333 |
|
| Giáo công cụ | bộ | 0,400 | 0,400 | 0,400 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 37,50 | 41,50 | 45,50 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m ) | ||
≤ 28 | ≤ 100 | ≤ 200 | ||||
AF.8984 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Vật liệu |
|
|
|
|
| Ván khuôn nhựa | m2 | 3,000 | 3,000 | 3,000 | |
| Thép hộp 60x120x3mm | m | 1,778 | 1,778 | 1,778 | |
|
| Thép hộp 50x50x3mm | m | 1,720 | 1,720 | 1,720 |
|
| Cột chống thép ống | kg | 2,495 | 2,495 | 2,495 |
|
| Que hàn | kg | 21,51 | 21,51 | 21,51 |
|
| Bulông M16 | cái | 43,00 | 43,00 | 43,00 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,0/7 | công | 22,52 | 24,75 | 27,25 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| Máy hàn 23 kW | ca | 5,370 | 5,370 | 5,370 |
|
| Máy cắt uốn 5 kW | ca | 1,490 | 1,490 | 1,490 |
|
| Vận thăng lồng 3 t | ca | 0,120 | 0,250 | 0,310 |
|
| Cần trục tháp 25 t | ca | 0,120 | 0,250 | - |
|
| Cần trục tháp 40 t | ca | - | - | 0,310 |
|
| Máy khác | % | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 2 | 3 |
# PHỤ LỤC - ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG
# I- THUYẾT MINH CHUNG
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.
- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500 và 600 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:
Cường độ mẫu trụ, daN/cm2 | 80 | 120 | 160 | 200 | 250 | 300 | 350 |
Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 |
- Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.
- Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:
+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thủy giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.
+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).
- Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được quy định cụ thể như sau:
+ Phụ gia dẻo hóa: giảm nước trộn 5÷10%, lượng phụ gia dùng tính bằng 0,5÷0,8% khối lượng xi măng.
+ Phụ gia siêu dẻo: giảm nước trộn 12÷20%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1% khối lượng xi măng.
+ Phụ gia Poly (Polycarboxylate): giảm nước trộn 21÷30%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1,5% khối lượng xi măng.
- Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng trong mục II.
# II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 BÊ TÔNG
# 1. BÊTÔNG THÔNG THƯỜNG
1.1. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 30
1.1.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
1.1.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C211 | Xi măng | kg | 220 | 269 | 317 | 364 | 411 | 458 | 495 |
| Cát vàng | m3 | 0,537 | 0,524 | 0,513 | 0,503 | 0,492 | 0,480 | 0,479 |
| Đá dăm | m3 | 0,884 | 0,864 | 0,846 | 0,828 | 0,811 | 0,792 | 0,790 |
| Nước | lít | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 | 175 |
| Phụ gia |
|
|
|
|
| Dẻo hoá | Dẻo hoá | Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.1.2. Đá d max = 20mm [ (40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C212 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 208 0,547 0,900 175 | 255 0,536 0,883 175 | 300 0,524 0,864 175 | 344 0,514 0,848 175 | 389 0,504 0,831 175 | 421 0,500 0,824 170 Dẻo hoá | 467 0,493 0,813 165 Dẻo hoá |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C213 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 196 0,556 0,903 164 | 239 0,547 0,887 165 | 283 0,537 0,871 165 | 324 0,526 0,855 165 | 366 0,517 0,838 165 | 408 0,507 0,823 165 Dẻo hoá | 466 0,494 0,801 165 Dẻo hoá |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C214 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 184 0,566 0,920 154 | 224 0,557 0,904 154 | 266 0,548 0,889 154 | 304 0,539 0,874 155 | 343 0,529 0,859 155 | 383 0,520 0,844 155 | 437 0,507 0,823 155 Dẻo hoá |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm
1.1.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C221 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 229 0,528 0,870 193 | 281 0,516 0,851 193 | 331 0,505 0,831 193 | 380 0,493 0,813 193 | 422 0,486 0,799 190 Dẻo hoá | 471 0,474 0,782 190 Dẻo hoá | 523 0,465 0,767 185 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C222 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 217 0,539 0,887 183 | 266 0,527 0,868 183 | 314 0,516 0,850 183 | 360 0,505 0,832 183 | 400 0,498 0,820 180 Dẻo hoá | 433 0,494 0,814 175 Dẻo hoá | 481 0,487 0,801 170 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C223 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 205 0,549 0,890 172 | 250 0,538 0,873 173 | 296 0,527 0,856 173 | 340 0,517 0,839 173 | 384 0,507 0,823 173 | 421 0,500 0,812 170 Dẻo hoá | 481 0,487 0,790 170 Dẻo hoá |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C224 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 193 0,559 0,906 162 | 236 0,549 0,890 162 | 279 0,539 0,874 162 | 320 0,528 0,859 163 | 362 0,519 0,843 163 | 396 0,513 0,833 160 Dẻo hoá | 452 0,500 0,812 160 Dẻo hoá |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm
1.1.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C231 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 | 291 0,509 0,838 200 | 343 0,497 0,818 200 | 394 0,485 0,798 200 | 433 0,479 0,790 195 Dẻo hóa | 471 0,474 0,782 190 Siêu dẻo | 523 0,465 0,767 185 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C232 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 227 0,530 0,873 191 | 278 0,518 0,854 191 | 327 0,507 0,835 191 | 376 0,496 0,817 191 | 411 0,492 0,810 185 Dẻo hóa | 458 0,480 0,792 185 Dẻo hóa | 509 0,472 0,779 180 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C233 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 215 0,541 0,877 180 | 263 0,529 0,860 181 | 310 0,518 0,841 181 | 356 0,508 0,824 181 | 400 0,498 0,808 180 Dẻo hóa | 433 0,494 0,802 175 Dẻo hóa | 481 0,487 0,790 170 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C234 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 203 0,551 0,894 170 | 247 0,540 0,877 170 | 293 0,529 0,860 170 | 336 0,519 0,843 171 | 379 0,509 0,827 171 | 396 0,513 0,833 160 Dẻo hóa | 452 0,500 0,812 160 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm
1.1.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C241 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 Dẻo hóa | 291 0,509 0,838 200 Dẻo hóa | 343 0,497 0,818 200 Dẻo hóa | 394 0,485 0,798 200 Dẻo hóa | 444 0,473 0,780 200 Siêu dẻo | 471 0,474 0,782 190 Siêu dẻo | 523 0,465 0,767 185 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C242 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 236 0,522 0,860 199 | 289 0,510 0,840 199 | 341 0,498 0,820 199 | 392 0,487 0,801 199 Dẻo hóa | 422 0,486 0,799 190 Dẻo hóa | 458 0,480 0,792 185 Siêu dẻo | 509 0,472 0,779 180 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C243 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 224 0,532 0,865 188 | 274 0,521 0,845 189 | 324 0,509 0,827 189 | 372 0,498 0,809 189 | 400 0,498 0,808 180 | 433 0,494 0,802 175 Dẻo hóa | 481 0,487 0,790 170 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C244 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 212 0,543 0,881 178 | 260 0,531 0,863 178 | 306 0,520 0,845 178 | 351 0,510 0,828 179 | 378 0,510 0,828 170 Dẻo hóa | 408 0,507 0,822 165 Siêu dẻo | 452 0,500 0,812 160 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm
1.1.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C251 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 Siêu dẻo | 291 0,509 0,838 200 Siêu dẻo | 343 0,497 0,818 200 Siêu dẻo | 394 0,485 0,798 200 Siêu dẻo | 433 0,479 0,790 195 Poly | 471 0,474 0,782 190 Poly | 523 0,465 0,767 185 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C252 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 Dẻo hóa | 291 0,509 0,838 200 Dẻo hóa | 343 0,497 0,818 200 Dẻo hóa | 394 0,485 0,798 200 Dẻo hóa | 422 0,486 0,799 190 Siêu dẻo | 458 0,480 0,792 185 Poly | 509 0,472 0,779 180 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C253 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 226 0,530 0,874 190 Dẻo hóa | 277 0,519 0,843 190 Dẻo hóa | 326 0,508 0,824 190 Dẻo hóa | 375 0,497 0,806 190 Dẻo hóa | 411 0,492 0,798 185 Siêu dẻo | 458 0,480 0,781 185 Siêu dẻo | 495 0,479 0,779 175 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | |||
C254 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 222 0,534 0,868 186 Dẻo hóa | 271 0,523 0,850 186 Dẻo hóa | 320 0,512 0,830 186 Dẻo hóa | 368 0,501 0,813 187 Dẻo hóa | 389 0,504 0,818 175 Siêu dẻo | 421 0,500 0,812 170 Poly | 467 0,493 0,801 165 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.1.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm
1.1.6.1. Đá d max = 20mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |
250 | 300 | |||
C261 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 394 0,485 0,798 200 Siêu dẻo | 444 0,473 0,780 200 Siêu dẻo |
| 1 | 2 |
1.1.6.2. Đá d max = 40mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |
250 | 300 | |||
C262 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 384 0,491 0,797 195 Siêu dẻo | 433 0,479 0,779 195 Siêu dẻo |
| 1 | 2 |
1.2. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PC40 và PCB40
1.2.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
1.2.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C311 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 220 0,537 0,884 185 | 262 0,526 0,867 185 | 304 0,516 0,851 185 | 345 0,507 0,835 185 | 389 0,497 0,819 185 | 429 0,488 0,803 185 Dẻo hóa | 450 0,490 0,806 175 Siêu dẻo | 490 0,485 0,797 170 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.1.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C312 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 208 0,547 0,900 175 | 247 0,538 0,885 175 | 288 0,527 0,869 175 | 326 0,518 0,855 175 | 368 0,509 0,838 175 | 395 0,506 0,834 170 Dẻo hóa | 425 0,503 0,828 165 Siêu dẻo | 475 0,491 0,810 165 Siêu dẻo | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C313 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 196 0,556 0,903 164 | 232 0,548 0,889 165 | 271 0,539 0,875 165 | 308 0,530 0,861 165 | 346 0,521 0,847 165 | 383 0,513 0,832 165 | 424 0,503 0,817 165 Dẻo hóa | 461 0,498 0,809 160 Siêu dẻo | 540 0,483 0,785 155 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C314 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 184 0,566 0,920 154 | 218 0,558 0,906 154 | 255 0,550 0,893 154 | 289 0,542 0,880 155 | 325 0,533 0,866 155 | 360 0,525 0,854 155 | 398 0,516 0,838 155 | 445 0,506 0,821 155 Dẻo hóa | 539 0,483 0,786 155 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm
1.2.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C321 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 229 0,528 0,870 193 | 273 0,518 0,854 193 | 317 0,508 0,836 193 | 361 0,498 0,820 193 | 399 0,491 0,809 190 | 441 0,480 0,792 190 Dẻo hóa | 477 0,476 0,785 185 Dẻo hóa | 490 0,485 0,797 170 Siêu dẻo | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C322 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 217 0,539 0,887 183 | 259 0,528 0,871 183 | 301 0,519 0,855 183 | 341 0,509 0,839 183 | 378 0,503 0,828 180 | 407 0,500 0,824 175 Dẻo hóa | 438 0,496 0,818 170 Siêu dẻo | 490 0,485 0,797 170 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C323 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 205 0,549 0,890 172 | 244 0,540 0,876 173 | 284 0,530 0,861 173 | 322 0,521 0,845 173 | 363 0,512 0,830 173 | 395 0,506 0,822 170 | 438 0,496 0,806 170 Dẻo hóa | 475 0,491 0,798 165 Siêu dẻo | 558 0,475 0,772 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C324 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 193 0,559 0,906 162 | 229 0,550 0,893 162 | 268 0,542 0,879 162 | 304 0,532 0,865 163 | 341 0,524 0,851 163 | 372 0,519 0,842 160 Dẻo hóa | 412 0,509 0,827 160 Dẻo hóa | 461 0,498 0,809 160 Siêu dẻo | 540 0,483 0,785 155 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm
1.2.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C331 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 | 283 0,511 0,842 200 | 329 0,500 0,823 200 | 374 0,490 0,806 200 | 410 0,485 0,798 195 Dẻo hóa | 441 0,480 0,792 190 Dẻo hóa | 477 0,476 0,785 185 Siêu dẻo | 490 0,485 0,797 170 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C332 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 226 0,530 0,874 190 | 269 0,521 0,858 190 | 313 0,511 0,842 190 | 356 0,501 0,825 190 | 389 0,497 0,819 185 Dẻo hóa | 430 0,488 0,802 185 Dẻo hóa | 464 0,482 0,796 180 Siêu dẻo | 504 0,477 0,786 175 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C333 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 215 0,541 0,877 180 | 256 0,531 0,863 180 | 297 0,521 0,847 180 | 337 0,512 0,831 180 | 368 0,509 0,826 175 Dẻo hóa | 407 0,500 0,812 175 Dẻo hóa | 438 0,496 0,806 170 Siêu dẻo | 475 0,491 0,798 165 Siêu dẻo | 558 0,475 0,772 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C334 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 203 0,551 0,894 170 | 241 0,542 0,879 170 | 281 0,532 0,864 170 | 318 0,524 0,851 170 | 358 0,515 0,836 170 | 384 0,512 0,832 165 Dẻo hóa | 425 0,503 0,816 165 Dẻo hóa | 461 0,498 0,809 160 Siêu dẻo | 540 0,483 0,785 155 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm
1.2.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C341 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 Dẻo hóa | 283 0,511 0,842 200 Dẻo hóa | 329 0,500 0,823 200 Dẻo hóa | 374 0,490 0,806 200 Dẻo hóa | 420 0,478 0,789 200 Siêu dẻo | 441 0,480 0,792 190 Siêu dẻo | 477 0,476 0,785 185 Poly | 490 0,485 0,797 170 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C342 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 236 0,523 0,861 198 | 280 0,513 0,845 198 | 326 0,502 0,827 198 | 370 0,492 0,811 198 | 399 0,491 0,809 190 Dẻo hóa | 430 0,488 0,802 185 Siêu dẻo | 464 0,482 0,796 180 Siêu dẻo | 504 0,477 0,786 175 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C343 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 224 0,563 0,865 188 | 267 0,522 0,849 189 | 310 0,512 0,832 189 | 352 0,503 0,816 189 | 378 0,503 0,816 180 Dẻo hóa | 407 0,500 0,812 175 Siêu dẻo | 438 0,496 0,806 170 Siêu dẻo | 475 0,491 0,798 165 Siêu dẻo | 558 0,475 0,772 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C344 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 212 0,543 0,881 178 | 253 0,533 0,866 178 | 294 0,523 0,850 178 | 333 0,514 0,835 179 | 358 0,515 0,836 170 Dẻo hóa | 384 0,512 0,832 165 Siêu dẻo | 425 0,503 0,816 165 Siêu dẻo | 461 0,498 0,809 160 Siêu dẻo | 540 0,483 0,785 155 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm
1.2.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C351 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 Siêu dẻo | 283 0,511 0,842 200 Siêu dẻo | 329 0,500 0,823 200 Siêu dẻo | 374 0,490 0,806 200 Siêu dẻo | 410 0,485 0,798 195 Siêu dẻo | 441 0,480 0,792 190 Poly | 477 0,476 0,785 185 Poly | 490 0,485 0,797 170 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C352 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 238 0,521 0,858 200 Dẻo hóa | 283 0,511 0,842 200 Dẻo hóa | 329 0,500 0,823 200 Dẻo hóa | 374 0,490 0,806 200 Dẻo hóa | 399 0,491 0,809 190 Siêu dẻo | 430 0,488 0,802 185 Poly | 464 0,482 0,796 180 Poly | 504 0,477 0,786 175 Poly | 558 0,475 0,784 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C353 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 226 0,530 0,862 190 Dẻo hóa | 269 0,521 0,845 190 Dẻo hóa | 313 0,511 0,829 190 Dẻo hóa | 356 0,501 0,813 190 Dẻo hóa | 389 0,497 0,807 185 Siêu dẻo | 430 0,488 0,791 185 Siêu dẻo | 450 0,490 0,795 175 Poly | 475 0,491 0,798 165 Poly | 558 0,475 0,772 160 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 | |||
C354 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 222 0,534 0,868 186 | 264 0,525 0,853 186 | 307 0,515 0,835 186 | 348 0,505 0,820 187 | 368 0,509 0,826 175 Dẻo hóa | 395 0,506 0,822 170 Siêu dẻo | 425 0,503 0,816 165 Siêu dẻo | 461 0,498 0,809 160 Poly | 540 0,483 0,785 155 Poly |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1.2.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm
1.2.6.1. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||
300 | 350 | 400 | |||
C361 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 374 0,490 0,806 200 Siêu dẻo | 420 0,478 0,789 200 Siêu dẻo | 465 0,468 0,771 200 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 |
1.2.6.2. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||
300 | 350 | 400 | |||
C362 | Xi măng Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg m3 m3 lít | 365 0,495 0,804 195 Siêu dẻo | 410 0,485 0,787 195 Siêu dẻo | 453 0,474 0,770 195 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 |
1.3. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95
1.3.1. Độ sụt 12 ± 2 cm, đá d max = 20mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | |||
C411 | Xi măng Xi lò cao S95 Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg kg m3 m3 lít | 178 76 0,667 0,742 173 Dẻo hóa | 198 85 0,628 0,757 169 Dẻo hóa | 225 97 0,604 0,754 170 Dẻo hóa | 248 106 0,586 0,751 172 Siêu dẻo | 273 117 0,564 0,757 171 Siêu dẻo | 300 128 0,548 0,749 169 Siêu dẻo | 329 140 0,526 0,743 172 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.3.2. Độ sụt 14 ± 2 cm, đá d max = 20mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||||
200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | |||
C412 | Xi măng Xi lò cao S95 Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg kg m3 m3 lít | 190 81 0,611 0,818 166 Dẻo hóa | 232 99 0,598 0,746 176 Dẻo hóa | 259 111 0,572 0,750 177 Siêu dẻo | 283 121 0,553 0,748 175 Siêu dẻo | 309 132 0,538 0,752 170 Siêu dẻo | 335 143 0,520 0,749 169 Siêu dẻo | 349 149 0,523 0,744 166 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1.3.3. Độ sụt 16 ± 2 cm, đá d max = 20mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | |||
C413 | Xi măng Xi lò cao S95 Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg kg m3 m3 lít | 266 114 0,556 0,788 171 Siêu dẻo | 287 123 0,537 0,780 178 Siêu dẻo | 320 137 0,521 0,756 179 Siêu dẻo | 345 148 0,522 0,752 160 Siêu dẻo | 362 155 0,518 0,745 147 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.3.4. Độ sụt 19 ± 1 cm, đá d max = 20mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | |||
400 | 450 | 500 | 550 | |||
C414 | Xi măng Xi lò cao S95 Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg kg m3 m3 lít | 322 131 0,529 0,743 168 Siêu dẻo | 346 148 0,519 0,736 160 Siêu dẻo | 366 156 0,501 0,733 167 Siêu dẻo | 375 161 0,500 0,730 132 Siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
1.3.5. Độ xòe 60 - 70 cm, đá d max = 10mm
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
350 | 400 | 450 | 500 | 550 | |||
C415 | Xi măng Xi lò cao S95 Cát vàng Đá dăm Nước Phụ gia | kg kg m3 m3 lít | 336 144 0,595 0,739 167 Siêu siêu dẻo | 372 160 0,579 0,717 166 Siêu siêu dẻo | 375 161 0,567 0,698 167 Siêu siêu dẻo | 393 168 0,537 0,702 172 Siêu siêu dẻo | 471 202 0,486 0,724 147 Siêu siêu dẻo |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
# 2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
2.1. Bê tông chống thấm nước (E0000)
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có các mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PC30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PC30, xi măng PC40 & PCB40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PC40 & PCB40) tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.
Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350- B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.
2.2. Bê tông cát mịn (F0000)
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PC30, xi măng PC40 & PCB40) tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm đi 12%
- Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm và xi măng tăng.
2.3. Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)
Định mức cấp phối cho bê tông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 tính theo mức cấp phối của bê tông các mác tương ứng quy định trong các bảng từ 1.1.1.1 ÷ 1.1.1.3; 1.1.2.1 ÷ 1.1.2.4 (khi sử dụng xi măng PC30) và các bảng từ 1.2.1.1 ÷ 1.2.1.3; 1.2.2.1 ÷ 1.2.2.4 (khi sử dụng xi măng PC40) và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng cát và xi măng tăng.
2.4. Bê tông không co ngót (H0000)
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.
- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.