# CHƯƠNG VI - THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

  1. Định mức dự toán thi công kết cấu bê tông gồm:

- Công tác đổ bê tông:

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.

- Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.

\2. Công tác đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). Đổ bê tông được định mức cho 3 dây chuyền:

- Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng cần cẩu.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng máy bơm bê tông.

\3. Công tác đổ bê tông bằng thủ công được định mức cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp sử dụng vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì hao phí nhân công trong công tác đổ bê tông bằng thủ công điều chỉnh hệ số 0,6 và không tính hao phí máy trộn.

\4. Công tác đổ bê tông bằng máy bơm bê tông được định mức cho công tác đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh. Trường hợp đổ bằng xe bơm bê tông tự hành thì hao phí nhân công điều chỉnh hệ số 0,9, hao phí máy bơm bê tông nhân hệ số 0,8.

\5. Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được định mức cho công tác gia công, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.

# AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.

# AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

# AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng (cm)

≤ 250

>250

AF.111

Bê tông lót móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

 

Nhân công 3,0/7

công

1,07

0,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

 

 

Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

0,089

 

10

20

# AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng (cm)

≤250

>250

AF.112

Bê tông móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

1

5

 

 

Nhân công 3,0/7

công

1,23

1,48

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

 

10

20

# AF.11300 BÊ TÔNG NỀN

# AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông nền

Bê tông bệ máy

AF.113

Bê tông nền

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

 

1,025

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

AF.114

Bê tông bệ máy

Nhân công 3,0/7 

Máy thi công

công

1,19

1,81

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

-

0,089

 

 

Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

-

 

10

10

# AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

# AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

 

 

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy ( cm )

≤45

> 45

Chiều cao (m)

≤6

≤ 28

≤ 6

≤ 28

AF.121

Bê tông tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,49

2,95

2,30

2,77

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

Vận thăng 2 t

ca

-

0,110

-

0,110

 

10

20

30

40

# AF.12200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cột (m2)

≤ 0,1

> 0,1

Chiều cao (m)

≤6

≤ 28

≤ 6

≤ 28

AF.122

Bê tông cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Vữa

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

3,15

3,37

2,84

3,03

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

0,095

0,095

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,200

0,200

 

 

Vận thăng 2 t

ca

-

0,110

-

0,110

 

10

20

30

40

# AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao p hí

Đơn vị

Số lượng

AF.123

Bê tông xà dầm, giằng nhà

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

2,67

Máy thi công

 

 

Máy trộn 250/

ca

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

10

# AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI

# AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

# AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn mái

Lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

Cầu thang

Thường

Xoáy trôn ốc

AF.124

Bê tông sàn mái

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

1,025

AF.125

Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan ô văng

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

1,86

2,66

2,03

2,15

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

0,095

0,095

AF.126

Bê tông cầu thang

Máy đầm dùi 1,5kw

ca

0,089

0,089

0,089

0,089

Vận thăng 0,8 t

ca

0,110

0,110

0,110

0,110

 

10

10

10

20

# AF.13100 BÊ TÔNG GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

# AF.13200 BÊ TÔNG MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Giếng nước, giếng cáp

Mương cáp, rãnh nước

AF.131

Bê tông giếng nước, giếng cáp

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

AF.132

Bê tông mương cáp, rãnh nước

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

1,40

1,66

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

 

10

10

# AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY

# AF.13400 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ông xi phông, ống phun, ống buy

Ống cống hình hộp

Đường kính ống (cm)

≤ 100

≤ 200

>200

AF.133

Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

5

3

3

Nhân công 3,5/7

công

2,98

2,51

2,39

2,21

AF.134

Bê tông ống cống hình hộp

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250/

ca

0,095

0,095

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,089

 

10

20

30

10

# AF.14100 BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU

# AF.14200 BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng, mố, trụ

Mũ mố, mũ trụ

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

AF.141

Bê tông móng, mố, trụ cầu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

2,04

2,44

2,58

2,93

AF.142

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 250/

ca

0,095

0,110

0,095

0,110

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,100

0,089

0,100

Cần cẩu 16 t

ca

0,045

0,060

0,045

0,060

Sà lan 400 t

ca

-

0,110

-

0,110

Sà lan 200 t

ca

-

0,110

-

0,110

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,040

-

0,040

Máy khác

%

1

1

1

1

 

10

20

10

20

# AF.14300 BÊ TÔNG MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mặt cầu

Lan can, gờ chắn

AF.143

Bê tông mặt cầu, lan can, gờ chắn

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,10

3,15

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

-

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT

# AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG

# AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông buồng Xoắn, ống

ĐVT: 1m3

Cầu máng thường

ĐVT: 1 m3

Cầu máng vỏ mỏng

ĐVT: 1m2

AF.151

Bê tông buồng xoắn, ống nút

Vật liệu

Vữa bê tông 

Vật liệu khác

 

m3

%

 

1,025

4

 

1,025

4

 

0,036

5

AF.151

Bê tông cầu máng

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

3,12

2,49

0,80

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

0,003

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,080

 

10

20

30

# AF.15200 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông mối nối bản dầm dọc

Bê tông dầm

AF.152

Bê tông cầu cảng

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

1,68

1,74

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,200

0,200

Sà lan 200 t

ca

0,210

0,210

Tàu kéo 150 cv

ca

0,006

0,006

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.153

Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20 cm

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

2,10

Máy thi công

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

10

# AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày mặt đường (cm)

≤25

>25

AF.154

Bê tông mặt đường

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Gỗ làm khe co dãn

m3

0,014

0,015

Nhựa đường

kg

3,500

3,850

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

Nhân công 3,5/7

công

1,37

1,22

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 250/

ca

0,095

0,095

Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

0,089

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.155

Bê tông gạch vỡ

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa

m3

0,538

 

 

Gạch vỡ

m3

0,893

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,88

 

10

# AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thành thẳng

Thành cong

AF.160

Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

4,13

5,23

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,100

Máy khác

%

1

1

 

120

210

# AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.171

Máng máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

 

m3

%

 

1,025

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,98

Máy trộn 250l

ca

0,095

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

 

 

 

 

10

# AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.172

Bê tông hố van, hố ga

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,95

Máy trộn 250l

ca

0,095

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

 

10

# AF.17400 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tháp đèn

Chiều cao ( m )

≤ 25

>25

AF.174

Bê tông tháp

đèn trên đảo

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,050

1,050

Vật liệu khác

%

5

5

Nhân công 3,5/7

công

6,49

7,18

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn 250l

ca

0,095

0,095

Máy đầm dùi 1,5kw

ca

0,200

0,200

Tời điện 2T

ca

0,328

0,399

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

0,109

0,109

 

10

20

# AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, vận chuyển vữa lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun vữa vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.181

Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,250

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

6,88

Máy thi công

 

 

Máy bơm vữa 6 m3

ca

0,415

Máy trộn 150 l

ca

0,415

Máy nén khí 1200 m3/h

ca

0,415

Máy bơm nước 5 cv

ca

0,415

Máy khác

ca

2

 

10

ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)

# AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

# AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Chiều rộng móng (cm)

≤250

>250

AF.211

Bê tông lót móng

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

-

1

3

AF.212

Bê tông móng

Nhân công 3,0/7

Máy thi công

công

0,42

0,58

0,75

 

 

Cần cẩu 101

ca

0,030

0,030

0,030

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

0,089

 

10

10

20

# AF.21300 BÊ TÔNG NỀN

# AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông nền

Bê tông Bệ máy

AF.213

Bê tông nền

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

1

1

AF.214

Bê tông bệ máy

Nhân công 3,0/7

công

0,44

1,08

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 101

ca

0,030

0,030

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

-

0,089

Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

-

 

10

10

# AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

# AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy ≤ 45 cm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.221

Bê tông tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,66

2,25

2,66

2,96

Cần cẩu 10 t

ca

0,040

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,021

0,030

0,040

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,021

0,030

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,040

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy > 45 cm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.221

Bê tông tường

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

1,025

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,48

2,06

2,42

2,70

Cần cẩu 10 t

ca

0,040

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,021

0,030

0,040

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,021

0,030

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,040

Máy khác

%

2

2

2

2

 

50

60

70

80

# AF.22200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cột ≤ 0,1 m2

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.222

Bê tông cột

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,27

2,67

3,14

3,50

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,060

 

 

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,028

0,040

0,050

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,028

0,040

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,050

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cột > 0,1m2

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.222

Bê tông cột

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,98

2,33

2,75

3,06

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,050

 

 

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,200

0,200

0,200

0,200

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,025

0,035

0,045

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,025

0,035

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,045

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

50

60

70

80

# AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.223

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

 

1,025

 

1,025

 

1,025

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,66

2,07

2,45

2,73

Cần cẩu 10 t

ca

0,040

 

 

 

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,021

0,030

0,040

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,021

0,030

-

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,040

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

20

30

40

# AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng, mố, trụ cầu

Mũ mố, mũ trụ cầu

Trên cạn

Dưới nước

Trên cạn

Dưới nước

AF.231

Bê tông móng, mố, trụ cầu.

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

1,58

2,02

2,40

3,08

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,045

0,060

0,054

0,080

AF.232

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu.

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,085

0,100

0,085

0,100

Sà lan 400 t

ca

-

0,060

-

0,080

Sà lan 200 t

ca

-

0,060

-

0,080

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,020

-

0,025

Máy khác

%

1

1

1

1

 

10

20

10

20

# AF.24100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông mối nối bản dầm dọc

Bê tông dầm

AF.241

Bê tông cầu

cảng

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

1,05

1,11

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,030

0,030

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,200

0,200

Sà lan 200 t

ca

0,030

0,030

Tàu kéo 150 cv

ca

0,010

0,010

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.242

Bê tông mái bờ kênh

mương

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,35

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,030

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

10

# AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cọc nhồi

Cọc Barrette

Trên cạn

Dưới nước

Đường kính cọc (mm)

≤ 1000

> 1000

≤ 1000

> 1000

AF.251

Bê tông cọc nhồi trên cạn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,100

1,100

1,100

1,100

1,100

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

2

2

2

Nhân công 3,5/7

công

0,91

0,77

1,09

0,92

0,79

AF.252

Bê tông cọc nhồi dưới nước

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,083

0,057

0,090

0,060

0,055

Sà lan 200 t

ca

-

-

0,090

0,060

-

AF.253

Bê tông cọc, tường Barrette

Sà lan 400 t

ca

-

-

0,090

0,060

-

Tàu kéo 150 cv

ca

-

-

0,030

0,020

-

Máy khác

%

1

1

1

1

1

 

10

20

10

20

10

Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

# AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bể chứa

Thành thẳng

Thành cong

AF.261

Bê tông bể

chứa

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

công

2,70

3,92

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,080

0,080

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,200

0,200

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.262

Bê tông máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

2,42

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 10 t

ca

0,080

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,200

 

10

# AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông trượt lồng thang máy

Bê tông trượt Silô

Bê tông trượt ống khói

AF.271

Bê tông trượt lồng thang máy

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 4/7

công

2,66

1,91

3,41

AF.272

Bê tông

trượt Silô

Bê tông

trượt ống khói

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cẩu tháp 501

ca

0,065

0,065

0,075

 

Máy đầm dùi 1,5 kw

ca

0,200

0,150

0,250

AF.273

Máy bơm nước 20 KW

ca

0,050

0,030

0,040

Vận thăng 3 t

ca

0,025

0,025

0,025

Máy khác

%

2

2

2

 

10

10

10

# AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng (cm)

≤ 250

>250

AF.311

Bê tông móng

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,015

 

1,015

 

 

Vật liệu khác

%

1

3

 

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

công

0,55

0,79

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,033

0,033

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

 

 

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AF.31200 BÊ TÔNG NỀN

# AF.31200 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông nền

Bê tông bệ máy

AF.312

Bê tông nền

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

AF.313

Bê tông bệ máy

Nhân công 3/7

công

0,40

1,07

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,033

0,033

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

-

0,089

Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

-

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

# AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dầy ( cm )

≤ 45

> 45

Chiều cao

 

≤ 6

≤ 28

≤ 6

≤ 28

AF.321

Bê tông tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

5

5

5

5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,66

2,25

1,48

2,06

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

Máy khác

%

1

1

1

1

 

10

20

30

40

# AF.32200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tiết diện cột (m2)

≤ 0,1

> 0,1

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 6

≤ 28

AF.322

Bê tông cột

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,015

 

1,015

 

1,015

 

1,015

 

 

Vật liệu khác

%

4

4

4

4

 

 

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,27

2,67

1,98

2,33

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,033

0,033

0,033

0,033

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,200

0,200

 

 

Máy khác

%

1

1

1

1

 

10

20

30

40

# AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.323

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái

Vật liệu

 

 

Vữa

m3

1,015

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,66

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,033

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

Máy khác

%

1

 

10

# AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU,

Đơn vị tính : 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng, mố, trụ cầu

Mũ mố, mũ trụ cầu

Trên

cạn

Dưới

nước

Trên

cạn

Dưới

nước

AF.331

Bê tông móng, mố, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

Nhân công 3,5/7

công

1,55

1,98

2,35

2,66

AF.332

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,033

0,044

0,040

0,060

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,033

0,044

0,040

0,060

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,085

0,100

0,085

0,100

Sà lan 200 t

ca

-

0,088

-

0,120

Sà lan 400 t

ca

-

0,044

-

0,060

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,026

-

0,033

Máy khác

%

1

1

1

1

 

10

20

10

20

# AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dầm

Đúc đẩy

Đúc hẫng trên cạn

Đúc hẫng dưới nước

AF.333

Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông 

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

m3

%

công

1,015

2

4,84

1,015

2

6,59

1.015

2

8,15

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

Cần cẩu 16 t

ca

0,035

-

-

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,035

-

cần Cẩu nổi 30 t

ca

-

-

0,050

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,035

0,035

0,050

Sà lan 400 t

ca

-

-

0,050

Tàu kéo 150 cv

ca

-

-

0,012

Máy khác

%

2

2

2

Ghi chú: Gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn, vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong định mức dự toán.

# AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại dầm

Dầm hộp

Dầm bản

AF.334

Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

công

5,03

3,89

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,035

0,035

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

Cần cẩu 25 t

ca

0,035

0,035

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.34100 BÊ TÔNG CẦU CẢNG

Đơn vị tính:1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông mối nối bản dầm dọc

Bê tông dầm

AF.341

Bê tông cầu cảng

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,05

1,11

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,033

0,033

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,200

0,200

Sà lan 200 t

ca

0,033

0,033

Tàu kéo 150 cv

ca

0,010

0,010

Máy khác

%

1

1

 

10

20

# AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.342

Bê tông mái bờ kênh mương

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,35

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,033

Mày đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

Máy khác

%

1

 

10

# AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính : 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cọc nhồi

Cọc,

tường

Barrette

Trên cạn

Dưới nước

Đường kính cọc (mm)

≤ 1000

>1000

≤ 1000

>1000

AF.351

Bê tông cọc nhồi trên cạn

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,100

1,100

1,100

1,100

1,100

Vật liệu khác

%

1,5

1,5

2,0

2,0

2,0

Nhân công 3,5/7

công

0,83

0,70

0,99

0,84

0,72

AF.352

Bê tông cọc nhồi dưới nước

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,079

0,047

0,087

0,057

0,046

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,079

0,047

0,087

0,057

0,046

Sà lan 200 t

ca

-

-

0,174

0,114

-

AF.353

Bê tông cọc, tường Barette

Sà lan 400 t

ca

-

-

0,087

0,057

-

Tàu kéo 150 cv

ca

-

-

0,040

0,028

-

Máy khác

%

1

1

1

1

1

 

10

20

10

20

10

Ghi chú:  Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì mức hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

# AF.36000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị khối đổ. Gia công, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).

# AF.36110 BÊ TÔNG TOÀN TIẾT DIỆN HẦM NGANG

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.361

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

0,217

Thép tròn

kg

3,100

Que hàn ɸ4

kg

0,180

Vật liệu khác

%

2

Nhân công 3,5/7

công

2,95

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,036

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,177

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

0,046

Máy ủi 140 cv

ca

0,020

Máy hàn 23 kw

ca

0,063

Máy khác

%

2

 

10

# AF.36120 BÊ TÔNG NỀN HẦM NGANG

# AF.36130 BÊ TÔNG TƯỜNG HẦM NGANG

# AF.36140 BÊ TÔNG VÒM HẦM NGANG

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông

Nền hầm

Tường hầm

Vòm hầm

AF.361

Bê tông nền hầm

Vật liệu

Vữa bê tông

 

m3

 

1,015

 

1,030

 

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

0,233

0,260

0,200

Thép tròn

kg

3,100

3,100

3,100

Que hàn ɸ4

kg

0,068

0,260

0,180

AF.361

Bê tông tường hầm

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

0,93

2,01

3,35

AF.361

Bê tông vòm hầm

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,036

0,036

0,036

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,068

0,188

0,188

Máy đầm bàn 1 kW

ca

0,089

-

-

Máy nâng thuỷ lực 135 cv

ca

-

0,013

0,068

Máy ủi 140 cv

ca

0,020

0,020

0,020

Máy hàn 23 kW

ca

0,014

0,091

0,063

Máy khác

%

2

2

2

 

20

30

40

# AF.36200 BÊ TÔNG HẦM ĐỨNG

# AF.36300 BÊ TÔNG HẦM NGHIÊNG

# AF.36400 BÊ TÔNG NÚT HẦM

 

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông hầm đứng

Bê tông hầm nghiêng

Bê tông nút hầm

AF.362

Bê tông hầm đứng

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

-

0,217

0,217

Thép tròn

kg

-

2,800

3,500

Que hàn Φ4

kg

0,063

0,180

0,172

AF.363

Bê tông hầm nghiêng

Vật liệu khác

%

1

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

3,67

4,26

2,01

AF.364

Bê tông nút hầm

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,036

0,036

0,036

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,143

0,143

0,188

Tời điện 1,5 t

ca

0,188

0,188

0,013

Máy ủi 140 cv

ca

0,017

0,017

0,017

Máy hàn 23 kW

ca

0,014

0,063

0,0600

Máy nâng thuỷ lực 135cv

ca

-

-

0,013

Máy khác

%

1

2

2

 

10

10

10

# AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bê tông cột

Bê tông dầm

Bê tông sàn

AF.365

Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

1,030

Lưới thép làm đầu đốc 

Thép tròn

m2

kg

-

0,260

3,100

0,280

1,090

Que hàn Φ4

kg

-

0,260

0,255

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

3,16

2,61

3,11

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,036

0,036

0,036

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,188

0,188

0,188

Máy nâng thuỷ lự c 135cv

ca

0,013

0,013

0,013

Máy ủi 140 cv

ca

0,020

0,020

0,026

Máy hàn 23 kW

ca

-

0,091

0,089

Máy khác

%

2

2

2

 

10

20

30

# AF.36500 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bệ đỡ máy phát

Buồng xoắn, ống nút

AF.365

Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống nút trong hầm

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

1,030

Lưới thép làm đầu đốc

m2

0,273

0,273

Thép tròn

kg

3,100

3,100

Que hàn Φ4

kg

0,328

0,328

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

công

2,88

3,96

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,036

0,036

Máy đầm dùi 1,5 kw

ca

0,188

0,188

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

-

0,068

Máy ủi 140 cv

ca

0,020

0,020

Máy hàn 23 kW

ca

0,116

0,116

Máy khác

%

2

2

 

40

50

# AF.36500 BÊ TÔNG CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.365

Bê tông chèn buồng xoắn ống nút trong hầm

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,030

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

9,34

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,036

Máy đầm dùi 1,5 kw

ca

0,188

Máy ủi 140 cv

ca

0,020

Máy khác

%

2

 

60

# AF.37100 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, ống đổ vữa bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật. (Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tỉnh trong định mức)

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AF.371

Bịt đáy trong khung vây bằng vữa bê tông

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

 

m3

%

 

1,020

3

 

1,020

3

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,31

1,46

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,036

0,045

Sà lan 200 t

ca

-

0,045

Cano 23 cv

ca

-

0,045

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.37200 BỊT ĐÁY TRONG KHUNG VÂY BẰNG VỮA XI MĂNG ĐỘN ĐÁ HỘC

Chuẩn bị. Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống đổ vữa xi măng. Xếp đá hộc, trộn vữa xi măng, bơm vữa xi măng, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Làm sàn đạo, vách ngăn chưa tính trong định mức)

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AF.372

Bịt đáy trong khung vây bằng vữa xi măng độn đá hộc

Vật liệu

 

 

 

Đá hộc

m3

1,100

1,100

Vữa xi măng

m3

0,334

0,334

Vật liệu khác

%

3

3

Nhân công 3,5/7

công

1,84

2,12

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm vữa 9 m3/h

ca

0,045

0,055

Cần cẩu 25 t

ca

0,045

0,055

Sà lan 400 t

ca

-

0,055

Cano 23 cv

ca

-

0,055

Máy khác

%

5

5

 

10

20

# AF.37300 BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ, ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.373

Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1,5

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,76

Máy rải bê tông SP500

ca

0,013

Máy đào 0,65m3

ca

0,013

Máy khác

%

2

 

10

# AF.37400 BƠM VỮA XI MĂNG TRONG ỐNG LUỒN CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch ống luồn cáp và cáp, cân đong trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.374

Bơm vữa xi măng trong ống luồn cáp

Vật liệu

 

 

Xi măng

kg

1.824

Phụ gia

kg

40,56

Vật liệu khác

%

3

Nhân công 3,5/7

công

17,85

Máy thi công

 

 

Máy trộn vữa 150 l

ca

1,830

Máy nén khí 600 m3/h

ca

1,830

Máy bơm vữa 9 m3/h

ca

1,830

Máy bơm nước 20 kW

ca

0,500

Máy khác

%

3

 

10

# AF.37710 BÊ TÔNG LẤP ĐẦY PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác. Lắp đặt, di chuyển và tháo dỡ ống bơm. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.377

Bê tông lấp đầy phễu nhựa móng Top-base

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,91

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,033

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

Máy khác

%

1

 

10

# AF.38200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới ẩm bề mặt nền. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông. Bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

 

Vật liệu

 

 

AF.382

Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

m3

%

 

công

1,025

1,5

 

1,21

Máy rải bê tông SP500

ca

0,009

Máy đào 0,65m3

ca

0,009

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,009

Máy khác

%

2

 

10

# AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt nền. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp rải (cm)

12

14

16

AF.391

Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông RCC

m3

12,24

14,28

16,32

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

2,36

2,73

3,36

Máy rải 130-140 cv

ca

0,080

0,091

0,104

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,019

0,021

0,023

Máy lu rung 15 t

ca

0,087

0,099

0,103

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,082

0,093

0,097

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,017

0,017

0,017

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

11

12

13

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày lớp rải (cm)

18

20

22

AF.391

Bê tông đầm

lăn (RCC)

mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông RCC

m3

18,36

20,40

22,44

Vật liệu khác

%

2

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

3,99

4,43

4,88

Máy rải 130-140 cv

ca

0,117

-

-

Máy rải SP500

ca

-

0,050

0,055

Máy lu bánh thép 8,5 t

ca

0,025

0,028

0,031

Máy lu rung 15 t

ca

0,107

0,119

0,131

Máy lu bánh hơi 16 t

ca

0,101

0,112

0,123

Ôtô tưới nước 5 m3

ca

0,017

0,017

0,017

Máy khác

%

2

2

2

 

14

15

16

# AF.40000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

  • Công tác bê tông thuỷ công được định mức cho trường hợp đổ bằng cần cẩu 16 tấn, 25 tấn, 40 tấn và đổ bằng bơm bê tông, tương ứng với từng loại kết cấu bê tông thuỷ công và chưa tính đến các hao phí cho công tác lắp đặt tấm chống thấm. Riêng bê tông tháp điều áp, mố đỡ, mố néo đường ống áp lực được định mức chung cho tất cả các bộ phận kết cấu.

  • Hao phí nhân công trong định mức công tác bê tông thuỷ công đã bao gồm công tác đánh xờm mặt đứng và xử lý phần bề mặt nằm ngang (gồm cả hộc kỹ thuật) tiếp giáp giữa hai khối đổ, tính bình quân cho 1m3 bê tông.

  • Đối với công tác bê tông mũi phóng: Hao phí nhân công trong định mức đã bao gồm công tác mài mặt bê tông.

  • Công tác bê tông bọc đường ống áp lực chưa bao gồm hao phí cho công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ cốp pha đầu đốc (nếu có).

Thành phần công việc:

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

# AF.41000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

# AF.41110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.41120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.41130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lót móng, Lấp đầy

Bản đáy

Nền

AF.411

Bê tông lót móng, lấp đầy

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

-

2

1

AF.411

Bê tông bản đáy

Nhân công 3,0/7

công

0,29

0,68

0,44

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,020

0,022

0,020

AF.411

Bê tông nền

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

-

Máy đầm bàn 1 kW

ca

-

-

0,089

 

10

20

30

# AF.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

AF.412

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,77

1,61

1,44

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,027

0,027

0,025

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m )

≤ 3

≤ 5

> 5

AF.412

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu thác

%

3

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,30

1,17

1,05

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,025

0,022

0,020

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

40

50

60

# AF.41300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

chiều dày

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.413

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

4

4

3

Nhân công 3,5/7

công

1,90

1,71

1,54

1,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,027

0,027

0,025

0,025

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

40

# AF.41400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m )

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.414

Bê tông tường thượng lưu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

4

3

2

2

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

công

1,42

1,28

1,16

1,04

 Cần cẩu 16 t

ca

0,025

0,025

0,022

0,022

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

40

# AF.41510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.41520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.41530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.41540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.415

Bê tông phía trong thân đập

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

AF.415

Bê tông mặt cong đập tràn

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

Nhân công 3,5/7

công

0,51

2,10

1,10

0,92

AF.415

Bê tông mũi phóng

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,022

0,022

0,022

0,022

AF.415

Bê tông dốc nước

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

0,18

0,089

0,089

Máy khác

%

-

1

-

-

 

10

20

30

40

# AF.41600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

AF.416

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

2,77

3,10

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,027

0,030

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

 

10

20

# AF.41710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.417

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,29

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,03

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,18

 

10

# AF.41720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.41730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.41740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bọc đường ống áp lực

Bệ đỡ máy phát

Mái kênh, mái hố xói

AF.417

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

4

2

1

AF.417

Bê tông bệ đỡ máy phát

Nhân công 3,5/7

công

1,59

1,57

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

AF.417

Bê tông mái kênh hố xói

Cần cẩu 16 t

ca

0,025

0,022

0,025

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

20

30

40

# AF.41750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.41760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Buồng xoắn

Ống nút

AF.417

Bê tông buồng xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

AF.417

Bê tông ống nút

Vật liệu khác

%

4

4

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,91

1,69

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,022

0,022

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

 

50

60

# AF.41770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.417

Bê tông sàn dày ≥ 30 cm

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,03

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,025

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

70

# AF.41800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.418

Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥ 80mm

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,55

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm

ca

0,031

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,022

 

 

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

 

10

# AF.41900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.419

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )

Vật liệu

 

1,025

Vữa bê tông

m3

 

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

7,00

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,027

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,243

 

10

# AF.42000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 25 TẤN

# AF.42110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.42120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.42130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

Bản đáy

Nền

AF.421

Bê tông lót móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

-

2

1

AF.421

Bê tông bản đáy

Nhân công 3,0/7

công

0,29

0,68

0,44

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,015

0,017

0,015

AF.421

Bê tông nền

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

-

 

 

Máy đầm bàn 1 kW

ca

-

-

0,089

 

10

20

30

# AF.42200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m )

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

AF.422

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,77

1,61

1,44

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,022

0,022

0,020

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m)

≤ 3

≤ 5

> 5

AF.422

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

3

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,30

1,17

1,05

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,020

0,017

0,015

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

40

50

60

# AF.42300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.423

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

4

4

3

Nhân công 3,5/7

công

1,90

1,71

1,54

1,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,022

0,022

0,020

0,020

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

40

# AF.42400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

chiều dày (m )

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.424

Bê tông tường thượng lưu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

4

3

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,42

1,28

1,16

1,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,020

0,020

0,017

0,017

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

40

# AF.42510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.42520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.42530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.42540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.425

Bê tông phía trong thân đập

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

AF.425

Bê tông mặt cong đập tràn

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

Nhân công 3,5/7

công

0,51

2,10

1,10

0,92

AF.425

Bê tông mũi phóng

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,017

0,017

0,017

0,017

AF.425

Bê tông dốc nước

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,18

0,089

0,089

Máy khác

%

-

1

-

-

 

10

20

30

40

# AF.42600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

chiều cao (m )

≤ 25

> 25

AF.426

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

2

2

Nhân công 3,5/7

công

2,77

3,10

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,022

0,025

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

 

10

20

# AF.42710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.427

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,29

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,025

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

10

# AF.42720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.42730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.42740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bọc đường ống áp lực

Bệ đỡ máy phát

Mái kênh, mái hố xói

AF.427

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

4

2

1

AF.427

Bê tông bệ đỡ máy phát

Nhân công 3,5/7

công

1,59

1,57

1,35

 

Máy thi công

 

 

 

 

AF.427

Bê tông mái kênh hố xói

Cần cẩu 25 t

ca

0,020

0,0170

0,020

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

20

30

40

# AF.42750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.42760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Buồng xoắn

Ống nút

AF.427

Bê tông buồng xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

AF.427

Bê tông ống nút

Bu lông các loại

cái

0,041

0,041

 

 

Vật liệu khác

%

4

4

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,91

1,69

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,017

0,017

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

 

50

60

# AF.42770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.427

Bê tông sàn dày ≥ 30 cm

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,03

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,020

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

70

# AF.42800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.428

Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥ 80mm

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

0,55

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 10 t phục vụ đầm chùm

ca

0,031

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,017

 

 

Máy đầm dùi 3,5 kW

ca

0,089

 

10

# AF.42900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.429

Bê tông chèn (khe van, khe phai, khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van )

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,022

 

 

Máy đầm dùi 3,5 kW

ca

0,243

 

10

# AF.43000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

# AF.43110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.43120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.43130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lót móng, lấp đầy

Bản đáy

Nền

AF.431

Bê tông lót móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

AF.431

Bê tông bản đáy

Vật liệu khác

%

-

2

1

 

 

Nhân công 3,0/7

công

0,29

0,68

0,44

AF.431

Bê tông nền

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,013

0,015

0,013

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

-

 

 

Máy đầm bàn 1 kW

ca

-

-

0,089

 

10

20

30

# AF.43200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m )

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

AF.432

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,77

1,61

1,44

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,019

0,019

0,017

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m)

≤ 3

≤ 5

> 5

AF.432

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

 

 

Vật liệu khác

%

3

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,30

1,17

1,05

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,017

0,015

0,013

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

40

50

60

# AF.43300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.433

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

5

4

4

3

Nhân công 3,5/7

công

1,90

1,71

1,54

1,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,019

0,019

0,017

0,017

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

40

# AF.43400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m )

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.434

Bê tông tường thượng lưu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

4

3

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,42

1,28

1,16

1,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,017

0,017

0,015

0,015

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

 

10

20

30

40

# AF.43510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.43520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.43530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.43540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.435

Bê tông phía trong thân đập

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

1,025

AF.435

Bê tông mặt công đập tràn

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

Nhân công 3,5/7

công

0,51

2,10

1,10

0,92

AF.435

Bê tông mũi phóng

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,015

0,015

0,015

0,015

AF.435

Bê tông dốc nước

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,089

0,180

0,089

0,089

Máy khác

%

-

1

-

-

 

10

20

30

40

# AF.43600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 25

> 25

AF.436

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

2,77

3,10

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,019

0,022

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

 

10

20

# AF.43710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.437

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,29

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,022

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

10

# AF.43720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.43730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.43740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bọc đường ống áp lực

Bệ đỡ máy phát

Mái kênh, mái hố xói

AF.437

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

1,025

Vật liệu khác

%

4

2

1

AF.437

Bê tông bệ đỡ máy phát

Nhân công 3,5/7

công

1,59

1,57

1,35

Máy thi công

 

 

 

 

AF.437

Bê tông mái kênh hố xói

Cần cẩu 40 t

ca

0,017

0,015

0,017

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

 

20

30

40

# AF.43750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.43760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Buồng xoắn

Ống nút

AF.437

Bê tông buồng xoắn

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

1,025

AF.437

Bê tông ống nút

Vật liệu khác

%

4

4

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,91

1,69

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,015

0,015

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

 

50

60

# AF.43770 BÊ TÔNG SÀN DẦY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.437

Bê tông sàn dầy ≥ 30 cm

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,03

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,017

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

70

# AF.43800 BÊ TÔNG CỐT LIỆU LỚN DMAX ≥ 80mm

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.438

Bê tông cốt liệu lớn DMAX ≥ 80mm

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

0,55

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm

ca

0,031

Cần cẩu 40 t

ca

0,015

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

 

10

# AF.43900 BÊ TÔNG CHÈN (KHE VAN, KHE PHAI, KHE LƯỚI CHẮN RÁC, MỐ ĐỠ, GỐI VAN)

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.439

Bê tông chèn (khe van, khe phai , khe lưới chắn rác, mố đỡ, gối van)

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,025

Vật liệu khác

%

5

Nhân công 3,5/7

công

7,00

Máy thi công

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,020

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,243

 

10

# AF.44000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG THỦY CÔNG ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

Thành phần công việc:

Vệ sinh khối đổ, gia công, lắp đặt tháo dỡ hộc kỹ thuật, cầu công tác (nếu có). Lắp đặt và di chuyển ống bơm tới vị trí đổ. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

# AF.44110 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, LẤP ĐẦY

# AF.44120 BÊ TÔNG BẢN ĐÁY

# AF.44130 BÊ TÔNG NỀN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lót móng, lấp đầy

Bản đáy

Nền

AF.441

Bê tông lót móng

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

-

2

1

AF.441

Bê tông bản đáy

Nhân công 3,0/7

công

0,29

0,68

0,44

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

AF.441

Bê tông nền

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,089

-

 

 

Máy đầm bàn 1 kW

ca

-

-

0,089

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

10

20

30

# AF.44200 BÊ TÔNG TƯỜNG CÁNH TƯỜNG BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

AF.442

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

5

4

4

Nhân công 3,5/7

công

1,77

1,61

1,44

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

Máy khác

%

2

2

2

 

10

20

30

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m )

≤ 3

≤ 5

> 5

AF.442

Bê tông tường cánh, tường biên

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

3

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,30

1,17

1,05

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

Máy khác

%

2

2

2

 

40

50

60

# AF.44300 BÊ TÔNG TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.443

Bê tông trụ pin, trụ biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

5

4

4

3

Nhân công 3,5/7

công

1,90

1,71

1,54

1,39

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

20

30

40

# AF.44400 BÊ TÔNG TƯỜNG THƯỢNG LƯU ĐẬP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (m)

≤ 0,45

≤ 1

≤ 2

> 2

AF.444

Bê tông tường thượng lưu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

4

3

2

2

Nhân công 3,5/7

công

1,42

1,28

1,16

1,04

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

0,180

0,180

0,180

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

20

30

40

# AF.44510 BÊ TÔNG THÂN ĐẬP

# AF.44520 BÊ TÔNG MẶT CONG ĐẬP TRÀN

# AF.44530 BÊ TÔNG MŨI PHÓNG

# AF.44540 BÊ TÔNG DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thân đập

Mặt cong đập tràn

Mũi phóng

Dốc nước

AF.445

Bê tông phía trong thân đập

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

2

2

2

1

AF.445

Bê tông mặt công đập tràn

Nhân công 3,5/7

công

0,51

2,10

1,10

0,92

Máy thi công

 

 

 

 

 

AF.445

Bê tông mũi

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

0,023

AF.445

Bê tông dốc nước

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,089

0,18

0,089

0,089

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

20

30

40

# AF.44600 BÊ TÔNG THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 25

> 25

AF.446

Bê tông tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

1

1

Nhân công 3,5/7

công

2,77

3,10

Máy thi công

 

 

 

Máy bơm bê tông 50 m3/h

ca

0,023

0,027

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.44710 BÊ TÔNG MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

AF.447

Bê tông mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

Vật liệu khác

%

1

Nhân công 3,5/7

công

1,29

Máy thi công

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

Máy khác

%

2

 

10

# AF.44720 BÊ TÔNG BỌC ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC

# AF.44730 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

# AF.44740 BÊ TÔNG MÁI KÊNH, MÁI HỐ XÓI

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bọc đường ống áp lực

Bệ đỡ máy phát

Mái kênh, mái hố xói

AF.447

Bê tông bọc đường ống thép áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

1,015

Vật liệu khác

%

4

2

1

Nhân công 3,5/7

công

1,59

1,57

1,35

AF.447

Bê tông bệ đỡ máy phát

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

0,023

0,023

AF.447

Bê tông mái kênh hố xói

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

0,180

0,180

0,180

Máy khác

%

2

2

2

 

20

30

40

# AF.44750 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN

# AF.44760 BÊ TÔNG ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Buồng xoắn

Ống nút

AF.447

Bê tông buồng xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

1,015

AF.447

Bê tông ống nút

Vật liệu khác

%

4

4

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,91

1,69

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

0,023

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

0,180

 

 

Máy khác

%

2

2

 

50

60

# AF.44770 BÊ TÔNG SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.447

Bê tông sàn dày ≥ 30 cm

Vật liệu

 

 

 

 

Vữa bê tông

m3

1,015

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

1,03

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

0,023

 

 

Máy đầm dùi 1,5 kW

ca

0,180

 

 

Máy khác

%

2

 

70

# AF.51100 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG BẰNG TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn công suất (m3/h)

≤ 16

≤ 25

≤ 30

≤ 50

AF.511

Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn

Nhân công 3,0/7

công

8,25

6,97

6,75

5,25

Máy thi công

 

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

1,736

1,190

1,016

0,641

Máy xúc lật 1,25m3

ca

1,736

1,190

1,016

0,641

Máy ủi 110 cv

ca

0,868

0,595

0,508

0,321

Máy khác

%

5

5

5

5

 

10

20

30

40

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn công suất (m3/h)

≤ 60

≤ 90

≤ 120

≤ 160

AF.511

Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn

Nhân công 3,0/7

công

5,14

4,82

4,50

4,20

Máy thi công

 

 

 

 

 

Trạm trộn

ca

0,563

0,397

0,326

0,269

Máy xúc lật 1,25m3

ca

0,563

0,397

0,326

0,269

Máy ủi 110 cv

ca

0,282

0,198

0,163

0,135

Máy khác

%

5

5

5

5

 

50

60

70

80

# AF.51200 SẢN XUẤT VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG TRẠM TRỘN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đầm lăn (RCC) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trạm trộn công suất

60 m3/h

120 m3/h

AF.512

Sản xuất vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng bằng trạm trộn

Nhân công 3,0/7

công

5,00

3,90

Máy thi công

 

 

 

Trạm trộn bê tông

ca

0,600

0,320

Máy xúc lật 1,25m3

ca

0,600

0,320

Máy ủi 110 cv

ca

0,300

0,160

Máy khác

%

5

5

 

 

 

 

10

20

# AF.52100 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Vận chuyển trong phạm vi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 6m3

Ô tô 10,7m3

Ô tô 14,5m3

AF.5211

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

≤ 0,5 km

Ô tô chuyển trộn

ca

3,700

2,450

1,670

AF.5212

≤ 1,0 km

Ô tô chuyển trộn

ca

3,960

2,610

1,780

AF.5213

≤ 1,5 km

Ô tô chuyển trộn

ca

4,200

2,800

1,900

AF.5214

≤ 2,0 km

Ô tô chuyển trộn

ca

4,560

3,020

2,050

AF.5215

≤ 3,0 km

Ô tô chuyển trộn

ca

5,400

3,560

2,420

AF.5216

≤ 4,0 km

Ô tô chuyển trộn

ca

5,930

3,920

2,670

 

1

2

3

Phạm vi ngoài 4km, cứ 1km vận chuyển tiếp áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly 4km cộng với định mức vận chuyển 1km tiếp theo

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Vận chuyển trong phạm vi

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phương tiện vận chuyển

Ô tô 6m3

Ô tô 10,7m3

Ô tô 14,5m3

AF.5217

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km

Ô tô chuyển trộn

ca

0,504

0,334

0,227

 

1

2

3

# AF. 52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM BẰNG Ô TÔ CHUYỂN TRỘN

Thành phần công việc:

Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả, xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển trong hầm (km)

≤ 0,5

≤ 1,0

≤ 1,5

≤ 2,0

≤ 2,5

 

 

Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn:

 

 

 

 

 

 

AF.5241

Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm

≤ 0,5km

ca

4,883

5,883

6,655

7,369

8,083

AF.5242

≤ 1,0km

ca

5,383

6,383

7,155

7,869

8,583

AF.5243

≤ 1,5km

ca

5,883

6,883

7,655

8,369

9,083

AF.5244

≤ 2,0km

ca

6,217

7,217

7,988

8,702

9,417

AF.5245

 

≤ 2,5km

ca

6,550

7,550

8,321

9,036

9,750

AF.5246

≤ 3,0km

ca

6,883

7,883

8,655

9,369

10,083

AF.5247

≤ 3,5km

ca

7,133

8,133

8,905

9,619

10,333

AF.5248

≤ 4,0km

ca

7,383

8,383

9,155

9,869

10,583

 

1

2

3

4

5

# AF.52500 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhận vữa bê tông đầm lăn tại trạm trộn, vận chuyển đến vị trí đổ, đổ vữa, di chuyển về trạm trộn.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Cự ly vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.5251

Vận chuyển vữa bê tông (RCC) bằng ô tô tự đổ

≤ 1,0 km

Ôtô tự đổ 10T

ca

2,010

AF.5252

≤ 2,0 km

Ôtô tự đổ 10T

ca

2,570

AF.5253

≤ 3,0 km

Ôtô tự đổ 10T

ca

3,120

AF.5254

≤ 4,0 km

Ôtô tự đổ 10T

ca

3,660

AF.5255

≤ 5,0 km

Ôtô tự đổ 10T

ca

4,190

 

1

# AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP

Hướng dẫn áp dụng:

Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

*Thành phần công việc:*

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AF.61100 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.611

Cốt thép móng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

10,75

7,67

5,59

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

 

 

10

20

30

# AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.612

Cốt thép bệ máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,29

9,27

6,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

10

20

30

# AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 10mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.613

Cốt thép tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.005

1.005

 

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

16,07

16,07

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,95

13,41

14,75

15,42

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,400

0,400

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,014

0,028

0,034

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,014

0,028

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,034

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

11

12

13

14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 18mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.613

Cốt thép tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

9,280

9,280

9,280

9,280

 

 

Que hàn

kg

4,640

4,640

4,640

4,640

 

 

Nhân công 3,5/7

công

10,28

11,22

12,35

12,88

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,120

1,120

1,120

1,120

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,320

0,320

0,320

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

21

22

23

24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép > 18mm

chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.613

Cốt thép tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

7,850

7,850

7,850

7,850

 

 

Que hàn

kg

5,300

5,300

5,300

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

8,01

8,97

9,86

10,31

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,270

1,270

1,270

1,270

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,160

0,160

0,160

0,160

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,011

0,022

0,029

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,011

0,022

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,029

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

31

32

33

34

# AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép < 10mm

Chiều cao (m )

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.614

Cốt thép cột, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.005

1.005

 

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

16,07

16,07

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,14

14,50

15,94

16,67

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,400

0,400

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,015

0,030

0,036

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,015

0,030

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,036

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

11

12

13

14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép < 18mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.614

Cốt thép cột, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

9,280

9,280

9,280

9,280

 

 

Que hàn

kg

4,820

4,820

4,820

4,820

 

 

Nhân công 3,5/7

công

9,22

9,37

10,31

10,78

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,160

1,160

1,160

1,160

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,320

0,320

0,320

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

21

22

23

24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép >18mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.614

Cốt thép cột, trụ

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

7,850

7,850

7,850

7,850

 

 

Que hàn

kg

6,200

6,200

6,200

6,200

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,46

7,79

8,57

8,96

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,490

1,490

1,490

1,490

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,160

0,160

0,160

0,160

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,011

0,022

0,029

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,011

0,022

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,029

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

31

32

33

34

# AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 10mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.615

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1005

1005

1005

1005

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

16,07

16,07

 

 

Nhân công 3,5/7

công

15,39

15,74

17,32

18,15

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,400

0,400

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,015

0,030

0,036

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,015

0,030

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,036

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

11

12

13

14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 18mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.615

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

9,280

9,280

9,280

9,280

 

 

Que hàn

kg

4,700

4,700

4,700

4,700

 

 

Nhân công 3,5/7

công

9,24

9,58

10,53

11,01

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,133

1,133

1,133

1,133

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,320

0,320

0,320

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

21

22

23

24

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép > 18mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.615

Cốt thép xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

7,850

7,850

7,850

7,850

 

 

Que hàn

kg

6,040

6,040

6,040

6,040

 

 

Nhân công 3,5/7

công

8,01

8,07

8,89

9,28

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,456

1,456

1,456

1,456

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,160

0,160

0,160

0,160

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,011

0,022

0,029

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,011

0,022

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,029

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

31

32

33

34

# AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 10mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.615

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.005

1.005

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

16,07

16,07

 

Nhân công 3,5/7

công

18,46

18,79

20,67

21,59

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,400

0,400

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,015

0,030

0,036

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,015

0,030

-

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,036

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

11

12

13

14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép >10mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.616

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

9,280

9,280

9,280

9,280

 

Que hàn

kg

4,617

4,617

4,617

4,617

 

Nhân công 3,5/7

công

15,68

15,95

17,48

18,35

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,123

1,123

1,123

1,123

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,320

0,320

0,320

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,012

0,025

0,031

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,012

0,025

-

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,031

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

21

22

23

24

# AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 10mm

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.617

Cốt thép sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.005

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

16,07

 

Nhân công 3,5/7

công

13,90

15,30

15,99

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,400

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,017

0,035

0,044

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,017

0,035

-

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,044

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

12

13

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép >10mm

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.617

Cốt thép sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

9,280

9,280

9,280

 

Que hàn

kg

4,617

4,617

4,617

 

Nhân công 3,5/7

công

10,04

11,04

15,49

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,123

1,123

1,123

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,320

0,320

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,015

0,030

0,039

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,015

0,030

-

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,039

 

Máy khác

%

2

2

2

 

21

22

23

# AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 10mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.618

Cốt thép cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.005

1.005

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

16,07

16,07

 

Nhân công 3,5/7

công

17,22

17,58

19,34

20,22

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,400

0,400

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,015

0,030

0,036

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,015

0,030

-

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,036

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

11

12

13

14

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép > 10mm

Chiều cao (m)

≤ 6

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.618

Cốt thép cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

9,280

9,280

9,280

9,280

 

 

Que hàn

kg

4,617

4,617

4,617

4,617

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,26

13,46

14,58

15,24

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,123

1,123

1,123

1,123

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,320

0,320

0,320

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

-

0,015

0,030

0,036

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

-

0,015

0,030

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

-

0,036

 

 

Máy khác

%

-

2

2

2

 

21

22

23

24

# AF.61900 CỐT THÉP THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 10mm

Chiều cao (m)

≤ 25

>25

AF.619

Cốt thép tháp đèn trên đảo

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

 

 

Nhân công 3,5/7

công

21,67

23,84

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,440

0,440

 

 

Tời điện 2 t

ca

0,113

0,192

 

 

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

0,440

0,440

 

11

12

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép ≤ 18mm

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

AF.619

Cốt thép tháp đèn trên đảo

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

9,280

9,280

 

 

Que hàn

kg

4,640

4,640

 

 

Nhân công 3,5/7

công

18,34

20,17

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,240

1,240

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,350

0,350

 

 

Tời điện 2 t

ca

0,113

0,192

 

 

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

1,240

1,240

 

21

22

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép >18mm

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

AF.619

Cốt thép tháp đèn trên đảo

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

7,850

7,850

 

 

Que hàn

kg

5,300

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

16,23

17,85

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,400

1,400

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,180

0,180

 

 

Tời điện 2 t

ca

0,113

0,192

 

 

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

1,400

1,400

 

31

32

# AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao đã tính bình quân trong định mức).

# AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.621

Cốt thép lồng thang máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,78

12,42

9,94

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,240

1,400

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,440

0,350

0,180

 

 

Cần trục tháp 50 t

ca

0,025

0,022

0,020

 

 

Vận thăng 3 t

ca

0,025

0,022

0,020

 

10

20

30

# AF.62200 CỐT THÉP SILÔ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.622

Cốt thép Silô

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,73

11,50

8,80

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,240

1,400

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,440

0,350

0,180

 

 

Cần trục tháp 50 t

ca

0,025

0,022

0,020

 

 

Vận thăng 3 t

ca

0,025

0,022

0,020

 

10

20

30

# AF.62300 CỐT THÉP ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.623

Cốt thép ống khói

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

16,63

13,80

10,56

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,240

1,400

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,440

0,350

0,180

 

 

Cần trục tháp 50 t

ca

0,025

0,022

0,020

 

 

Vận thăng 3 t

ca

0,025

0,022

0,020

 

 

 

 

10

20

30

# AF.63100 CỐT THÉP GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm )

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.631

Cốt thép giếng nước, cáp nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,793

6,174

 

 

Nhân công 3,5/7

công

20,86

18,15

16,33

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,300

1,490

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

10

20

30

# AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

>10

AF.632

Cốt thép mương cáp, rãnh nước

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

 

 

Que hàn

kg

-

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

9,65

6,38

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,280

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

 

10

20

# AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.633

Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

9,500

9,500

 

 

Nhân công 3,5/7

công

18,53

14,54

13,34

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,290

2,290

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

10

20

30

AR64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.641

Cốt thép cầu máng thường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

9,500

9,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,48

16,10

14,26

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,290

2,240

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

10

20

30

# AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.642

Cốt thép cầu máng vỏ mỏng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

9,500

9,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

24,55

19,59

18,51

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,290

2,240

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

10

20

30

# AF.64300 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.643

Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

công

15,95

10,78

8,97

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần trục tháp 15 t

ca

0,102

0,077

0,068

 

10

20

30

# AF.64400 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.644

Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần trục tháp

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

công

19,10

12,94

10,76

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,048

0,048

0,036

 

 

Sà lan 200 t

ca

0,048

0,048

0,036

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

0,010

0,010

0,008

 

10

20

30

# AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.651

Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

công

15,95

10,78

8,97

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,120

0,090

0,080

 

10

20

30

# AF.65200 CỘT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.652

Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,10

12,94

10,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,060

0,060

0,040

 

 

Sà lan 200 t

ca

0,060

0,060

0,040

 

 

Sà lan 400 t

ca

0,060

0,060

0,040

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

0,012

0,012

0,010

 

10

20

30

# AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt théP (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.654

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,14

12,94

10,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,144

0,108

0,096

 

10

20

30

# AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép

≤ 10mm

≤ 18mm

> 18mm

AF.655

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

công

22,92

15,52

12,92

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,072

0,072

0,048

 

 

Sà lan 200 t

ca

0,072

0,072

0,048

 

 

Sà lan 400 t

ca

0,072

0,072

0,048

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

0,024

0,014

0,012

 

10

20

30

# AF.65600 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.656

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,14

12,94

10,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần trục tháp 15 t

ca

0,122

0,092

0,082

 

10

20

30

# AF.65700 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép

≤ 10mm

≤ 18mm

> 18mm

AF.657

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước bằng cần cẩu

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

6,500

6,930

 

 

Nhân công 3,5/7

công

22,92

15,52

12,92

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,600

1,730

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,058

0,058

0,038

 

 

Sà lan 200 t

ca

0,058

0,058

0,038

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

0,024

0,014

0,012

 

10

20

30

AP.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)

*Thành phần công việc:*

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm đúc hẫng trên cạn

Dầm đúc hẫng trên mặt nước

AF.661

Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)

Vật liệu

 

 

 

 

Cáp thép 

kg

1.025

1.025

 

Đá cắt

viên

6,700

6,700

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

Nhân công 4,0/7

công

28,00

32,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,170

0,250

 

 

Tời điện 5 t

ca

0,420

0,620

 

 

Máy cắt cáp 10 kW

ca

3,300

3,300

 

 

Máy luồn cáp 15 kW

ca

9,100

9,100

 

 

Máy bơm nước 20 kW

ca

1,300

1,300

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,990

1,200

 

 

Sà lan 200 t

ca

-

0,660

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,330

 

 

Kích 250 t

ca

3,300

3,800

 

 

Kích 500 t

ca

3,300

3,800

 

 

Pa lăng xích 3 t

ca

5,300

5,300

 

 

Máy khác

%

1,5

1,5

 

10

20

# AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.662

Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cẩu đổ tại chỗ (kéo sau)

Vật liệu

 

 

 

Cáp thép 

kg

1.025

 

Đá cắt

viên

6,700

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công 4,0/7

công

25,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,153

 

 

Tời điện 5 t

ca

0,378

 

 

Máy cắt cáp 10 kW

ca

2,970

 

 

Máy luồn cáp 15 kW

ca

8,100

 

 

Máy bơm nước 20 kW

ca

1,170

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

0,891

 

 

Kích 250 t

ca

3,300

 

 

Kích 500 t

ca

3,300

 

 

Máy khác

%

1,5

 

10

# AF.66500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Silô

Dầm, sàn nhà

AF.665

Cáp thép dự ứng lực silô, dầm, sàn nhà (kéo sau)

Vật liệu

 

 

 

 

Cáp thép

kg

1025

1025

 

 

Đá cắt

viên

4,50

1,50

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

Nhân công 4,0/7

công

30,42

15,66

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,043

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,043

 

 

Máy cắt cáp 10 kW

ca

3,160

1,330

 

 

Máy luồn cáp 15 kW

ca

7,890

-

 

 

Máy nén khí 600m3/h

ca

2,630

-

 

 

Kích 250 t

ca

7,890

-

 

 

Kích 30 t

ca

-

1,670

 

 

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN

Đơn vị tính : 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

> 18

AF.671

Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

9,500

10,50

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,30

10,80

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,370

2,620

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,160

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,130

0,120

 

10

20

# AF.67200 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

> 18

AF.672

Cốt thép cọc khoan nhồi dưới nước

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

9,500

10,500

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,53

11,88

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,370

2,620

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,160

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,070

0,060

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,150

0,140

 

 

Sà lan 200 t

ca

0,150

0,140

 

 

Sà lan 400 t

ca

0,150

0,140

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

0,030

0,030

 

10

20

# AF.68100 GIA CÔNG CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

> 18

AF.681

Gia công cốt thép bê tông hầm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.020

1.020

 

 

Que hàn

kg

2,750

4,750

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

0,5

 

 

Nhân công 3,5/7

công

7,52

6,32

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,600

1,050

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,160

 

 

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.68200 LẮP DỰNG CỐT THÉP NỀN, TƯỜNG

# AF.68300 LẮP DỰNG CỐT THÉP VÒM HẦM

# AF.68400 LẮP DỰNG CỐT THÉP TOÀN TIẾT DIỆN HẦM

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Nền, tường hầm

Vòm hầm

Toàn tiết diện

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

> 18

≤ 18

> 18

≤ 18

> 18

 

Lắp dựng cốt thép:

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

9,050

8,950

9,950

9,840

10,95

10,83

 

 

Dây thép 

kg

9,280

7,850

9,280

7,850

9,280

7,850

AF.682

Nền, tường hầm

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

2

2

AF.683

Vòm hầm

Nhân công 3,5/7

công

17,34

16,49

31,18

29,39

23,58

22,47

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,260

2,230

2,480

2,460

2,730

2,700

AF.684

Toàn tiết diện

Máy nâng thuỷ lực 135 cv

ca

-

-

0,100

0,100

0,100

0,100

Máy khác

%

2

2

2

2

2

2

 

10

20

10

20

10

20

# AF.68500 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM ĐỨNG

# AF.68600 LẮP DỰNG CỐT THÉP HẦM NGHIÊNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm đứng

Hầm nghiêng

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

> 18

≤ 18

> 18

 

Lắp dựng cốt thép:

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Que hàn

kg

28,150

20,650

28,150

20,650

 

 

Dây thép

kg

9,280

7,850

9,280

7,850

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

2

2

AF.685

Hầm đứng

Nhân công 3,5/7

công

37,89

35,59

39,42

37,34

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

6,250

4,590

6,250

4,590

AF.686

Hầm nghiêng

Tời điện 1,5 t

ca

1,013

1,013

1,125

1,125

 

 

Máy khác

%

2

2

2

2

 

10

20

10

20

# AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

< 18

AF.687

Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế

Vật liệu

 

 

 

 

Que hàn

kg

9,080

8,950

 

Dây thép

kg

9,280

7,850

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

19,71

18,88

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,260

2,230

 

 

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

0,100

0,100

 

 

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

≤ 18

AF.688

Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế

Vật liệu

 

 

 

 

Que hàn

kg

9,950

9,840

 

Dây thép 

kg

9,280

7,850

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

26,25

25,17

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,480

2,460

 

 

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

0,100

0,100

 

 

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 18

≤ 18

AF.689

Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống nút trong hầm

Vật liệu

 

 

 

 

Que hàn

kg

9,950

9,840

 

Dây thép

kg

9,280

7,850

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

32,73

30,86

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,480

2,460

 

 

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

0,100

0,100

 

 

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.691

Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

11,07

8,37

6,16

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

10

20

30

# AF.69200 GIA CÔNG THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thanh truyền lực khe co, khe giãn

Thanh truyền lực khe dọc

AF.692

Gia công thanh truyền lực

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tròn ϕ ≤ 18mm

kg

-

1.020

 

 

Thép tròn ϕ > 18mm

kg

1.020

-

 

 

Vật liệu khác

%

3

3

 

 

Nhân công 3,5/7

công

27,92

20,74

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,320

0,400

 

 

Máy khác

%

5

5

 

10

20

# AF.70000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG

Hướng dẫn áp dụng:

Công tác gia công, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công được định mức cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông

*Thành phần công việc:*

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Lắp dựng cốt thép bằng cần cẩu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

# AF.71000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 16 TẤN

# AF.71100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường

kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.711

Cốt thép móng, nền, bản đáy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

10,75

7,67

5,59

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

10

20

30

# AF.71200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính quốc tế (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.712

Cốt thép tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,22

10,85

8,58

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

10

20

30

# AF.71300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm )

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.713

Cốt thép trụ pin, trụ biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

6,200

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,35

9,31

7,66

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,490

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

10

20

30

# AF.71400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.714

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,19

10,75

8,49

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

10

20

30

# AF.71500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (m m )

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.715

Cốt thép dốc nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,29

9,27

6,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

10

20

30

# AF.71600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

AF.716

Cốt thép tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.020

1.020

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

9,280

9,280

7,850

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

-

5,300

5,300

5,300

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

21,67

23,84

18,34

20,17

16,23

17,85

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,320

0,320

0,160

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

-

1,277

1,277

1,277

1,277

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,100

0,170

0,100

0,170

0,100

0,170

 

11

12

21

22

31

32

# AF.71710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7171

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,14

10,66

7,93

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

1

2

3

# AF.71720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7172

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống nút

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

9,500

9,500

 

 

Nhân công 3,5/7

công

18,25

14,54

12,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,290

2,290

 

 

Cần cẩu 161

ca

0,050

0,050

0,050

 

1

2

5

# AF.71730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

< 10

< 18

> 18

AF.7173

Cốt thép buồng xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

17,22

13,46

12,35

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,123

1,277

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

1

2

3

# AF.71740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7174

Cốt thép bệ đỡ máy phát

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,29

9,27

6,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

1

2

3

# AF.71750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7175

Cốt thép mái kênh, mái hố cói

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,95

10,28

8,01

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

1

2

3

# AF.71800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.718

Cốt thép sàn dày ≥ 30 cm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,90

10,04

7,30

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,123

1,277

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,050

0,050

0,050

 

10

20

30

# AF.72000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 25TẤN

# AF.72100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.721

Cốt thép móng, nền, bản đáy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

10,75

7,67

5,59

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

10

20

30

# AF.72200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.722

Cốt thép tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,22

10,85

8,58

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

10

20

30

# AF.72300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.723

Cốt thép trụ pin, trụ biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

6,200

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,35

9,31

7,66

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,490

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

10

20

30

# AF.72400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.724

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,19

10,75

8,49

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

10

20

30

# AF.72500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.725

Cốt thép dốc nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,29

9,27

6,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

10

20

30

# AF.72600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

≤ 25

>25

AF.726

Cốt thép tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.020

1.020

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

9,280

9,280

7,850

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

-

5,300

5,300

5,300

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

21,67

23,84

18,34

20,17

16,23

17,85

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,320

0,320

0,160

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

-

1,277

1,277

1,277

1,277

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,080

0,140

0,080

0,140

0,080

0,140

 

11

12

21

22

31

32

# AF.72710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7271

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,14

10,66

7,93

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

1

2

3

# AF.72720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7272

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống nút

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

9,500

9,500

 

 

Nhân công 3,5/7

công

18,25

14,54

12,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,290

2,290

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

1

2

3

# AF.72730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7273

Cốt thép buống xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

17,22

13,46

12,35

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,123

1,277

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

1

2

3

AR72740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7274

Cốt thép bệ đỡ máy phát

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,29

9,27

6,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

1

2

3

# AF.72750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7275

Cốt thép mái kênh, mái hồ sói

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,95

10,28

8,01

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

1

2

3

# AF.72800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.728

Cốt thép sàn dày ≥ 30cm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,90

10,04

7,30

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,123

1,277

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,040

0,040

0,040

 

10

20

30

# AF.73000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP BÊ TÔNG THỦY CÔNG BẰNG CẦN CẨU 40 TẤN

# AF.73100 CỐT THÉP MÓNG, NỀN, BẢN ĐÁY

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.731

Cốt thép móng, nền, bản đáy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

10,75

7,67

5,59

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

10

20

30

# AF.73200 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.732

Cốt thép tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,22

10,85

8,58

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

10

20

30

# AF.73300 CỐT THÉP TRỤ PIN, TRỤ BIÊN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.733

Cốt thép trụ pin, trụ biên

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

6,200

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,35

9,31

7,66

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,490

 

 

Cần cẩu 401

ca

0,030

0,030

0,030

 

10

20

30

# AF.73400 CỐT THÉP MẶT CONG ĐẬP TRÀN, MŨI PHÓNG

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.734

Cốt thép mặt cong đập tràn, mũi phóng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,19

10,75

8,49

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

10

20

30

# AF.73500 CỐT THÉP DỐC NƯỚC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.735

Cốt thép dốc nước

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,29

9,27

6,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

10

20

30

# AF.73600 CỐT THÉP THÁP ĐIỀU ÁP

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

Chiều cao (m)

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

≤ 25

> 25

AF.736

Cốt thép tháp điều áp

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.005

1.020

1.020

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

16,07

9,280

9,280

7,850

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

-

5,300

5,300

5,300

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

21,67

23,84

18,34

20,17

16,23

17,85

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

0,320

0,320

0,160

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

-

1,277

1,277

1,277

1,277

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,060

0,100

0,060

0,100

0,060

0,100

 

11

12

21

22

31

32

# AF.73710 CỐT THÉP MỐ ĐỠ, MỐ NÉO ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7371

Cốt thép mố đỡ, mố néo đường ống áp lực

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

14,14

10,66

7,93

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

1

2

3

# AF.73720 CỐT THÉP BỌC ĐƯỜNG ỐNG ÁP LỰC, ỐNG HÚT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7372

Cốt thép bọc đường ống áp lực, ống nút

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

Que hàn

kg

-

9,500

9,500

 

 

Nhân công 3,5/7

 

 

 

 

 

 

Máy thi công

công

18,25

14,54

12,76

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

2,290

2,290

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

1

2

3

# AF.73730 CỐT THÉP BUỒNG XOẮN

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7373

Cốt thép buồng xoắn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

17,22

13,46

12,35

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,123

1,277

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

1

2

3

# AF.73740 CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7374

Cốt thép bệ đỡ máy phát

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,820

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,29

9,27

6,89

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,160

1,270

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

1

2

3

# AF.73750 CỐT THÉP MÁI KÊNH, MÁI HỐ SÓI

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.7375

Cốt thép mái kênh, mái hố soi

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,640

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,95

10,28

8,01

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,120

1,270

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

1

2

3

# AF.73800 CỐT THÉP SÀN DÀY ≥ 30CM

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường kính cốt thép (mm)

≤ 10

≤ 18

> 18

AF.738

Cốt thép sàn dày ≥ 30 cm

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tròn

kg

1.005

1.020

1.020

 

 

Dây thép

kg

16,07

9,280

7,850

 

 

Que hàn

kg

-

4,617

5,300

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,90

10,04

7,30

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,320

0,160

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

-

1,123

1,277

 

 

Cần cẩu 40 t

ca

0,030

0,030

0,030

 

10

20

30

# AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

# AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

- Gỗ chống trong định mức ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong định mức sử dụng vật liệu.

- Gỗ ván trong định mức là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.

*Thành phần công việc:*

- Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

# AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ, BỆ MÁY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.811

Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,794

 

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,087

 

 

Gỗ chống

m3

0,459

 

 

Đinh

kg

12,00

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,61

 

11

# AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác Xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng tròn, đa giác

Móng vuông, chữ nhật

AF.511

Ván khuôn móng cột

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,936

0,794

 

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,252

0,210

 

 

Gỗ chống

m3

0,402

0,335

 

 

Đinh

kg

18,00

15,00

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

36,56

29,70

 

21

22

# AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột tròn, đa giác

Cột vuông, chữ nhật

AF.811

Ván khuôn cột

Vật liệu

 

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,936

0,794

 

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,186

0,149

 

 

Gỗ chống

m3

0,622

0,496

 

 

Đinh

kg

22,00

15,00

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

55,15

31,90

 

31

32

AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.811

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,794

 

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,189

 

 

Gỗ chống

m3

0,957

 

 

Đinh

kg

14,29

 

 

Vật liệu khác

%

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

27,50

 

41

# AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sàn mái

Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

AF.811

Ván khuôn sàn mái, lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,794

0,794

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,112

0,112

 

Gỗ chống

m3

0,668

0,668

 

 

Đinh

kg

8,050

8,050

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

26,95

28,47

 

51

52

AF. 81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Thường

Xoáy ốc

AF.811

Ván khuôn cầu thang

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,794

0,936

 

 

Gỗ nẹp, chống

m3

0,981

1,450

 

 

Đinh

kg

11,45

16,93

 

 

Đinh đỉa

cái

29,00

31,93

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

38,90

56,46

 

61

62

# AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.812

Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,794

 

Gỗ nẹp, chống

m3

0,540

 

 

Vật liệu khác

%

2

 

 

Nhân công 3,5/7

công

13,50

 

11

# AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tường thẳng

Tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ

Chiều dầy (cm)

≤ 45

> 45

≤ 45

> 45

AF.813

Ván khuôn tường thẳng

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,794

0,794

0,936

0,936

 

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,190

0,190

0,280

0,280

 

 

Gỗ chống

m3

0,357

0,455

0,446

0,556

 

 

Bu lông

cái

-

2,600

-

3,800

AF.813

Ván khuôn tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ

Đinh

kg

17,13

4,600

22,50

6,800

 

Đinh đỉa

cái

-

10,26

-

15,13

 

Dây thép

kg

-

11,40

-

16,85

 

 

Tăng đơ Φ14

cái

-

5,100

-

7,530

 

 

Vật liệu khác

%

0,5

1

0,5

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

27,78

32,61

34,70

41,73

 

11

12

21

22

# AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU

# VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

# AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM

# AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Xi phông, phễu

Ống cống, ống buy

Cống, vòm

Cầu máng

AF.814

Ván khuôn xi phông, phễu

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

1,010

1,010

1,010

1,010

 

 

Gỗ nẹp, chống

m3

1,540

0,749

1,210

1,670

AF.814

Ống cống, ống buy

Bu lông

cái

-

-

1,600

3,080

 

Đinh

kg

20,00

4,900

12,40

2,900

 

 

Đinh đỉa

cái

16,30

17,49

16,50

10,00

AT.814

Cống, vòm

Dây thép

kg

-

-

-

4,680

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

1

1

AF.814

Cầu máng

Nhân công 3,5/7

công

70,95

45,63

60,39

76,96

 

11

21

31

41

# AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.816

Ván khuôn mái bờ kênh mương

Vật liệu

 

 

 

Gỗ ván

m3

0,794

 

 

Gỗ đà nẹp

m3

0,459

 

 

Đinh

kg

11,00

 

 

Nhân công 3,5/7

công

12,62

 

11

# AF.81700 VÁN KHUÔN GỖ THÁP ĐÈN TRÊN ĐẢO

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

< 25

> 25

AF.817

Ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ ván

m3

1,010

1,010

 

 

Gỗ nẹp, chống

m3

1,210

1,210

 

 

Bu lông

cái

1,600

1,600

 

 

Đinh

kg

12,40

12,40

 

 

Đinh đỉa

cái

16,50

16,50

 

 

Vật liệu khác

%

1

1

 

 

Nhân công 3,5/7

công

60,39

63,41

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Tời điện 2 t

ca

0,113

0,192

 

 

Máy phát điện 37,5 kVA

ca

0,113

0,192

 

10

20

Ghi chú: Không tính chi phí điện năng của giá ca máy tời điện 2T đối với trường hợp sử dụng máy phát điện.

# AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.824

Ván khuôn mặt đường

Vật liệu

 

 

 

 

Thép hình, thép tấm

kg

31,50

 

 

Que hàn

kg

1,580

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

11,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,420

 

 

Máy khác

%

2

 

11

# AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Móng dài

Móng cột

AF.825

Ván khuôn móng

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

51,81

 

 

Thép hình

kg

32,02

35,58

 

 

Que hàn

kg

3,260

3,650

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

12,25

26,73

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,820

0,920

 

 

Máy khác

%

2

2

 

11

21

AF. 82600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.826

Ván khuôn mái bờ kênh mương

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

 

 

Thép hình

kg

30,24

 

 

Que hàn

kg

2,940

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

11,36

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,750

 

 

Máy khác

%

2

 

11

# AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.831

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

21,00

21,00

21,00

 

 

Khung xương (nhôm)

kg

12,00

12,00

12,00

 

 

Cột chống thép ống

kg

36,15

36,15

36,15

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

19,50

21,50

23,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

# AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.832

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

13,13

13,13

13,13

 

 

Khung xương (nhôm )

kg

12,65

12,65

12,65

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

20,47

22,50

24,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

# AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.833

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván công nghiệp 

m2

21,00

21,00

21,00

 

 

Khung xương (nhôm )

kg

15,05

15,05

15,05

 

 

Cột chống thép ống

kg

39,61

39,61

39,61

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

21,45

23,64

26,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

# AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.834

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván công nghiệp

m2

13,13

13,13

13,13

 

Khung xương (nhôm )

kg

13,73

13,73

13,73

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

22,52

24,75

27,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

# AF.86000 VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG THÉP ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cây chống, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang trong phạm vi 30m.

# AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.861

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

51,81

51,81

 

 

Thép hình

kg

40,70

40,70

40,70

 

 

Cột chống thép ống

kg

36,15

36,15

36,15

 

 

Que hàn

kg

5,500

5,500

5,500

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

20,00

22,50

24,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,500

1,500

1,500

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

# AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.862

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

51,81

51,81

 

 

Thép hình

kg

48,84

48,84

48,84

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Que hàn

kg

5,600

5,600

5,600

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

28,50

30,00

35,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,500

1,500

1,500

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

# AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.863

Ván khuôn xà dầm , giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

51,81

51,81

 

 

Thép hình

kg

48,84

48,84

48,84

 

 

Cột chống thép ống

kg

39,61

39,61

39,61

 

 

Que hàn

kg

5,600

5,600

5,600

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

23,00

25,00

27,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,5 00

1,500

1,500

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

11

21

31

# AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8635

Ván khuôn vách thang máy

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

51,54

51,54

51,54

 

Thép hình

kg

38,25

38,25

38,25

 

 

Cây chống thép ống

kg

3,740

3,740

3,740

 

 

Côn cao su

cái

170,0

170,0

170,0

 

 

Ty xuyên D25

cái

170,0

170,0

170,0

 

 

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4/7

công

24,56

27,00

29,71

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23kW

ca

5,370

5,370

5,370

 

 

Máy cắt uốn

ca

1,490

1,490

1,490

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.86360 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8636

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

51,81

51,81

 

 

Thép hình

kg

48,84

48,84

48,84

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Que hàn

kg

5,600

5,600

5,600

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

29,93

31,50

36,75

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,500

1,500

1,500

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.86370 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8637

Ván khuôn cột tròn

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

51,81

51,81

51,81

 

 

Thép hình

kg

58,60

58,60

58,60

 

 

Cột chống thép ống

kg

39,61

39,61

39,61

 

 

Que hàn

kg

6,700

6,700

6,700

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

34,41

36,23

42,26

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,700

1,700

1,700

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.86400 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành hệ ván khuôn trượt ở mọi độ cao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Lồng thang máy

Silô

Ống khói

AF.864

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

kg

62,00

70,00

76,00

 

Thép hình

kg

33,80

40,00

42,20

 

Thép tròn

kg

21,00

25,50

34,00

 

Thép ống

kg

8,700

9,300

10,00

 

Bu lông M24x100

cái

3,500

3,500

6,500

 

 

Bu lông M16x150

cái

2,500

2,000

2,500

 

 

Que hàn

kg

9,500

8,500

10,000

 

 

Gỗ nhóm 4

m3

0,190

0,200

0,250

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

10

 

 

Nhân công 4,5/7

công

46,00

42,00

65,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Bộ thiết bị trượt

ca

1,270

1,120

1,430

 

 

(60 kích loại 6T) 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,500

2,400

2,800

 

 

Cần trục tháp 50 t

ca

0,780

0,700

0,850

 

 

Máy khoan 1,7 kW

ca

0,200

1,000

1,500

 

 

Máy khác

%

5

5

5

 

11

21

31

# AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.871

Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy

Vật liệu

 

 

 

Mỡ bò

kg

0,100

 

Que hàn

kg

9,500

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4,5/7

công

11,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,054

 

 

Tời điện 5 t

ca

0,040

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,370

 

 

Kích 500 t

ca

0,050

 

 

Kích 200 t

ca

0,040

 

 

Máy khác

%

2

 

11

AR87200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ, TRỤ CẦU

*Thành phần công việc:*

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AF.872

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

56,00

56,00

 

Thép hình

kg

15,60

15,60

 

Que hàn

kg

12,50

12,50

 

 

Ôxy

chai

1,800

1,800

 

 

Khí gas

kg

3,600

3,600

 

 

Vật liệu khác

%

3

3

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

33,50

40,20

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

3,800

3,800

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

2,500

2,500

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,800

-

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

-

0,960

 

 

Sà lan 200 t

ca

-

0,500

 

 

Sà lan 400 t

ca

-

0,500

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,250

 

 

Máy khác

%

1,5

1,5

 

11

21

# AF.87310 GIA CÔNG, LẮP DỤNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc.

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Định mức chưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo)

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.873

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

kg

0,638

 

Thép hình

kg

0,495

 

Que hàn

kg

1,337

 

 

Vật liệu khác

%

3

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,71

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,350

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,017

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,010

 

 

Máy khác

%

5

 

10

AF. 88110 GIA CÔNG HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM.

# AF.88120 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công hệ ván khuôn hầm; gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Ván khuôn hầm

Hệ giá lắp cốt thép

AF.881

Gia công ván khuôn hầm

Vật liệu

 

 

 

 

Thép tấm

kg

722,00

722,00

 

Thép hình

kg

220,00

220,00

 

 

Thép tròn > Φ18mm

kg

128,00

128,00

 

 

Que hàn

kg

22,600

22,600

AF.881

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép bê tông hầm

Vật liệu khác

%

5

5

 

Nhân công 4,0/7 

công

36,50

43,00

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 16 t

ca

0,270

0,270

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

4,250

4,250

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,400

0,400

 

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

0,400

0,400

 

 

Máy khác

%

2

2

 

10

20

# AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn/lần đầu

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng, nghiêng

AF.8821

Tổ hợp, di chuyển lắp dựng ván khuôn hầm

Vật liệu

 

 

 

 

Gỗ chống

m3

0,050

0,050

 

Que hàn

kg

12,00

9,500

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

 

 

Nhân công 4,5/7

công

13,63

14,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,200

0,250

 

 

Tời điện 5 t

ca

0,200

0,250

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

2,760

2,200

 

 

Bộ kích 10 t

ca

0,450

0,500

 

 

Máy khác

%

1

1

 

1

2

# AF.88220 THÁO DỠ, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Hầm ngang

Hầm đứng, nghiêng

AF.8822

Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

Nhân công 3,5/7

công

1,020

1,220

 

Máy thi công

 

 

 

 

Tời điện 3,5 t

ca

0,150

0,150

 

 

Tời điện 1,5 t

ca

0,150

0,150

 

 

Bộ kích 10 t

ca

0,300

0,300

 

 

Máy khác

%

10

10

 

1

2

Ghi chú: Định mức gia công, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.

# AF.88230 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.882

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

22,613

 

Thép tấm

kg

8,612

 

Que hàn

kg

1,583

 

Bu lông

cái

14,274

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

4,71

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,414

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

0,065

 

 

Máy khác

%

2

 

30

# AF.88240 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.882

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm

kg

722,000

 

Thép hình

kg

220,000

 

Thép tròn

kg

127,900

 

 

Que hàn

kg

4,690

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

69,93

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,386

 

 

Cần cẩu 16 t

ca

1,080

 

 

Máy khác

%

2

 

40

Ghi chú: Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính

# AF.88250 GIA CÔNG, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.882

Gia công, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm

Vật liệu

 

 

 

Tôn tráng kẽm

kg

1100

 

Que hàn

kg

7,500

 

 

Vật liệu khác

%

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

36,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

1,410

 

 

Máy nâng thủy lực 135 cv

ca

1,682

 

 

Máy khác

%

2

 

50

# AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THỦY CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp dựng ván khuôn, hệ cây chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.883

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thủy công

Vật liệu

 

 

 

Thép tấm dày 5mm

kg

0,617

 

Thép hình

kg

0,952

 

 

Thép tròn Φ >18mm

kg

0,012

 

 

Cột chống thép hình

kg

1,931

 

 

Cột chống thép ống

kg

0,165

 

 

Vật liệu khác

%

2,5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

0,62

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,021

 

 

Cần cẩu 25 t

ca

0,039

 

 

Máy khác

%

5

 

10

Ghi chú: Trường hợp gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định định mức.

# AF.88410 GIA CÔNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m2 bề mặt bê tông

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

AF.884

Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

Vật liệu

 

 

 

Thép hình

kg

3,683

 

Thép tấm

kg

1,786

 

 

Que hàn

kg

1,500

 

 

Vật liệu khác

%

1,500

 

 

Nhân công 4,5/7

công

0,88

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

0,375

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

0,020

 

 

Máy khoan đứng 4,5 kW

ca

0,020

 

 

Máy nén khí 600 m3/h

ca

0,020

 

 

Máy mài 2,7 kW

ca

0,015

 

 

Máy khác

ca

5

 

10

# AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: tấn/lần đầu

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trên cạn

Dưới nước

AF.8842

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

Vật liệu

 

 

 

 

Bulông thép cường độ cao Φ36mm, L=5-8m

kg

0,730

0,730

 

 

Bulông Φ22-27mm

cái

0,420

0,420

 

 

Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m

cái

0,050

0,050

 

 

Gỗ sàn thao tác, kê đệm

m3

0,015

0,015

 

 

Vật liệu khác

%

10

10

 

 

Nhân công 4,5/7 

công

1,76

2,12

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ kích 50 t

ca

0,250

0,350

 

 

Cần cẩu 50 t

ca

0,015

0,018

 

 

Sà lan 400 t

ca

-

0,080

 

 

Sà lan 200 t

ca

-

0,080

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,025

 

 

Máy khác

%

5

5

 

1

2

# AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thuỷ lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thuỷ lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: tấn/1 lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dầm trên cạn

Dầm dưới nước

AF.8843

Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

Vật liệu

 

 

 

 

Bulông thép cường độ cao Φ36mm, L=5-8m

kg

0,730

0,730

 

 

Bulông Φ22-27mm

cái

0,110

0,110

 

 

Tăng đơ Φ38mm, L=5-7m

cái

0,050

0,050

 

 

Dầu CS46

kg

0,150

0,150

 

 

Mỡ bôi trơn

kg

0,140

0,140

 

 

Gỗ sàn thao tác, kê đệm

m3

0,012

0,015

 

 

Vật liệu khác

%

2

2

 

 

Nhân công 4,5/7 

công

1,25

1,65

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Bộ kích 50 t

ca

0,250

0,350

 

 

Tời điện 3 t

ca

0,150

0,180

 

 

Cần cẩu 50 t

ca

0,040

0,080

 

 

Sà lan 400 t

ca

-

0,080

 

 

Tàu kéo 150 cv

ca

-

0,025

 

 

Máy khác

%

5

5

 

1

2

# AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8911

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15,00

15,00

15,00

 

 

Khung xương (nhôm)

kg

12,00

12,00

12,00

 

 

Cột chống thép ống

kg

36,15

36,15

36,15

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

19,50

21,50

23,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

# AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8912

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,50

10,50

10,50

 

Khung xương (nhôm)

kg

12,65

12,65

12,65

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

20,47

22,50

24,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8913

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim 

m2

15,00

15,00

15,00

 

 

Khung xương (nhôm)

kg

15,05

15,05

15,05

 

 

Cột chống thép ống

kg

39,61

39,61

39,61

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

21,45

23,64

26,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8914

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,50

10,50

10,50

 

Khung xương (nhôm )

kg

13,73

13,73

13,73

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

22,52

24,75

27,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF. 89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

*Thành phần công việc:*

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8941

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

15,00

15,00

15,00

 

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

0,673

0,673

0,673

 

 

Thép hộp 50x50x3mm

m

1,733

1,733

1,733

 

 

Giáo công cụ

bộ

0,340

0,340

0,340

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0 /7

công

34,50

38,00

41,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8942

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,50

10,50

10,50

 

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

1,302

1,302

1,302

 

 

Thép hộp 50x50x3mm

m

1,548

1,548

1,548

 

 

Cột chống thép ống

kg

2,137

2,137

2,137

 

 

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

 

 

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

20,47

22,50

24,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23KW

ca

5,370

5,370

5,370

 

 

Máy cắt uốn

ca

1,490

1,490

1,490

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8943

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim 

m2

15,00

15,00

15,00

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

0,807

0,807

0,807

 

Thép hộp 50x50x3mm

m

2,080

2,080

2,080

 

 

Thép hộp 80x 100x3mm

m

2,222

2,222

2,222

 

 

Thép hộp 40x60x3mm

m

3,333

3,333

3,333

 

 

Giáo công cụ

bộ

0,400

0,400

0,400

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

37,50

41,50

45,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

M ã hi ệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8944

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván ép phủ phim

m2

10,50

10,50

10,50

 

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

1,778

1,778

1,778

 

 

Thép hộp 50x50x3m m

m

1,720

1,720

1,720

 

 

Cột chống thép ống

kg

2,495

2,495

2,495

 

 

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

 

 

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

22,52

24,75

27,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

5,370

5,370

5,370

 

 

Máy cắt uốn 5kW

ca

1,490

1,490

1,490

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89500 VÁN KHUÔN NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8951

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,500

3,500

3,500

 

 

Khung xương (nhôm)

kg

12,00

12,00

12,00

 

 

Cột chống thép ống

kg

36,15

36,15

36,15

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

19,50

21,50

23,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

 

 

 

1

2

3

# AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8952

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,000

3,000

3,000

 

 

Khung xương (nhôm)

kg

12,65

12,65

12,65

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

20,47

22,50

24,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8953

Ván khuôn Xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa 

m2

3,500

3,500

3,500

 

Khung xương (nhôm )

kg

15,05

15,05

15,05

 

Cột chống thép ống

kg

39,61

39,61

39,61

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

21,45

23,64

26,00

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8954

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,000

3,000

3,000

 

Khung xương (nhôm)

kg

13,73

13,73

13,73

 

 

Cột chống thép ống

kg

38,13

38,13

38,13

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

22,52

24,75

27,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

AF. 89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG

*Thành phần công việc:*

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gố, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

# AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m)

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8981

Ván khuôn sàn mái

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,500

3,500

3,500

 

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

0,673

0,673

0,673

 

 

Thép hộp 50x50x3mm

m

1,733

1,733

1,733

 

 

Giáo công cụ

bộ

0,340

0,340

0,340

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0 /7

công

34,50

38,00

41,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8982

Ván khuôn tường

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,000

3,000

3,000

 

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

1,302

1,302

1,302

 

 

Thép hộp 50x50x3mm

m

1,548

1,548

1,548

 

 

Cột chống thép ống

kg

2,137

2,137

2,137

 

 

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

 

 

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

20,47

22,50

24,76

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

5,370

5,370

5,370

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

1,490

1,490

1,490

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8983

Ván khuôn xà dầm, giằng

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa 

m2

3,500

3,500

3,500

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

0,807

0,807

0,807

 

Thép hộp 50x50x3mm

m

2,080

2,080

2,080

 

Thép hộp 80x100x3mm

m

2,222

2,222

2,222

 

 

Thép hộp 40x60x3mm

m

3,333

3,333

3,333

 

 

Giáo công cụ

bộ

0,400

0,400

0,400

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7

công

37,50

41,50

45,50

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

# AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều cao (m )

≤ 28

≤ 100

≤ 200

AF.8984

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ván khuôn nhựa

m2

3,000

3,000

3,000

 

Thép hộp 60x120x3mm

m

1,778

1,778

1,778

 

 

Thép hộp 50x50x3mm

m

1,720

1,720

1,720

 

 

Cột chống thép ống

kg

2,495

2,495

2,495

 

 

Que hàn

kg

21,51

21,51

21,51

 

 

Bulông M16

cái

43,00

43,00

43,00

 

 

Vật liệu khác

%

5

5

5

 

 

Nhân công 4,0/7 

công

22,52

24,75

27,25

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23 kW

ca

5,370

5,370

5,370

 

 

Máy cắt uốn 5 kW

ca

1,490

1,490

1,490

 

 

Vận thăng lồng 3 t

ca

0,120

0,250

0,310

 

 

Cần trục tháp 25 t

ca

0,120

0,250

-

 

 

Cần trục tháp 40 t

ca

-

-

0,310

 

 

Máy khác

%

2

2

2

 

1

2

3

 

# PHỤ LỤC - ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG

# I- THUYẾT MINH CHUNG

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường trong các bảng ở điểm 1, mục II. Trên cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2, mục II.

- Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500 và 600 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập phương theo bảng sau:

Cường độ mẫu trụ, daN/cm2

80

120

160

200

250

300

350

Cường độ mẫu lập phương, daN/cm2

100

150

200

250

300

350

400

- Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN 3116-1993 và TCVN 3119-1993.

- Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:

+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ.

+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.

+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thủy giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ.

+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng công nghệ bơm).

- Trong các bảng định mức dự toán cấp phối có ghi phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc. Lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được quy định cụ thể như sau:

+ Phụ gia dẻo hóa: giảm nước trộn 5÷10%, lượng phụ gia dùng tính bằng 0,5÷0,8% khối lượng xi măng.

+ Phụ gia siêu dẻo: giảm nước trộn 12÷20%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1% khối lượng xi măng.

+ Phụ gia Poly (Polycarboxylate): giảm nước trộn 21÷30%, lượng phụ gia sử dụng tính bằng 0,5÷1,5% khối lượng xi măng.

- Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng trong mục II.

# II- ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 BÊ TÔNG

# 1. BÊTÔNG THÔNG THƯỜNG

1.1. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 30

1.1.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

1.1.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C211

Xi măng

kg

220

269

317

364

411

458

495

 

Cát vàng

m3

0,537

0,524

0,513

0,503

0,492

0,480

0,479

 

Đá dăm

m3

0,884

0,864

0,846

0,828

0,811

0,792

0,790

 

Nước

lít

185

185

185

185

185

185

175

 

Phụ gia

 

 

 

 

 

Dẻo hoá

Dẻo hoá

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.1.2. Đá d max = 20mm [ (40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C212

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

208

0,547

0,900

175

255

0,536

0,883

175

300

0,524

0,864

175

344

0,514

0,848

175

389

0,504

0,831

175

421

0,500

0,824

170

Dẻo hoá

467

0,493

0,813

165

Dẻo hoá

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C213

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

196

0,556

0,903

164

239

0,547

0,887

165

283

0,537

0,871

165

324

0,526

0,855

165

366

0,517

0,838

165

408

0,507

0,823

165

Dẻo hoá

466

0,494

0,801

165

Dẻo hoá

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C214

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

184

0,566

0,920

154

224

0,557

0,904

154

266

0,548

0,889

154

304

0,539

0,874

155

343

0,529

0,859

155

383

0,520

0,844

155

437

0,507

0,823

155

Dẻo hoá

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm

1.1.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C221

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

229

0,528

0,870

193

281

0,516

0,851

193

331

0,505

0,831

193

380

0,493

0,813

193

422

0,486

0,799

190

Dẻo hoá

471

0,474

0,782

190

Dẻo hoá

523

0,465

0,767

185

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C222

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

217

0,539

0,887

183

266

0,527

0,868

183

314

0,516

0,850

183

360

0,505

0,832

183

400

0,498

0,820

180

Dẻo hoá

433

0,494

0,814

175

Dẻo hoá

481

0,487

0,801

170

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C223

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

205

0,549

0,890

172

250

0,538

0,873

173

296

0,527

0,856

173

340

0,517

0,839

173

384

0,507

0,823

173

421

0,500

0,812

170

Dẻo hoá

481

0,487

0,790

170

Dẻo hoá

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C224

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

193

0,559

0,906

162

236

0,549

0,890

162

279

0,539

0,874

162

320

0,528

0,859

163

362

0,519

0,843

163

396

0,513

0,833

160

Dẻo hoá

452

0,500

0,812

160

Dẻo hoá

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm

1.1.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C231

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

291

0,509

0,838

200

343

0,497

0,818

200

394

0,485

0,798

200

433

0,479

0,790

195

Dẻo hóa

471

0,474

0,782

190

Siêu dẻo

523

0,465

0,767

185

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C232

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

227

0,530

0,873

191

278

0,518

0,854

191

327

0,507

0,835

191

376

0,496

0,817

191

411

0,492

0,810

185

Dẻo hóa

458

0,480

0,792

185

Dẻo hóa

509

0,472

0,779

180

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C233

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

215

0,541

0,877

180

263

0,529

0,860

181

310

0,518

0,841

181

356

0,508

0,824

181

400

0,498

0,808

180

Dẻo hóa

433

0,494

0,802

175

Dẻo hóa

481

0,487

0,790

170

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C234

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

203

0,551

0,894

170

247

0,540

0,877

170

293

0,529

0,860

170

336

0,519

0,843

171

379

0,509

0,827

171

396

0,513

0,833

160

Dẻo hóa

452

0,500

0,812

160

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm

1.1.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C241

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

Dẻo hóa

291

0,509

0,838

200

Dẻo hóa

343

0,497

0,818

200

Dẻo hóa

394

0,485

0,798

200

Dẻo hóa

444

0,473

0,780

200

Siêu dẻo

471

0,474

0,782

190

Siêu dẻo

523

0,465

0,767

185

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C242

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

236

0,522

0,860

199

289

0,510

0,840

199

341

0,498

0,820

199

392

0,487

0,801

199

Dẻo hóa

422

0,486

0,799

190

Dẻo hóa

458

0,480

0,792

185

Siêu dẻo

509

0,472

0,779

180

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C243

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

224

0,532

0,865

188

274

0,521

0,845

189

324

0,509

0,827

189

372

0,498

0,809

189

400

0,498

0,808

180

433

0,494

0,802

175

Dẻo hóa

481

0,487

0,790

170

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C244

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

212

0,543

0,881

178

260

0,531

0,863

178

306

0,520

0,845

178

351

0,510

0,828

179

378

0,510

0,828

170

Dẻo hóa

408

0,507

0,822

165

Siêu dẻo

452

0,500

0,812

160

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm

1.1.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C251

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

Siêu dẻo

291

0,509

0,838

200

Siêu dẻo

343

0,497

0,818

200

Siêu dẻo

394

0,485

0,798

200

Siêu dẻo

433

0,479

0,790

195

Poly

471

0,474

0,782

190

Poly

523

0,465

0,767

185

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C252

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

Dẻo hóa

291

0,509

0,838

200

Dẻo hóa

343

0,497

0,818

200

Dẻo hóa

394

0,485

0,798

200

Dẻo hóa

422

0,486

0,799

190

Siêu dẻo

458

0,480

0,792

185

Poly

509

0,472

0,779

180

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C253

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

226

0,530

0,874

190

Dẻo hóa

277

0,519

0,843

190

Dẻo hóa

326

0,508

0,824

190

Dẻo hóa

375

0,497

0,806

190

Dẻo hóa

411

0,492

0,798

185

Siêu dẻo

458

0,480

0,781

185

Siêu dẻo

495

0,479

0,779

175

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

100

150

200

250

300

350

400

C254

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

222

0,534

0,868

186

Dẻo hóa

271

0,523

0,850

186

Dẻo hóa

320

0,512

0,830

186

Dẻo hóa

368

0,501

0,813

187

Dẻo hóa

389

0,504

0,818

175

Siêu dẻo

421

0,500

0,812

170

Poly

467

0,493

0,801

165

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

1.1.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm

1.1.6.1. Đá d max = 20mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

250

300

C261

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

394

0,485

0,798

200

Siêu dẻo

444

0,473

0,780

200

Siêu dẻo

 

1

2

1.1.6.2. Đá d max = 40mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

250

300

C262

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

384

0,491

0,797

195

Siêu dẻo

433

0,479

0,779

195

Siêu dẻo

 

1

2

1.2. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PC40 và PCB40

1.2.1. Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm

1.2.1.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C311

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

220

0,537

0,884

185

262

0,526

0,867

185

304

0,516

0,851

185

345

0,507

0,835

185

389

0,497

0,819

185

429

0,488

0,803

185

Dẻo hóa

450

0,490

0,806

175

Siêu dẻo

490

0,485

0,797

170

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.1.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C312

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

208

0,547

0,900

175

247

0,538

0,885

175

288

0,527

0,869

175

326

0,518

0,855

175

368

0,509

0,838

175

395

0,506

0,834

170

Dẻo hóa

425

0,503

0,828

165

Siêu dẻo

475

0,491

0,810

165

Siêu dẻo

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.1.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C313

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

196

0,556

0,903

164

232

0,548

0,889

165

271

0,539

0,875

165

308

0,530

0,861

165

346

0,521

0,847

165

383

0,513

0,832

165

424

0,503

0,817

165

Dẻo hóa

461

0,498

0,809

160

Siêu dẻo

540

0,483

0,785

155

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.1.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C314

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

184

0,566

0,920

154

218

0,558

0,906

154

255

0,550

0,893

154

289

0,542

0,880

155

325

0,533

0,866

155

360

0,525

0,854

155

398

0,516

0,838

155

445

0,506

0,821

155

Dẻo hóa

539

0,483

0,786

155

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.2. Độ sụt 2 ÷ 4 cm

1.2.2.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C321

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

229

0,528

0,870

193

273

0,518

0,854

193

317

0,508

0,836

193

361

0,498

0,820

193

399

0,491

0,809

190

441

0,480

0,792

190

Dẻo hóa

477

0,476

0,785

185

Dẻo hóa

490

0,485

0,797

170

Siêu dẻo

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.2.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C322

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

217

0,539

0,887

183

259

0,528

0,871

183

301

0,519

0,855

183

341

0,509

0,839

183

378

0,503

0,828

180

407

0,500

0,824

175

Dẻo hóa

438

0,496

0,818

170

Siêu dẻo

490

0,485

0,797

170

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.2.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C323

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

205

0,549

0,890

172

244

0,540

0,876

173

284

0,530

0,861

173

322

0,521

0,845

173

363

0,512

0,830

173

395

0,506

0,822

170

438

0,496

0,806

170

Dẻo hóa

475

0,491

0,798

165

Siêu dẻo

558

0,475

0,772

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.2.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C324

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

193

0,559

0,906

162

229

0,550

0,893

162

268

0,542

0,879

162

304

0,532

0,865

163

341

0,524

0,851

163

372

0,519

0,842

160

Dẻo hóa

412

0,509

0,827

160

Dẻo hóa

461

0,498

0,809

160

Siêu dẻo

540

0,483

0,785

155

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.3. Độ sụt 6 ÷ 8 cm

1.2.3.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C331

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

283

0,511

0,842

200

329

0,500

0,823

200

374

0,490

0,806

200

410

0,485

0,798

195

Dẻo hóa

441

0,480

0,792

190

Dẻo hóa

477

0,476

0,785

185

Siêu dẻo

490

0,485

0,797

170

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.3.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C332

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

226

0,530

0,874

190

269

0,521

0,858

190

313

0,511

0,842

190

356

0,501

0,825

190

389

0,497

0,819

185

Dẻo hóa

430

0,488

0,802

185

Dẻo hóa

464

0,482

0,796

180

Siêu dẻo

504

0,477

0,786

175

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.3.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C333

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

215

0,541

0,877

180

256

0,531

0,863

180

297

0,521

0,847

180

337

0,512

0,831

180

368

0,509

0,826

175

Dẻo hóa

407

0,500

0,812

175

Dẻo hóa

438

0,496

0,806

170

Siêu dẻo

475

0,491

0,798

165

Siêu dẻo

558

0,475

0,772

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.3.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C334

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

203

0,551

0,894

170

241

0,542

0,879

170

281

0,532

0,864

170

318

0,524

0,851

170

358

0,515

0,836

170

384

0,512

0,832

165

Dẻo hóa

425

0,503

0,816

165

Dẻo hóa

461

0,498

0,809

160

Siêu dẻo

540

0,483

0,785

155

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.4. Độ sụt 10 ÷ 12 cm

1.2.4.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C341

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

Dẻo hóa

283

0,511

0,842

200

Dẻo hóa

329

0,500

0,823

200

Dẻo hóa

374

0,490

0,806

200

Dẻo hóa

420

0,478

0,789

200

Siêu dẻo

441

0,480

0,792

190

Siêu dẻo

477

0,476

0,785

185

Poly

490

0,485

0,797

170

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.4.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C342

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

236

0,523

0,861

198

280

0,513

0,845

198

326

0,502

0,827

198

370

0,492

0,811

198

399

0,491

0,809

190

Dẻo hóa

430

0,488

0,802

185

Siêu dẻo

464

0,482

0,796

180

Siêu dẻo

504

0,477

0,786

175

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.4.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C343

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

224

0,563

0,865

188

267

0,522

0,849

189

310

0,512

0,832

189

352

0,503

0,816

189

378

0,503

0,816

180

Dẻo hóa

407

0,500

0,812

175

Siêu dẻo

438

0,496

0,806

170

Siêu dẻo

475

0,491

0,798

165

Siêu dẻo

558

0,475

0,772

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.4.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C344

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

212

0,543

0,881

178

253

0,533

0,866

178

294

0,523

0,850

178

333

0,514

0,835

179

358

0,515

0,836

170

Dẻo hóa

384

0,512

0,832

165

Siêu dẻo

425

0,503

0,816

165

Siêu dẻo

461

0,498

0,809

160

Siêu dẻo

540

0,483

0,785

155

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.5. Độ sụt 14 ÷ 17 cm

1.2.5.1. Đá d max = 10mm (cỡ 0,5x1 cm)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C351

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

Siêu dẻo

283

0,511

0,842

200

Siêu dẻo

329

0,500

0,823

200

Siêu dẻo

374

0,490

0,806

200

Siêu dẻo

410

0,485

0,798

195

Siêu dẻo

441

0,480

0,792

190

Poly

477

0,476

0,785

185

Poly

490

0,485

0,797

170

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.5.2. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C352

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

238

0,521

0,858

200

Dẻo hóa

283

0,511

0,842

200

Dẻo hóa

329

0,500

0,823

200

Dẻo hóa

374

0,490

0,806

200

Dẻo hóa

399

0,491

0,809

190

Siêu dẻo

430

0,488

0,802

185

Poly

464

0,482

0,796

180

Poly

504

0,477

0,786

175

Poly

558

0,475

0,784

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.5.3. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C353

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

226

0,530

0,862

190

Dẻo hóa

269

0,521

0,845

190

Dẻo hóa

313

0,511

0,829

190

Dẻo hóa

356

0,501

0,813

190

Dẻo hóa

389

0,497

0,807

185

Siêu dẻo

430

0,488

0,791

185

Siêu dẻo

450

0,490

0,795

175

Poly

475

0,491

0,798

165

Poly

558

0,475

0,772

160

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.5.4. Đá d max = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

500

600

C354

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

222

0,534

0,868

186

264

0,525

0,853

186

307

0,515

0,835

186

348

0,505

0,820

187

368

0,509

0,826

175

Dẻo hóa

395

0,506

0,822

170

Siêu dẻo

425

0,503

0,816

165

Siêu dẻo

461

0,498

0,809

160

Poly

540

0,483

0,785

155

Poly

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1.2.6. Độ sụt 18 ÷ 22 cm

1.2.6.1. Đá d max = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

300

350

400

C361

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

374

0,490

0,806

200

Siêu dẻo

420

0,478

0,789

200

Siêu dẻo

465

0,468

0,771

200

Siêu dẻo

 

1

2

3

1.2.6.2. Đá d max = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2 cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm ]

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

300

350

400

C362

Xi măng

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

m3

m3

lít

365

0,495

0,804

195

Siêu dẻo

410

0,485

0,787

195

Siêu dẻo

453

0,474

0,770

195

Siêu dẻo

 

1

2

3

1.3. Cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95

1.3.1. Độ sụt 12 ± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

150

200

250

300

350

400

450

C411

Xi măng

Xi lò cao S95

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

kg

m3

m3

lít

178

76

0,667

0,742

173

Dẻo hóa

198

85

0,628

0,757

169

Dẻo hóa

225

97

0,604

0,754

170

Dẻo hóa

248

106

0,586

0,751

172

Siêu dẻo

273

117

0,564

0,757

171

Siêu dẻo

300

128

0,548

0,749

169

Siêu dẻo

329

140

0,526

0,743

172

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.3.2. Độ sụt 14 ± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

200

250

300

350

400

450

500

C412

Xi măng

Xi lò cao S95

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

kg

m3

m3

lít

190

81

0,611

0,818

166

Dẻo hóa

232

99

0,598

0,746

176

Dẻo hóa

259

111

0,572

0,750

177

Siêu dẻo

283

121

0,553

0,748

175

Siêu dẻo

309

132

0,538

0,752

170

Siêu dẻo

335

143

0,520

0,749

169

Siêu dẻo

349

149

0,523

0,744

166

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

6

7

1.3.3. Độ sụt 16 ± 2 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

300

350

400

450

500

C413

Xi măng

Xi lò cao S95

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

kg

m3

m3

lít

266

114

0,556

0,788

171

Siêu dẻo

287

123

0,537

0,780

178

Siêu dẻo

320

137

0,521

0,756

179

Siêu dẻo

345

148

0,522

0,752

160

Siêu dẻo

362

155

0,518

0,745

147

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

1.3.4. Độ sụt 19 ± 1 cm, đá d max = 20mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

400

450

500

550

C414

Xi măng

Xi lò cao S95

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

kg

m3

m3

lít

322

131

0,529

0,743

168

Siêu dẻo

346

148

0,519

0,736

160

Siêu dẻo

366

156

0,501

0,733

167

Siêu dẻo

375

161

0,500

0,730

132

Siêu dẻo

 

1

2

3

4

1.3.5. Độ xòe 60 - 70 cm, đá d max = 10mm

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mác bê tông

350

400

450

500

550

C415

Xi măng

Xi lò cao S95

Cát vàng

Đá dăm

Nước

Phụ gia

kg

kg

m3

m3

lít

336

144

0,595

0,739

167

Siêu siêu dẻo

372

160

0,579

0,717

166

Siêu siêu dẻo

375

161

0,567

0,698

167

Siêu siêu dẻo

393

168

0,537

0,702

172

Siêu siêu dẻo

471

202

0,486

0,724

147

Siêu siêu dẻo

 

1

2

3

4

5

# 2. BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT

2.1. Bê tông chống thấm nước (E0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có các mác và độ chống thấm M150-B2, M200-B4 (khi sử dụng xi măng PC30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PC30, xi măng PC40 & PCB40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PC40 & PCB40) tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.

Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350- B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.

2.2. Bê tông cát mịn (F0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PC30, xi măng PC40 & PCB40) tính theo các mức tương ứng quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II và điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát giảm đi 12%

- Lượng đá tăng lên tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm và xi măng tăng.

2.3. Bê tông chịu uốn (sử dụng làm đường, sân bãi) (G0000)

Định mức cấp phối cho bê tông chịu uốn mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 tính theo mức cấp phối của bê tông các mác tương ứng quy định trong các bảng từ 1.1.1.1 ÷ 1.1.1.3; 1.1.2.1 ÷ 1.1.2.4 (khi sử dụng xi măng PC30) và các bảng từ 1.2.1.1 ÷ 1.2.1.3; 1.2.2.1 ÷ 1.2.2.4 (khi sử dụng xi măng PC40) và được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng cát tăng thêm 12%

- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng cát và xi măng tăng.

2.4. Bê tông không co ngót (H0000)

Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa tính theo định mức quy định trong 1.1 và 1.2 điểm 1 mục II được điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:

- Lượng xi măng tăng thêm 5%

- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.

- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.

Last Updated: 5/29/2021, 12:10:03 PM