# CHƯƠNG XII - CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
Thuyết minh áp dụng
- Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
1. Bốc xếp
Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.
2. Vận chuyển
- Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm chi phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.
- Định mức vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô vận chuyển.
- Định mức dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3 (L-theo quy định hiện hành về phân loại đường). Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh hệ số theo bảng sau:
Loại đường (Li) | L1 | L2 | L3 | L4 | L5 | L6 |
Hệ số điều chỉnh (ki) | k1=0,57 | k2=0,68 | k3=1,00 | k4=1,35 | k5=2,10 | k6=2,5 |
- Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm vi vận chuyển ≤1km, ≤10km và ngoài 10km, được áp dụng như sau:
- Vận chuyển trong phạm vi: L ≤ 1km = Đm1xki
- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km = Đm1xki + Đm2x xki
- Vận chuyển với cự ly L > 10km = Đm1xki+Đm2x xki+ Đm3 x xki
Trong đó:
Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;
Đm2: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km;
Đm3: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≥ 10km;
ki: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường tương ứng với các cự ly vận chuyển;
Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường thứ i.
# AM.10000 CÔNG TÁC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG
# AM.11000 BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG
# AM.11100 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: công/m3
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Cát các loại | Đất | Sỏi, đá dăm các loại | Đá hộc |
AM.111 | Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công | Nhân công 3,0/7 | 0,14 | 0,17 | 0,24 | 0,33 |
| 01 | 02 | 03 | 04 |
# AM.11200 BỐC LÊN, BỐC XUỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị nhân lực, công cụ, phương tiện vận chuyển cần thiết.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật không bị hư hỏng.
- Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.
- Nhân công bậc 3,0/7.
Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Bốc lên | Bốc xuống |
AM.1121 | Gạch xây các loại | 1000v | 0,34 | 0,31 |
AM.1122 | Gạch ốp, lát các loại | 1000v | 0,20 | 0,19 |
AM.1123 | Ngói các loại | 1000v | 0,38 | 0,38 |
AM.1124 | Xi măng bao | tấn | 0,15 | 0,11 |
AM.1125 | Gỗ các loại | m3 | 0,14 | 0,09 |
AM.1126 | Cọc gỗ, cừ tràm | 1000m | 0,87 | 0,56 |
AM.1127 | Tre, cây chống | 100cây | 0,75 | 0,47 |
AM.1128 | Thép các loại | tấn | 0,34 | 0,21 |
| 1 | 2 |
# AM.11300 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN LÊN ÔTÔ VÀ TỪ ÔTÔ XUỐNG BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại vật tư, phụ kiện | |
Vật liệu dời đã đóng bao | Vật tư, phụ kiện khác | ||||
AM.113 | Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết bằng thủ công | Nhân công 3,0/7 | công | 0,59 | 0,85 |
| 10 | 20 |
# AM.11400 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN XUỐNG TÀU BIỂN BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc hàng xuống tàu biển, kê chèn, chằng buộc theo đúng yêu cầu.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại vật tư, phụ kiện | |
Vật liệu dời đã đóng bao | Vật tư, phụ kiện khác | ||||
AM.114 | Bốc xếp từ bãi tập kết xuống tàu biển bằng thủ công | Nhân công 3,0/7 | công | 0,57 | 0,80 |
| 10 | 20 |
# AM.11500 BỐC XẾP, VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ TÀU BIỂN LÊN CẦU TÀU TẠI BỜ ĐẢO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu bằng thủ công hay thủ công kết hợp cơ giới, xếp gọn, phân loại theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp bằng thủ công | Bốc xếp bằng cơ giới kết hợp thủ công |
AM.115 | Bốc xếp từ tàu lên cầu tàu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,45 | 0,32 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần trục ô tô 5t | ca | - | 0,043 | ||
| 10 | 20 |
# AM.11600 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P≤200kg BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển.
- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp lên | Bốc xếp xuống |
AM.116 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P≤200kg bằng thủ công | Nhân công 3,0/7 | công | 0,20 | 0,13 |
| 01 | 02 |
# AM.12000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị nhân lực, thiết bị thi công cần thiết.
- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định (tính cho một lần bốc xuống).
# AM.12100 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤200kg BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1cấu kiện
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp lên | Bốc xếp xuống |
AM.121 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P≤200kg bằng cần cẩu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,045 | 0,036 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,014 | 0,011 | ||
| 01 | 02 |
# AM.12200 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤500kg BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp lên | Bốc xếp xuống |
AM.122 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤500kg bằng cần cẩu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,06 | 0,05 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,020 | 0,016 | ||
| 01 | 02 |
# AM.12300 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤1T BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp lên | Bốc xếp xuống |
AM.123 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤1T bằng cần cẩu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,08 | 0,06 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 6t | ca | 0,026 | 0,020 | ||
| 01 | 02 |
# AM.12400 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤2T BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp lên | Bốc xếp xuống |
AM.124 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤2T bằng cần cẩu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,09 | 0,08 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,030 | 0,024 | ||
| 01 | 02 |
# AM.12500 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤5T BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác bốc xếp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp lên | Bốc xếp xuống |
AM.125 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤5T bằng cần cẩu | Nhân công 3,0/7 | công | 0,13 | 0,11 |
Máy thi công |
|
|
| ||
Cần cẩu 6 t | ca | 0,043 | 0,034 | ||
| 01 | 02 |
# AM.20000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
# AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤300m đến địa điểm tập kết. Nhân công bậc 3,0/7
Đơn vị tính: công
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |
10m khởi điểm | 10m tiếp theo | |||
AM.2101 | Cát các loại | m3 | 0,075 | 0,008 |
AM.2102 | Đất các loại | m3 | 0,088 | 0,010 |
AM.2103 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 | 0,075 | 0,009 |
AM.2104 | Đá hộc | m3 | 0,088 | 0,010 |
AM.2105 | Gạch xây các loại | 1000v | 0,075 | 0,008 |
AM.2106 | Gạch ốp, lát các loại | 1000v | 0,038 | 0,004 |
AM.2107 | Ngói các loại | 1000v | 0,090 | 0,010 |
AM.2108 | Xi măng bao | tấn | 0,075 | 0,008 |
AM.2109 | Gỗ các loại | m3 | 0,050 | 0,006 |
AM.2110 | Cọc gỗ, cừ tràm | 100cây | 0,054 | 0,006 |
AM.2111 | Tre, cây chống | 100cây | 0,063 | 0,007 |
AM.2112 | Sắt thép các loại | tấn | 0,081 | 0,009 |
| 1 | 2 |
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển bằng thủ công đều tính khởi điểm 10m. Trường hợp vận chuyển ở cự ly ngắn hơn cự ly khởi điểm thì vẫn được tính như mức khởi điểm không phải điều chỉnh giảm;
- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện bằng thủ công;
- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định mức trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy, vận thăng hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên;
- Định mức vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤ 7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì định mức điều chỉnh theo bảng hệ số sau:
Stt | Địa hình cho công tác vận chuyển | Hệ số |
1 | Đường độ dốc ≤ 10° | 1,20 |
2 | Đường độ dốc ≤ 15° | 1,35 |
3 | Đường độ dốc ≤ 20° | 1,70 |
4 | Đường độ dốc ≤ 25° | 2,00 |
5 | Đường độ dốc ≤ 30° | 2,50 |
6 | Đường gồ ghề, lởm chởm | 1,50 |
7 | Đường trơn, lầy lún | 2,50 |
# AM.21200 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BỜ ĐẢO LÊN VỊ TRÍ THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ bờ đảo vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, kê chèn, che chắn và bảo vệ.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1000m
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | |||
≤ 100m | ≤ 300m | ≤ 500m | ≥ 500m | |||
AM.212 | Cát | tấn | 4,92 | 4,12 | 3,72 | 3,38 |
Đá dăm, sỏi | tấn | 5,50 | 4,36 | 3,85 | 3,36 | |
Đá hộc | m3 | 8,25 | 6,51 | 5,65 | 5,01 | |
Nước | m3 | 12,43 | 9,80 | 8,49 | 7,52 | |
Xi măng | tấn | 6,67 | 5,83 | 5,40 | 4,98 | |
Gạch xây | 1000v | 12,43 | 9,80 | 8,49 | 7,52 | |
Gạch lát | 1000v | 10,96 | 8,47 | 7,22 | 6,34 | |
Gỗ, cây chống, đà giáo | m3 | 7,30 | 5,64 | 4,81 | 4,22 | |
Thép các loại | tấn | 8,57 | 7,07 | 6,32 | 5,71 | |
Vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công | tấn | 11,24 | 9,20 | 8,19 | 7,37 | |
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú:
Định mức trên tính cho địa hình có độ dốc ≤15° với địa hình có độ dốc lớn hơn thì định mức trên được nhân với hệ số điều chỉnh K sau:
+ Độ dốc từ >15° đến ≤ 20°, k= 1,35. Độ dốc từ > 20° đến ≤ 25°, k=1,7
+ Độ dốc từ > 25° đến ≤ 30°, k=2,00. Độ dốc từ > 30° đến ≤ 35°, k=2,5
+ Độ dốc từ > 35° đến ≤ 40°, k=3,00. Độ dốc > 40°, k=4,0
# AM.22000 VẬN CHUYỂN BẰNG VẬN THĂNG LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào vận thăng lồng, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.
Mã hiệu | Loại vật liệu | Đơn vị | Nhân công 3,0/7 ĐVT: công | Vận thăng lồng ≤ 3tấn ĐVT: ca |
AM.22010 | Cát các loại, than xỉ | m3 | 0,37 | 0,090 |
AM.22020 | Sỏi, đá dăm các loại | m3 | 0,45 | 0,090 |
AM.22030 | Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) | tấn | 0,33 | 0,100 |
AM.22040 | Gạch xây các loại | tấn | 0,19 | 0,024 |
AM.22050 | Gạch ốp, lát các loại | 10m2 | 0,20 | 0,020 |
AM.22060 | Đá ốp, lát các loại | 10m2 | 0,20 | 0,020 |
AM.22070 | Ngói các loại | tấn | 0,21 | 0,093 |
AM.22080 | Vôi, than xỉ các loại | tấn | 0,46 | 0,100 |
AM.22090 | Tấm lợp các loại | 100m2 | 0,38 | 0,300 |
AM.22100 | Xi măng | tấn | 0,38 | 0,090 |
AM.22110 | Gỗ các loại | m3 | 0,38 | 0,100 |
AM.22120 | Kính các loại | 10m2 | 0,30 | 0,050 |
AM.22130 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,59 | 0,030 |
AM.22140 | Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà | tấn | 0,70 | 0,140 |
AM.22150 | Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà | tấn | 2,50 | 0,200 |
AM.22160 | Cửa các loại | 10m2 | 1,50 | 0,160 |
AM.22170 | Vật liệu phụ các loại | tấn | 0,12 | 0,030 |
AM.22180 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống | m3 | 0,49 | 0,130 |
# AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết;
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển;
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết;
- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: 10m3/1km
Mã hiệu | Công tác vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
≤1km | ≤10km | ≤60km | ||||
AM.2311 | Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ | ÔTÔ tự đổ 7 t | ca | 0,027 | 0,019 | 0,014 |
AM.2312 | ÔTÔ tự đổ 10 t | ca | 0,020 | 0,015 | 0,010 | |
AM.2313 | ÔTÔ tự đổ 12 t | ca | 0,016 | 0,012 | 0,008 | |
AM.2314 | ÔTÔ tự đổ 22 t | ca | 0,011 | 0,008 | 0,004 | |
AM.2321 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | ÔTÔ tự đổ 7 t | ca | 0,030 | 0,021 | 0,015 |
AM.2322 | ÔTÔ tự đổ 10 t | ca | 0,022 | 0,016 | 0,011 | |
AM.2323 | ÔTÔ tự đổ 12 t | ca | 0,018 | 0,013 | 0,009 | |
AM.2324 | ÔTÔ tự đổ 22 t | ca | 0,012 | 0,008 | 0,005 | |
AM.2341 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ | ÔTÔ tự đổ 7 t | ca | 0,034 | 0,025 | 0,018 |
AM.2342 | ÔTÔ tự đổ 10 t | ca | 0,026 | 0,019 | 0,013 | |
AM.2343 | ÔTÔ tự đổ 12 t | ca | 0,021 | 0,016 | 0,010 | |
AM.2344 | ÔTÔ tự đổ 22 t | ca | 0,014 | 0,009 | 0,007 | |
AM.2351 | Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ | ÔTÔ tự đổ 7 t | ca | 0,034 | 0,025 | 0,016 |
AM.2352 | ÔTÔ tự đổ 10 t | ca | 0,025 | 0,018 | 0,012 | |
AM.2353 | ÔTÔ tự đổ 12 t | ca | 0,020 | 0,015 | 0,009 | |
AM.2354 | ÔTÔ tự đổ 22 t | ca | 0,013 | 0,009 | 0,006 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
# AM.24000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết.
- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu | Công tác vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
≤1km | ≤10km | ≤60km | ||||
AM.2411 | Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,076 | 0,055 | 0,037 |
AM.2412 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,049 | 0,036 | 0,023 | |
AM.2413 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,028 | 0,020 | 0,014 | |
AM.2421 | Vận chuyển gạch ốp lát các loại bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,108 | 0,078 | 0,053 |
AM.2422 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,072 | 0,051 | 0,035 | |
AM.2423 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,043 | 0,029 | 0,020 | |
AM.2431 | Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,090 | 0,066 | 0,045 |
AM.2432 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,059 | 0,043 | 0,031 | |
AM.2433 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,033 | 0,024 | 0,017 | |
AM.2441 | Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,043 | 0,031 | 0,021 |
AM.2442 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,027 | 0,019 | 0,013 | |
AM.2443 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,016 | 0,011 | 0,008 | |
AM.2451 | Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,022 | 0,016 | 0,011 |
AM.2452 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,013 | 0,010 | 0,006 | |
AM.2453 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,007 | 0,006 | 0,003 | |
AM.2461 | Vận chuyển nhựa đường bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,031 | 0,023 | 0,015 |
AM.2462 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,019 | 0,014 | 0,012 | |
AM.2463 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,011 | 0,009 | 0,005 | |
AM.2471 | Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,024 | 0,018 | 0,011 |
AM.2472 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,015 | 0,011 | 0,006 | |
AM.2473 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,009 | 0,006 | 0,003 | |
| 1 | 2 | 3 |
# AM.25000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG ≤200kg BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu | Công tác vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
≤1km | ≤10km | ≤60km | ||||
AM.2511 | Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng ≤200kg bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,024 | 0,019 | 0,015 |
AM.2512 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,016 | 0,013 | 0,01 | |
AM.2513 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,011 | 0,009 | 0,006 | |
| 1 | 2 | 3 |
# AM.26000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu | Công tác vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
≤1km | ≤10km | ≤60km | ||||
AM.2611 | Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,026 | 0,021 | 0,017 |
AM.2612 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,018 | 0,015 | 0,012 | |
AM.2613 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,013 | 0,011 | 0,009 | |
| 1 | 2 | 3 |
# AM.27000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.
- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.
Đơn vị tính: 10tấn/1km
Mã hiệu | Công tác vận chuyển | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
≤1km | ≤10km | ≤60km | ||||
AM.2711 | Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng | ÔTÔ thùng 7 t | ca | 0,025 | 0,020 | 0,016 |
AM.2712 | ÔTÔ thùng 12 t | ca | 0,017 | 0,014 | 0,011 | |
AM.2713 | ÔTÔ thùng 20 t | ca | 0,012 | 0,010 | 0,008 | |
| 1 | 2 | 3 |
# AM.28000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ TÀU BỀN VÀO BỜ ĐẢO BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, buộc dây cáp nilon nối tàu mẹ với bờ đảo, bốc vật tư, phụ kiện xuống pông TÔng, chằng buộc, che bạt chống sóng nước, dòng chuyển pông TÔng vào bờ, bốc hàng lên bờ đảo, che chắn bảo vệ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cự ly vận chuyển | ||
≤ 300m | ≤ 500m | V/c tiếp100m | ||||
AM.280 | Bốc xếp, vận chuyển từ tàu vào bờ bằng cơ giới | Vật liệu Vải bạt |
m2 |
0,2 |
0,2 |
|
Cáp nilon d=20mm | m | 0,933 | 1,733 | 0,4 | ||
Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | ||
Nhân công 3,0/7 | công | 2,01 | 2,06 | 0,09 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Pông TÔng | ca | 0,060 | 0,070 | 0,020 | ||
Canô 30 cv | ca | 0,020 | 0,025 | 0,007 | ||
Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 |