# CHƯƠNG XII - CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

Thuyết minh áp dụng

- Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

1. Bốc xếp

Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện trường công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

2. Vận chuyển

- Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm chi phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.

- Định mức vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô vận chuyển.

- Định mức dự toán vận chuyển được quy định cho các cự ly của đường loại 3 (L-theo quy định hiện hành về phân loại đường). Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được điều chỉnh hệ số theo bảng sau:

Loại đường (Li)

L1

L2

L3

L4

L5

L6

Hệ số điều chỉnh (ki)

k1=0,57

k2=0,68

k3=1,00

k4=1,35

k5=2,10

k6=2,5

- Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô được định mức cho các phạm vi vận chuyển ≤1km, ≤10km và ngoài 10km, được áp dụng như sau:

- Vận chuyển trong phạm vi: L ≤ 1km = Đm1xki

- Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km = Đm1xki + Đm2x xki

- Vận chuyển với cự ly L > 10km = Đm1xkim2x xki+ Đm3 x xki

Trong đó:

Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;

Đm2: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km;

Đm3: Định mức vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≥ 10km;

ki: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường tương ứng với các cự ly vận chuyển;

Li: Cự ly vận chuyển tương ứng với loại đường thứ i.

# AM.10000 CÔNG TÁC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG

# AM.11000 BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG

# AM.11100 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: công/m3

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Cát các loại

Đất

Sỏi, đá dăm các loại

Đá hộc

AM.111

Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

0,14

0,17

0,24

0,33

 

01

02

03

04

# AM.11200 BỐC LÊN, BỐC XUỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị nhân lực, công cụ, phương tiện vận chuyển cần thiết.

- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật không bị hư hỏng.

- Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.

- Nhân công bậc 3,0/7.

Đơn vị tính: công/đơn vị vật liệu

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Bốc lên

Bốc xuống

AM.1121

Gạch xây các loại

1000v

0,34

0,31

AM.1122

Gạch ốp, lát các loại

1000v

0,20

0,19

AM.1123

Ngói các loại

1000v

0,38

0,38

AM.1124

Xi măng bao

tấn

0,15

0,11

AM.1125

Gỗ các loại

m3

0,14

0,09

AM.1126

Cọc gỗ, cừ tràm

1000m

0,87

0,56

AM.1127

Tre, cây chống

100cây

0,75

0,47

AM.1128

Thép các loại

tấn

0,34

0,21

 

1

2

# AM.11300 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN LÊN ÔTÔ VÀ TỪ ÔTÔ XUỐNG BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại vật tư, phụ kiện

Vật liệu dời đã đóng bao

Vật tư, phụ kiện khác

AM.113

Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

0,59

0,85

 

10

20

# AM.11400 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BÃI TẬP KẾT TẠI BỜ BIỂN XUỐNG TÀU BIỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc hàng xuống tàu biển, kê chèn, chằng buộc theo đúng yêu cầu.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại vật tư, phụ kiện

Vật liệu dời đã đóng bao

Vật tư, phụ kiện khác

AM.114

Bốc xếp từ bãi tập kết xuống tàu biển bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

0,57

0,80

 

10

20

# AM.11500 BỐC XẾP, VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ TÀU BIỂN LÊN CẦU TÀU TẠI BỜ ĐẢO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu bằng thủ công hay thủ công kết hợp cơ giới, xếp gọn, phân loại theo yêu cầu.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp bằng thủ công

Bốc xếp bằng cơ giới kết hợp thủ công

AM.115

Bốc xếp từ tàu lên cầu tàu

Nhân công 3,0/7 

công

0,45

0,32

Máy thi công

 

 

 

Cần trục ô tô 5t

ca

-

0,043

 

10

20

# AM.11600 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P≤200kg BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển.

- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

AM.116

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P≤200kg bằng thủ công

Nhân công 3,0/7

công

0,20

0,13

 

01

02

# AM.12000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị nhân lực, thiết bị thi công cần thiết.

- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định (tính cho một lần bốc xuống).

# AM.12100 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤200kg BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1cấu kiện

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

AM.121

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P≤200kg bằng cần cẩu

Nhân công 3,0/7

công

0,045

0,036

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,014

0,011

 

01

02

# AM.12200 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤500kg BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

AM.122

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤500kg bằng cần cẩu

Nhân công 3,0/7

công

0,06

0,05

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,020

0,016

 

01

02

# AM.12300 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤1T BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

AM.123

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤1T bằng cần cẩu

Nhân công 3,0/7

công

0,08

0,06

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 6t

ca

0,026

0,020

 

01

02

# AM.12400 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤2T BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

AM.124

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤2T bằng cần cẩu

Nhân công 3,0/7

công

0,09

0,08

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,030

0,024

 

01

02

# AM.12500 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG ≤5T BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: 1 cấu kiện

Mã hiệu

Công tác bốc xếp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bốc xếp lên

Bốc xếp xuống

AM.125

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng ≤5T bằng cần cẩu

Nhân công 3,0/7

công

0,13

0,11

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu 6 t

ca

0,043

0,034

 

01

02

# AM.20000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN

# AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤300m đến địa điểm tập kết. Nhân công bậc 3,0/7

Đơn vị tính: công

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

10m khởi điểm

10m tiếp theo

AM.2101

Cát các loại

m3

0,075

0,008

AM.2102

Đất các loại

m3

0,088

0,010

AM.2103

Sỏi, đá dăm các loại

m3

0,075

0,009

AM.2104

Đá hộc

m3

0,088

0,010

AM.2105

Gạch xây các loại

1000v

0,075

0,008

AM.2106

Gạch ốp, lát các loại

1000v

0,038

0,004

AM.2107

Ngói các loại

1000v

0,090

0,010

AM.2108

Xi măng bao

tấn

0,075

0,008

AM.2109

Gỗ các loại

m3

0,050

0,006

AM.2110

Cọc gỗ, cừ tràm

100cây

0,054

0,006

AM.2111

Tre, cây chống

100cây

0,063

0,007

AM.2112

Sắt thép các loại

tấn

0,081

0,009

 

1

2

Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng thủ công đều tính khởi điểm 10m. Trường hợp vận chuyển ở cự ly ngắn hơn cự ly khởi điểm thì vẫn được tính như mức khởi điểm không phải điều chỉnh giảm;

- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện bằng thủ công;

- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: định mức trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm định mức nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với định mức của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy, vận thăng hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên;

- Định mức vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤ 7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì định mức điều chỉnh theo bảng hệ số sau:

Stt

Địa hình cho công tác vận chuyển

Hệ số

1

Đường độ dốc ≤ 10°

1,20

2

Đường độ dốc ≤ 15°

1,35

3

Đường độ dốc ≤ 20°

1,70

4

Đường độ dốc ≤ 25°

2,00

5

Đường độ dốc ≤ 30°

2,50

6

Đường gồ ghề, lởm chởm

1,50

7

Đường trơn, lầy lún

2,50

# AM.21200 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ BỜ ĐẢO LÊN VỊ TRÍ THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc vật tư, phụ kiện từ bờ đảo vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, kê chèn, che chắn và bảo vệ.

Nhân công 3,0/7

Đơn vị tính: công/1000m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤ 100m

≤ 300m

≤ 500m

≥ 500m

AM.212

Cát

tấn

4,92

4,12

3,72

3,38

Đá dăm, sỏi

tấn

5,50

4,36

3,85

3,36

Đá hộc

m3

8,25

6,51

5,65

5,01

Nước

m3

12,43

9,80

8,49

7,52

Xi măng

tấn

6,67

5,83

5,40

4,98

Gạch xây

1000v

12,43

9,80

8,49

7,52

Gạch lát

1000v

10,96

8,47

7,22

6,34

Gỗ, cây chống, đà giáo

m3

7,30

5,64

4,81

4,22

Thép các loại

tấn

8,57

7,07

6,32

5,71

Vật tư, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công

tấn

11,24

9,20

8,19

7,37

 

 

 

10

20

30

40

Ghi chú:

Định mức trên tính cho địa hình có độ dốc ≤15° với địa hình có độ dốc lớn hơn thì định mức trên được nhân với hệ số điều chỉnh K sau:

+ Độ dốc từ >15° đến ≤ 20°, k= 1,35. Độ dốc từ > 20° đến ≤ 25°, k=1,7

+ Độ dốc từ > 25° đến ≤ 30°, k=2,00. Độ dốc từ > 30° đến ≤ 35°, k=2,5

+ Độ dốc từ > 35° đến ≤ 40°, k=3,00. Độ dốc > 40°, k=4,0

# AM.22000 VẬN CHUYỂN BẰNG VẬN THĂNG LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào vận thăng lồng, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.

Mã hiệu

Loại vật liệu

Đơn vị

Nhân công 3,0/7

ĐVT: công

Vận thăng lồng ≤ 3tấn

ĐVT: ca

AM.22010

Cát các loại, than xỉ

m3

0,37

0,090

AM.22020

Sỏi, đá dăm các loại

m3

0,45

0,090

AM.22030

Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..)

tấn

0,33

0,100

AM.22040

Gạch xây các loại

tấn

0,19

0,024

AM.22050

Gạch ốp, lát các loại

10m2

0,20

0,020

AM.22060

Đá ốp, lát các loại

10m2

0,20

0,020

AM.22070

Ngói các loại

tấn

0,21

0,093

AM.22080

Vôi, than xỉ các loại

tấn

0,46

0,100

AM.22090

Tấm lợp các loại

100m2

0,38

0,300

AM.22100

Xi măng

tấn

0,38

0,090

AM.22110

Gỗ các loại

m3

0,38

0,100

AM.22120

Kính các loại

10m2

0,30

0,050

AM.22130

Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

0,59

0,030

AM.22140

Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà

tấn

0,70

0,140

AM.22150

Vật tư và các loại thiết bị điện trong nhà

tấn

2,50

0,200

AM.22160

Cửa các loại

10m2

1,50

0,160

AM.22170

Vật liệu phụ các loại

tấn

0,12

0,030

AM.22180

Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống

m3

0,49

0,130

# AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết;

- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển;

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết;

- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: 10m3/1km

Mã hiệu

Công tác vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤1km

≤10km

≤60km

AM.2311

Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ

ÔTÔ tự đổ 7 t

ca

0,027

0,019

0,014

AM.2312

ÔTÔ tự đổ 10 t

ca

0,020

0,015

0,010

AM.2313

ÔTÔ tự đổ 12 t

ca

0,016

0,012

0,008

AM.2314

ÔTÔ tự đổ 22 t

ca

0,011

0,008

0,004

AM.2321

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ

ÔTÔ tự đổ 7 t

ca

0,030

0,021

0,015

AM.2322

ÔTÔ tự đổ 10 t

ca

0,022

0,016

0,011

AM.2323

ÔTÔ tự đổ 12 t

ca

0,018

0,013

0,009

AM.2324

ÔTÔ tự đổ 22 t

ca

0,012

0,008

0,005

AM.2341

Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ

ÔTÔ tự đổ 7 t

ca

0,034

0,025

0,018

AM.2342

ÔTÔ tự đổ 10 t

ca

0,026

0,019

0,013

AM.2343

ÔTÔ tự đổ 12 t

ca

0,021

0,016

0,010

AM.2344

ÔTÔ tự đổ 22 t

ca

0,014

0,009

0,007

AM.2351

Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ

ÔTÔ tự đổ 7 t

ca

0,034

0,025

0,016

AM.2352

ÔTÔ tự đổ 10 t

ca

0,025

0,018

0,012

AM.2353

ÔTÔ tự đổ 12 t

ca

0,020

0,015

0,009

AM.2354

ÔTÔ tự đổ 22 t

ca

0,013

0,009

0,006

 

 

 

 

1

2

3

# AM.24000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết.

- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: 10tấn/1km

Mã hiệu

Công tác vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤1km

≤10km

≤60km

AM.2411

Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,076

0,055

0,037

AM.2412

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,049

0,036

0,023

AM.2413

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,028

0,020

0,014

AM.2421

Vận chuyển gạch ốp lát các loại bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,108

0,078

0,053

AM.2422

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,072

0,051

0,035

AM.2423

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,043

0,029

0,020

AM.2431

Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,090

0,066

0,045

AM.2432

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,059

0,043

0,031

AM.2433

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,033

0,024

0,017

AM.2441

Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,043

0,031

0,021

AM.2442

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,027

0,019

0,013

AM.2443

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,016

0,011

0,008

AM.2451

Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,022

0,016

0,011

AM.2452

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,013

0,010

0,006

AM.2453

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,007

0,006

0,003

AM.2461

Vận chuyển nhựa đường bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,031

0,023

0,015

AM.2462

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,019

0,014

0,012

AM.2463

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,011

0,009

0,005

AM.2471

Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,024

0,018

0,011

AM.2472

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,015

0,011

0,006

AM.2473

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,009

0,006

0,003

 

1

2

3

# AM.25000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG ≤200kg BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: 10tấn/1km

Mã hiệu

Công tác vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤1km

≤10km

≤60km

AM.2511

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng ≤200kg bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,024

0,019

0,015

AM.2512

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,016

0,013

0,01

AM.2513

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,011

0,009

0,006

 

1

2

3

# AM.26000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: 10tấn/1km

Mã hiệu

Công tác vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤1km

≤10km

≤60km

AM.2611

Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,026

0,021

0,017

AM.2612

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,018

0,015

0,012

AM.2613

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,013

0,011

0,009

 

1

2

3

# AM.27000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: 10tấn/1km

Mã hiệu

Công tác vận chuyển

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤1km

≤10km

≤60km

AM.2711

Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng

ÔTÔ thùng 7 t

ca

0,025

0,020

0,016

AM.2712

ÔTÔ thùng 12 t

ca

0,017

0,014

0,011

AM.2713

ÔTÔ thùng 20 t

ca

0,012

0,010

0,008

 

1

2

3

# AM.28000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ TÀU BỀN VÀO BỜ ĐẢO BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, buộc dây cáp nilon nối tàu mẹ với bờ đảo, bốc vật tư, phụ kiện xuống pông TÔng, chằng buộc, che bạt chống sóng nước, dòng chuyển pông TÔng vào bờ, bốc hàng lên bờ đảo, che chắn bảo vệ theo yêu cầu.

Đơn vị tính: 1tấn

Mã hiệu

Công tác xây dựng

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cự ly vận chuyển

≤ 300m

≤ 500m

V/c tiếp100m

AM.280

Bốc xếp, vận chuyển từ tàu vào bờ bằng cơ giới

Vật liệu

Vải bạt

 

m2

 

0,2

 

0,2

 

Cáp nilon d=20mm

m

0,933

1,733

0,4

Vật liệu khác

%

5

5

5

Nhân công 3,0/7

công

2,01

2,06

0,09

Máy thi công

 

 

 

 

Pông TÔng

ca

0,060

0,070

0,020

Canô 30 cv

ca

0,020

0,025

0,007

Máy khác

%

2

2

2

 

10

20

30

 

Last Updated: 5/25/2021, 12:52:07 AM